Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Bài tập trắc nghiệm khối trụ có đáp án...

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm khối trụ có đáp án

.PDF
32
568
149

Mô tả:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG TỔNG BIÊN SOẠN, TỔNG HỢP VÀ PHÂN LOẠI BA MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU – VẬN DỤNG 83-65-45 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ (CÓ ĐÁP ÁN) GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG Nhận biết Câu 1. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng 5 cm, thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 20 cm 2 . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. 40 cm2 B. 30 cm 2 C. 45 cm 2 D. 15 cm 2 Câu 2. Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. 24 B. 12 C. 15 D. Kết quả khác. Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 4 và đường sinh l = 8 là :. A. 32 B. 32 2 C. 32 2 D. 32 2 Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1,BC = 2.Thể tích hình trụ tròn xoay khi quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AD là: A. 2 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 5. Một hình trụ có đường kính đáy là 10cm , khoảng cách 2 đáy bằng 7cm . Khi đó diện tích xung quanh là: A. 35 (cm 2 ) B. 70 (cm2 ) C. 140 (cm 2 ) D. 175 (cm2 ) Câu 6. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó thể tích khối trụ là: A.  a3 B. 2 a3 C. 8 a3 D. 4 a3 Câu 7: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng 2. Trên đường tròn đáy tâm O lấy hai điểm A sao cho AO’ = 4. Chiều cao hình trụ là A. 3 B. 2 5 C. 3 D. 2 3 Câu 8: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, Đường kính đáy bằng 6. Trên đường tròn đáy tâm O lấy hai điểm A sao cho AO’ = 5. Diện tích xung quanh là A. 24 B. 24 C. 12 D. 24 3 Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD chiều dài AB=4, chiều rộng AD=3 quay hình chữ nhật quanh cạnh AB thể tích hình trụ sinh ra là: A. 36 B. 36 C. 12 D. 24 Câu 10: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D có cạnh bằng a. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương đó là  a3  a2 a3 A. B. C. D.  a3 2 2 2 Câu 11: Cho hình trụ có bán kính bằng 10 và khoáng cách giữa hai đáy bằng 5. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 200 B. 300 C. Đáp số khác D. 250 Câu 12: Cho hình vuông ABCD cạnh a quay gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD quay hình vuông đó quanh cạnh MN thể tích hình trụ sinh ra là: a  a3  a3 A. B. C. D. a3 4 2 4 1 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 13: Một cái ca hình trụ không nắp đường kính đáy bàng độ cao của cái ca bằng 10cm hỏi ca đó đựng được bao nhiêu nước A. 200 cm3 B. 300 cm3 C. Đáp số khác D. 250 cm3 Câu 14. Hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h có thể tích là: 1 1 A. R2.h B. Rh C. R2.h D. R2.h 3 2 Câu 15. Hình trụ có bán kính đáy R, đường cao h có diện tích xung quanh là: 1 A. 2R2h B. Rh C. 2Rh D. Rh 3 Câu 16. Hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm, đường cao bằng 7cm có thể tích là: 175 A. 175 cm3 B. 70 cm3 C.  cm3 D. 245 cm3 3 Câu 17. Hình nón có bán kính chiều cao bằng 8cm, đường sinh bằng 10cm có thể tích là: A. 96 cm3 B. 288 cm3 C. 144 cm3 D. 32 cm3 Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = a 3 quay quanh cạnh AB của nó. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bằng: 1 A. a3 3 B. a3 3 C. 3a3D. a3 3 Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = a 3 quay quanh cạnh AB của nó. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra bằng: A. 2a2 3 B. 6a2C. 12a2 D. a2 3 Câu 20. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh bằng 4cm. Diện tích toàn phần của hình trụ là: A. 24 cm3 B. 16 cm3 C. 48 cm3 D. 20 cm3 Câu 21: Cho hình trụ có chiều cao h và có bán kính đáy là r. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là: ℎ A. C. 3 B. ℎ D. 4 ℎ Câu 22: Cho hình trụ có chiều cao h và có bán kính đáy là r. Khi đó thể tích của khối trụ là: A. 4 ℎ B. 3 ℎ C. 2 ℎ D. Câu 23: Cho một hình trụ (H) có trục ∆. Một mặt phẳng (P) song song với trục ∆và cách trục ∆ một khoảng k. Nếu k > r thì kết luận nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Mp(P) tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh. Mp(P) cắt mặt trụ theo hai đường sinh. Mp(P) cắt mặt trụ theo một đường sinh. Mp(P) không cắt mặt trụ. Câu 24: Một hình trụ có đường tròn đáy (O;4) và đường cao h = 3. Thể tích khối trụ là: 2 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. 47 C. 12 B. D. 16 Câu 25: Một hình trụ có đường tròn đáy (O;2) và đường cao h = 5. Diện tích xung quanh của khối trụ là: A. 17 B. 18 D. 16 C. Câu 26: Một hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao hình trụ gấp đôi bán kính đáy. Thể tích khối trụ là: B. 3πa A. C. 4πa D. 5πa Câu 27: Một hình trụ ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. B. Câu 28: Gọi , ℎ, C. D. 3 lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình trụ. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. = ℎ. B. C. =ℎ + =ℎ + . . D. = ℎ. Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN, ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng: A. V = 18 B. V = 24 C. V = 36 D. V = 72 Hướng dẫn giải: Hình trụ tròn xoay có bán kính r = 3 và chiều cao h = 2. Do đó: V   .r 2 .h   .32.2  18 Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, độ dài đường cao bằng h. Diện tích toàn phần của hình trụ là: A. 2 R  h  R  B. 2 Rh C. 4 R 2 D.  R  2h  R  Hướng dẫn giải: 3 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG S xq  2 Rh Sdáy   R 2 Stp  S xq  2 Sdáy  2 Rh  2 R 2  2 R  h  R  Câu 31: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh và bán kính đáy A. 2 . B. . C. 2 . . D. Câu 32: Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường sinh và bán kính đáy A. = B. =2 C. = D. =2 +2 +2 + A. = ℎ B. = ℎ C. = = bằng + Câu 33: Thể tích của khối trụ có chiều cao ℎ và bán kính đáy D. bằng là: ℎ ℎ Câu 34: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3 A. 20 . B. 22 . C. 24 . , đường cao 4 là D. 26 Câu 35: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy 5 A. 90 . B. 92 . C. 94 . và đường cao 4 bằng D. 96 Câu 36: Thể tích khối trụ có bán kính đáy 6 và đường cao 10 bằng 4 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. 300 . B. 320 . C. 340 . D. 360 . Câu 37. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. Stp   r (l  r ) B. Stp   r (2l  r ) C. Stp  2 r (l  r ) D. Stp  2 r (l  2r ) Câu 38: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R, chiều cao là h. Hình trụ đó có diện tích toàn phần là: A. 2 R(h  R) B. 2 Rh C.  R(2h  R) D. 4 R 2 Câu 39: Khẳng định nào dưới đây sai: A. Đỉnh của khối nón không là điểm trong và không là điểm ngoài của khối nón đó. B. Hình trụ tròn xoay sinh ra bởi ba cạnh của hình vuông khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư C. Hình trụ nội tiếp hình lập phương có chiều cao hình trụ bằng độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy của hình trụ đó. D. Tất cả đều sai. Câu 40: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4,AD=2.Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnhAB và CD.Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng: A.V= 4 B.V= 8 C.V= 16 D.V= 32 Câu 41: Cho hai điểm A,B phân biệt. Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là A. Hai đường thẳng song song B. Một mặt cầu C. Một Mặt Trụ D.Một mặt nón Câu 42: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó 2 2 4 a 2 2 2 A. 4 a B. 2 a C.  a D. 3 3 Câu 43:Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xuang quanh của hình trụ là 1 1 A. rl B. 2rl C.  rl D.  rl 3 2 Câu 44: Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. rl + 2r2 B. 2rl + r2 1 C. 2rl + 2r2 D.  rl + 2r2 2 Câu 45: Gọi r là bán kính đường tròn đáy và h là độ dài đường cao của hình trụ Thể tích khối trụ là 5 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 1 2 r h B.  r 2 h 2 1 2 C.  r h D. 2 r 2 h 3 Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh trục AB tạo thành một hình trụ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC là đường cao, CD là bán kính đáy B. BC là bán kính đáy, AB là đường cao C. BC là đường kính đáy, AB là đường cao D. AB là đường kính đáy, BC là đường cao Câu 47: Ba cạnh của hình chữ nhật khi quay xung quanh đường thẳng chứa cạnh tứ tư tạo thành A. hình nón tròn xoay B. khối nón tròn xoay A. C. hình trụ tròn xoay D. khối trụ tròn xoay Câu 48: Ba cạnh của một tam giác cân khi quay xung quanh trục đối xứng của nó tạo thành A. hình trụ tròn xoay B. hình nón tròn xoay C. khối trụ tròn xoay D. khối nón tròn xoay Câu 49: Môt tam giác vuông kể cả điểm trong của nó khi quay xung quanh đường thẳng chứa cạnh góc vuông tạo thành A. khối nón tròn xoay B. hình nón tròn xoay C. hình trụ tròn xoay D. khối trụ tròn xoay Câu 50: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao hình trụ là R 2 . Tính diện tích xung quanh . A. 2 2 R 2 B. 2 2 R C. 3 2 R D. 3 2 R 2 Câu 51. Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay: A. 2 rl B.  rl C.  r 2l D.  rl 2 Câu 52. Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay: A. 2 r  l  r  B.  r  l  r  C.  r  l  2r  D.  r  2l  r  Câu 53. Công thức tính thể tích khối trụ tròn xoay: 1 1 C.  r 2 h C.  rh 2 3 3 Câu 54. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì thiết diện là A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình khác. Câu 55: Một hình trụ có độ dài đường sinh là a , biết rằng đường sinh có độ dài gấp 2 lần bán kính đáy, diện tích toàn phần S của hình trụ là: 3 A. S =  a 2 . B. S =  a 2 . 2 5 9 C. S =  a 2 . D. S =  a 2 . 4 4 Câu 56: Tìm mệnh đề đúng: A. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau. A.  r 2 h B.  rh2 6 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG B. Mọi mặt cầu luôn có 2 đường tròn lớn. C. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu. D. Từ một điểm nằm trên mặt cầu luôn vẽ được duy nhất một tiếp tuyến. Câu 57. Cho hình trụ có bán kính bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ là: A. 175 cm3 B. 135 cm3 . C. 35 cm3 . D. 25 cm3 . Câu 58: Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh bằng a có bán kính bằng: a 2 A. B. a 2 2 a C. D. a 2 Câu 59: Thiết diện tạo thành khi cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ đó là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình ngũ giác C. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 60: Một khối trụ có bán kính 5cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Thể tích khối trụ đó là: A. 175  cm3  B. 185  cm3  C. 195  cm3  D. 159  cm3  Câu 61: Trong không gian, khi quay một hình chữ nhật kể cả các điểm trong của hình chữ nhật đó quanh một đường thẳng chứa một cạnh của hình chữ nhật đó, sẽ tạo thành: A. khối trụ B. hình trụ C. hình nón D. khối nón Câu 62: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay được tính theo công thức: A.  rl B. 2 rl 1 C.  rl D.  r 2 h 3 Câu 63: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác SAB vuông cân tại S và có cạnh góc vuông bằng a. Khi đó cạnh AB bằng: A. a 2 B. 2a a 2 C. D. a 3 2 Câu 64: Hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng: A. 10 B. 85 C. 95 D. 120 18 Câu 65. Một khối trụ có thể tích  a 3 , đường cao 4a . Bán kính khối trụ là 5 3 6 A. B. a a 10 5 7 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 6 3 D. a a 10 5 Câu 66. Một hình trụ có O, O’ lần lượt là tâm hai hình tròn đáy. Hình vuông ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O. Dựng các đường sinh AA’, BB’. Tứ giác A’B’CD là : A. hình chữ nhật B.hình bình hành C.hình vuông D.hình thoi Câu 67: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 7 và chiều cao băng 9 là: A. 62 B. 63 C. 126 D. 128 Câu 68. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau: I. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l có tính chất song song và quay quanh đường thẳng  cố định được gọi là hình trụ. II. Cho mặt trụ ( C ) có trục  và bán kính R. Nếu có mặt phẳng ( P ) vuông góc với  thì giao của mặt trụ ( C ) và ( P ) là đường tròn bán kính 2R. III. Diện tích của mặt cầu có đường kính 2R bằng diện tích xung quanh hình trụ có bán kính R, độ dài trục là 2R. C. IV.Mặt trụ tròn xoay có vô số mặt phẳng đối xứng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: Khẳng định III và IV là hai khẳng định đúng. Sửa lại khẳng định I và II như sau: I. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l có tính chất song song và quay quanh đường thẳng  cố định được gọi là mặt trụ. II. Cho mặt trụ ( C ) có trục  và bán kính R. Nếu có mặt phẳng ( P ) vuông góc với  thì giao của mặt trụ ( C ) và ( P ) là đường tròn bán kính R. Chọn đáp án B Câu 69. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB  4, AD  2. Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN , ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng A. V  4 B. V  8 C. V  16 D. V  32 Hướng dẫn giải. V   .MA2 .MN   .4.2  8 Chọn B Caâu 70 : Cho hình chữ nhât ABCD có AB = a; AD = a 3 .Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD ta được khối trụ có thể tích là :  a3 3 A. 3 a 3 3 B.  a3 3 C. D. 3 3 a3 Lời giải: Khối trụ có bàn kính đáy R = AB = a ; chiều cao h = AD = a 3 nên có thể tích V =  a3 3 . Chọn: B. Câu 71: Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông.Diện tích xung quanh (Sxq) và thể tích của hình trụ (V) là: A. Sxq= 4 R 2 ; V= 2 R3 B. Sxq= 2 R 2 ; V= 4 R3 C. Sxq= 8 R 2 ; V= 2 R3 D. Sxq= 2 R 2 ; V= 8 R3 8 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG Bài Giải: + Thiết diện qua trục là hình vuông MM’N’N nên đường sinh l bằng đường cao h=2R +Sxq= 2 Rl  2 R.2 R  4 R 2 và V=  R 2 h   R 2 .2R  2 R3 . Đáp án A Câu 72. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng 5 cm, thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 20 cm 2 . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. 40 cm2 B. 30 cm 2 C. 45 cm 2 D. 15 cm 2 Câu 73. Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. 24 B. 12 C. 15 D. Kết quả khác. Câu 74. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 4 và đường sinh l = 8 là :. A. 32 B. 32 2 C. 32 2 D. 32 2 Câu 75. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1,BC = 2.Thể tích hình trụ tròn xoay khi quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AD là: A. 2 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 76. Một hình trụ có đường kính đáy là 10cm , khoảng cách 2 đáy bằng 7cm . Khi đó diện tích xung quanh là: A. 35 (cm 2 ) B. 70 (cm2 ) C. 140 (cm 2 ) D. 175 (cm2 ) Câu 77. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó thể tích khối trụ là: A.  a3 B. 2 a3 C. 8 a3 D. 4 a3 Câu 78: Cho khối trụ tòn xoay có bán kính mặt đáy là 2 (cm), chiều cao là 3 (cm). Thể tích của khối trụ tròn xoay này bằng: A. 12  cm3  B. 24  cm3  C. 4  cm3  D. 48  cm3  Câu 79: Cắt hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao h  5 3 bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên A. 100 3 cm3 B. 20 3cm3 C. 80 3 cm 2 D. 40 3 cm 2 Câu 80: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r  2 và chiều cao bằng 2 3 . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là A. 8 3 B. 4 3 C. 2 3 D. Kết quả khác Câu 81: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằnga~. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là: 7 a 2 7 a 2 7 a 2 2 A. 7 a B. C. D. 2 3 6 Câu 82: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a~. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là: A.  a2 2 3 B. 2 a 2 2 3 C.  a2 3 2 D.  a 2 3 9 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 83: Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có đường cao h = 20cm, bán kính r = 25cm có khoảng cách từ tâm của đáy đến mp chứa thiết diện bằng 12cm. Diện tích của thiết diện là: A. 250cm2 B. 1250cm2 C. 1000cm2 D. 500cm2 Trụ, thông hiểu Câu 1. Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh, thể tích của khối trụ tương ứng bằng 16 . Khi đó bán kính mặt đáy của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. r  2 3 2 B. r  4 C. r  2 2 D. r  2 Câu 2. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2 a 2 3  a2 3 4 a 2 3 A. B. C. D.  a 2 3 3 3 3 Câu 3. Cho hình trụ có đường sinh l  2a , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ là 2 1 A.  a 3 B.  a 3 C.  a3 D. 2 a3 3 3 Câu 4. Cho hình trụ có đường cao h  a , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a 2 . Thể tích khối trụ là A. 4 a 2 B. 6 a 2 C.  a 2 D. 2 a 2 Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh a.Thể tích của khối trụ đó là : 1 1 1 A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a3 2 4 3 Câu 6. Một hình trụ có bán kính bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm. Khi đó ta các phát biểu sau đây : 1.Hình trụ có độ dài đường sinh là 7 cm 2.Đường kính của hình trụ là 10 cm 3.Diện tích xung quanh của hình trụ là 70 (cm 2 ) 4.Thể tích của khối trụ là 157 (cm3 ) 5.Diện tích của mặt đáy là 50 (cm 2 ) Có bao nhiêu phát biểu đúng : A.1 B.2 C.3 D.4 3 Câu 7. Một hình trụ có thể tích là 175 (cm ) , chiểu cao của hình trụ là 7 cm . Khi đó ta có các phát biểu sau : 1. Bán kính của hình trụ là 5 cm 2. Diện tích xung quanh hình trụ là 72 (cm 2 ) 3. Diện tích mặt đáy là 50 (cm 2 ) 4. Độ dài đường sinh của hình trụ là 7 cm Có bao nhiêu phát biểu đúng : A. 1 B.2 C.3 D.4 10 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 8. Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh, thể tích của khối trụ tương ứng bằng 16 . Khi đó bán kính mặt đáy của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. r  2 3 2 B. r  4 C. r  2 2 D. r  2 Câu 9. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2 a 2 3  a2 3 4 a 2 3 A. B. C. D.  a 2 3 3 3 3 Câu 10. Cho hình trụ có đường sinh l  2a , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ là 2 1 A.  a 3 B.  a 3 C.  a3 D. 2 a3 3 3 Câu 11. Cho hình trụ có đường cao h  a , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a 2 . Thể tích khối trụ là A. 4 a 2 B. 6 a 2 C.  a 2 D. 2 a 2 Câu 12. Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh a.Thể tích của khối trụ đó là : 1 1 1 A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a3 2 4 3 Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Diện tích S là 2 A.  a 2 B.  a 2 2 C.  a 2 3 D.  a 2 2 Câu 14. Một hình trụ có bán kính bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm. Khi đó ta các phát biểu sau đây : 1.Hình trụ có độ dài đường sinh là 7 cm 2.Đường kính của hình trụ là 10 cm 3.Diện tích xung quanh của hình trụ là 70 (cm 2 ) 4.Thể tích của khối trụ là 157 (cm3 ) 5.Diện tích của mặt đáy là 50 (cm 2 ) Có bao nhiêu phát biểu đúng : A.1 B.2 C.3 D.4 3 Câu 15. Một hình trụ có thể tích là 175 (cm ) , chiểu cao của hình trụ là 7 cm . Khi đó ta có các phát biểu sau : 1. Bán kính của hình trụ là 5 cm 2. Diện tích xung quanh hình trụ là 72 (cm 2 ) 3. Diện tích mặt đáy là 50 (cm 2 ) 4. Độ dài đường sinh của hình trụ là 7 cm Có bao nhiêu phát biểu đúng : A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 16: Một hình cầu có bán kính R=2m. Một mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn có độ dài 2, 4 m . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là: 11 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. 1,3m B. 1,5m C. 1,4m D. 1,6m Câu 17: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện S tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số 2 : S1  1  A. B. C. D.  2 2 6 Câu 18: Thể tích của khối trụ có bán kính r = 5 và chiều cao h  5 3 là: 125 250 3  3 cm3 A. 125 3 cm3 B. C. D. 500 3 cm3 cm3 3 3 Câu 19: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay hình vuông ABCD cạnh a quanh trục IH với I , H lần lượt là trung điểm của AB, CD là A. 2 a 2 B. 4 a 2 C.  a 2 D.  a2 2 Câu 20: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao h  5 3 A. 25 3 cm 2 B. 50 3 cm 2 C. 100 3 cm 2 D. 1000 cm2 Câu 21: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a, độ dài đường cao bằng 2a là: A. 2 a3 B. 3 a3 C. 4 a3 D.  a3 phương cạnh a . Thể tích của khối trụ đó là: Câu 22: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập 1 1 1 A.  a 3 B.  a 3 C.  a 3 D.  a3 2 4 3 Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A ' B ' C ' D ' . Diện tích S là:  a2 2 A.  a 2 2 B.  a 2 C.  a 2 3 D. 2 Câu 24. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2R, biết rằng chiều cao gấp hai lần bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh hình trụ đó là A. 8 R 2 B. 6 R 2 C. 4 R 2 D. 2 R 2 Hướng dẫn giải: bán kính đường tròn đáy bằng R. Diện tích xung quanh hình trụ là 4 R 2 . Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 AD  2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta được 2 hình trụ xoay có thể tích V1 , V2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. V1  V2 B. V2  2V1 C. V1  2V2 Hướng dẫn giải. Quay quanh AD : V1   . AB 2 . AD  4 D. 2V1  3V2 Quay quanh AB : V2   . AD 2 . AB  2 12 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG Suy ra V1  2V2 Chọn C Caâu 26. Khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a có thể tích là : 4 a3 A. B. 4 a3 3 2 a3 3 C. 2 a D. 3 Lời giải: Khối trụ có bàn kính đáy R = a ; chiều cao h = 2a nên có thể tích V = 2 a3 . Chọn: C. Caâu 27. Khối trụ có bán kính đáy R = a .Thiết diện song song với trục và cách trục khối trụ a một khoảng bằng là hình chữ nhật có diện tích bằng a 2 3 .Thể tích khối trụ bằng : 2 3 3 a A. B. 2 3 a 3 4  a3 3 C. 3 a3 D. 3 Lời giải: Khối trụ có bán kính đáy R = a ; Thiết diện song song với trục và cách trục một a khoảng bằng nên thiết diện chắn trên đáy một dây có độ dài bằng a 3  chiều cao của 2 khối trụ h  a . Thể tích khối trụ bằng 3 a3 Chọn: C. Caâu 28 : Cho hình chữ nhât ABCD có AB = a; AD = a 3 .Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và CD; quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh MN ta được khối trụ có thể tích là :  a3 3 A. B.  a3 3 3  a3 3  a3 3 C. D. 12 4 AB a  ; chiều cao h = AD = a 3 nên có thể tích V = Lời giải: Khối trụ có bàn kính đáy R = 2 2 3 a 3 . Chọn: D. 4 Câu 29: Một khối trụ có bán kính R=5 cm,khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3 cm.Tính diện tích của thiết diện. A. 56 cm2 B. 28 cm 2 C.40 cm2 D.Một đáp số khác. Bài Giải: +Gọi trục hình trụ là OO’.Thiết diện là hình chữ nhật AA’B’B. +Ta có AA’=BB’=OO’=7cm. +Dựng OI  AB  AB  2 AI  2 OA2  OI 2  8cm +Diện tích thiết diện là: AB.AA’=56 cm2. Đáp án A Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = 3a quay xung quanh cạnh AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 13 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. Bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh bằng 3a B. Bán kính đáy bằng 3a, độ dài đường cao băng a C. Bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh bằng 10a D. Bán kinh đáy bằng 3a, độ dài đường sinh bằng 10a Câu 31: Cho ABC vuông tại A, có AB = 3a, AC = 4a quay quanh trục AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Bán kính đáy bằng 4a, độ dài đường sinh bằng 3a B. Bán kính đáy bằng 4a, độ dài đường sinh bằng 5a C. Bán kính đáy bằng 3a, độ dài đường sinh bằng 5a D. Bán kính đáy bằng 3a, độ dài đường sinh bằng 4a Câu 32: Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 5, độ dài đường sinh bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 35 B. 70 C. 35/3 D. 37/2 Câu 33: Cho hình trụ tròn xoay có bán kính bằng 6, khoảng cách giữa 2 đáy bằng 8. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 120 B. 132 C. 96  D. 168 Câu 34: Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 5, khoảng cách giữa 2 đáy bằng 7. Thể tích khối trụ là A. 175/2 B. 175 C. 175/3 D. 350 Câu 35: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện tích đáy là 900 cm2 . Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là bao nhiêu để làm thân nồi đó A. Chiều dài 60 cm chiều rộng 60cm. B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm. C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm. D. Chiều dài 30 cm chiều rộng 60cm. Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD chiều dài AB=6, chiều rộng AD bằng nửa chiều dài quay hình chữ nhật quanh cạnh AB sinh ra hình trụ có thể tích V1 và quay hình chữ nhật đó quanh AD V sinh ra hình trụ có thể tích V2 . Tỷ sô 1 là: V2 27 1 1 B. C.  D. 27 2 2 2 Câu 37: Người ta cần đổ một cây cột cầu hình trụ cao 3m đường kính 1m hỏi cần bao nhiêu khối bê tông 2 3 1 3 3 m A. B.  m3 C.  m3 D. m3 3 4 4 4 Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy R=a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ là A.  a 2 B. 3 a 2 C. 4 a 2 D. 2 a 2 Câu 39: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O, chiều cao bằng a. nối một đoạn thẳng từ tâm O’ đến một điểm A trên đường tròn tâm O thì trục OO’ và O’A tạo thành góc 300 thể tích khối trụ đó là A. 14 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG A.  a3 B.  a3 C.  a3 D.  a2 6 3 3 Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy R = 53 cm, khoảng cách giữa hai đáy h = 56 cm. Một thiết diện song song với trục là hình vuông. Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng thiết diện là. A. 43 B. 44 C.45 D.46 Câu 41: Một hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy h = 56 cm. Một thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chiều rộng bằng h= 56cm chiều dài gấp đôi chiều rộng. diện tích xung quanh hình trụ đó là A. 672 cm2 B. 6272 cm 2 C. 627 cm2 D. 272 cm2 Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 2 a3  a3  a3 3 A. 2a3 B. C. D. 3 3 3 Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. 4 a 2 3 3 B. 2 a 2 3 3 C.  a3 D. 2a2 36 Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Thể tích của khối trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A.  a3 3 12 B.  a3 3 36 C.  a3 3 D. 6  a3 3 3 Câu 45. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A.  a2 3 B.  a2 C. 2a2 D. a2 3 3 Câu 46. Một hình trụ có đáy là đường tròn tâm O bán kính R, ABCD là hình vuông nội tiếp trong đường tròn tâm O. Dựng các đường sinh AA’ và BB’. Góc của mp(A’B’CD) với đáy hình trụ là 600. Thể tích của khối trụ là: 1 1 A. 2  R 3 6 B.  R 3 6 C.  R 3 6 D.  R 3 3 3 3 Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC=a 3 , AA’= a 3 . Thể tích của khối trụ có 2 đáy ngoại tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A.  a3 3 B. a3 3 C. 4a3 3 D. 2a3 3 3 Câu 48. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 6 . Thể tích của khối trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng: A. a3 6 B. a3 3 C. 4a3 3 D. 2a3 6 Câu 49. Cho hình trụ có thể tích bằng 16a3, đường kính đáy bằng 4a. Chiều cao của hình trụ 15 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG bằng: A. 2a B. 4a C. 8a D. A Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện đi qua trục là một hình vuông. Thể tích khối trụ bằng bao nhiêu? A. C. B. D. Câu 51: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 √3 và có thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật ABCD với AD = 2AB và AD song song với trục của hình trụ. Khi đó diện tích xung quanh hình trụ là: B. 4 A. C. 2 D. Câu 52: Một hình trụ có bán kính đáy là R, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho là: A. 2R B. √2R D. 8R C. Câu 53: Một khối trụ có chiều cao bằng 20  cm  và có bán kính đáy bằng 10  cm  . Người ta kẻ hai bán kính đáy OA và O ' B ' lần lượt nằm trên hai đáy, sao cho chúng hợp với nhau một góc bằng 300 . Cắt mặt trụ bởi một mặt phẳng chứa đường thẳng AB ' và song song với trục của khối trụ đó.Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng cắt hình trụ trên? A. −√ B.200 2 − √2 C. 200 3 − √3 D. 200 3 − √2 Câu 54: Trong số các khối trụ có diện tích toàn phần bằng S , khối trụ nào có thể tích lớn nhất ? A. khối trụ có thể tích lớn nhất là khối trụ có = và ℎ = . B. khối trụ có thể tích lớn nhất là khối trụ có = và ℎ = . C. khối trụ có thể tích lớn nhất là khối trụ có = và ℎ = . D. khối trụ có thể tích lớn nhất là khối trụ có = và = . Câu 55: Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn (O;R) và(O’;R), OO’ = √3. Một hình nón đỉnh là O’ và đáy là hình tròn (O). Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. Khi đó tỉ số bằng: A. √6 B. √5 C. √ D. √2 16 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 56: Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn (O;R) và(O’;R), OO’ = √3. Một hình nón đỉnh là O’ và đáy là hình tròn (O). Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hình trụ và hình nón. Hãy tính thể tích phần còn lại của hình trụ? √ A. B. √ C. Câu 57: Cho hình chữ nhật quanh đường thẳng A. 8 . có = 2 √2, B. 10 . song và cách trục một khoảng bằng √ . D. √ = 45 . Quay hình chữ nhật ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng C. 12 Câu 58: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng A. √ √ B. . . và chiều cao bằng D. 16 . . Gọi ( )là mặt phẳng song . Diện tích thiết diện của hình trụ với ( )là C. √ . D. √ . câu 59: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có BC  2a 3 . Thề tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là A. 6 a3 B. 4 a3 C. 2 a3 D. 8 a3 Câu 60: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là: A. 2 a 2 ( 3  1) 3 B. 4 a 2 C. 2 a 2 D. 3 a 2 2 Câu 61: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Khi đó thể tích của khối trụ nội tiếp lăng trụ sẽ bằng: A.  ha 2 12 B.  ha 2 3 2 ha 2 C. 9 4 ha 2 D. 3 Câu 62: Thiết diện qua trục của hình trụ (T) là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh S xq của hình trụ (T) là: A. S xq  2 a 2 B. S xq   a 2 1 C. S xq   a 2 2 D. S xq  a 2 17 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 63:Một khối trụ có bán kính đáy bằng R và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó, thể tích của khối trụ bằng: 2 1 A.  R 3 B.  R3 C.  R 3 D. 2 R3 3 3 Câu 64:Khối trụ có độ dài đường sinh là 3a, bán kính đáy là a. Thể tích của khối trụ là A πa 3 B. π3a 3 C. π9a 3 D.Đáp án khác Câu 65: Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R. Tỉ số thể tích khối cầu và khôi trụ là 2 3 1 A. B. C. 2 D. 3 2 2 Trụ, Vận dụng Câu 1: Một máy bơm nước bơm ống nước có đường kính 50cm tốc độ dòng chảy nước trong ồn là 0,5m/s hỏi trong một giờ máy đó bơm được bao nhiêu nước giả sử nước lúc nào cũng đầy ống 225 3 221 3 25 3 m m m A. B. 225 m3 C D. 2 2 2 Câu 2: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn  O, R  và  O ', R  . Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn  O  sao cho O ' AB đều và mp  O ' AB  hợp với mặt phẳng chứa đường tròn  O  một góc 600 . Thể tích hình trụ là 3 R 3 7 3 R 7 3 R 3 7  R3 7 A. B. C D. 5 7 7 7 2 Câu 3: Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 16a , bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ bằng: A. 2a B. 4a C. 7a D. 8a Câu 4: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3 cm với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc AB sao cho ABM  600 . Thể tích của khối tứ diện ACDM. bằng: A. 3 cm3 B. 3 3 cm3 C. 2 3 cm3 D. 3 cm3 Câu 5: Một hình trụ có bán kính R và chiều cao R 3 . Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 300. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng: R 3 R 3 B. 2R 3 C. R 3 D. 4 2 Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc A. 600 . Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD. Thể tích khối trụ có đáy ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp là: 18 193 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHỐI TRỤ GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG A.  a3 6 B. a3 6 C. 2a3 6 D.  a3 6 3 6 Câu 7: Một hình trụ có bán kính đáy R, A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300 , mặt phẳng chứa AB và song song với trục của hình trụ cắt đường tròn đáy của hình trụ theo một dây cung có độ dài bằng bán kính đáy. Chiều cao của hình trụ là: R 3 D. 2R 3 3 Câu 8: Một hình trụ có bán kính đáy R, A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho góc hợp A. R 3 B. R 6 C. bởi AB và trục của hình trụ là 300 , mặt phẳng chứa AB và song song với trục của hình trụ cắt đường tròn đáy của hình trụ theo một dây cung có độ dài bằng bán kính đáy. Chiều cao của hình trụ là: A.  a3 2 8 B.  a3 2 C. 16  a3 2 D. 4 3 a 3 2 16 Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (H) là hình trụ tròn xoay ngoại tiếp lập phương đó. Khi đó tỉ số của thể tích khối trụ với thể tích khối lập phương là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình trụ có đáy là hình tròn tâm O và tâm O’, tứ giác ABCD là hình vuông nội tiếp trong đường tròn tâm O. AA’, BB’ là đường sinh của khối trụ. Biết góc giữa (A’B’CD) và đáy hình trụ bằng 600 . Thể tích khối trụ bằng: A. 4R B. √6R C. √2R D. 8R Câu 11: Bên trong hình trụ có một hình vuông cạnh a nội tiếp với A và B thuộc đường tròn đáy thứ nhất; C và D thuộc đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy của hình trụ một góc 450 . Hỏi thể tích khối trụ bằng bao nhiêu? √ A. B. √ C. √ D. √ Câu 12: Một hình trụ có các đáy là hai đường tròn tâm O và O’. Bán kính bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn (O) lấy điểm A, trên đường tròn (O’) lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB tính theo a bằng: √ A. B. √ C. √ D. √ Câu 13: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn  O, R  và  O ', R  . Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn  O  sao cho O ' AB đều và mp  O ' AB  hợp với mặt phẳng chứa đường tròn  O  một góc 600 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ? 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan