bài tập thực hành_excel_2010
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
BÀI TẬP THỰC HÀNH MICROSOFT EXCEL
Bài 1
THỐNG KÊ NHẬP NGUYÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2002
STT
Mã hàng
1
2
3
4
5
6
7
NCA
NMO
NBP
DBP
DES
DTN
XSH
Tên loại hàng
Đơn giá
(Đồng/lít)
Hãng SX
Số lượng
(lít)
1500
4000
3500
2000
3000
2000
2500
BẢNG 1
Mã LH
Tên loại hàng
X
D
N
Xăng
Dầu
Nhớt
Thuế
Thành tiền
BẢNG 2
Đơn giá
(Đồng/lít)
4500
3500
8200
Thuế xuất
Mã hãng SX
Tên hãng SX
3%
3.50%
2%
BP
ES
SH
CA
MO
British Petro
Esso
Shell
Castrol
Mobil
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã LH (Mã loại hàng).
- Hai ký tự cuối của Mã hàng SX (Mã hãng sản xuất).
Yêu cầu:
1/ Tên loại hàng: Dựa vào Mã LH tra BẢNG 1
2/ Hãng SX: Nếu Mã hãng SX là “TN”, thì ghi “Trong Nước”, còn ngược lại thì dựa vào Mã hãng SX
tra trong BẢNG 2.
3/ Đơn giá (đồng/lít): Dựa vào Mã LH tra trong BẢNG 1.
4/ Thuế: Nếu Hãng SX ở trong nước thì Thuế = 0, còn ngược lại Thuế = Số lượng * Đơn giá * Thuế xuất.
Biết rằng, Thuế xuất sẽ dựa vào Mã LH và tra trong BẢNG 1 để lấy giá trị tương ứng.
5/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Định dạng cột Thành tiền: 1,000 đồng.
6/ Sắp xếp lại bảng tính tăng dần theo Tên loại hàng, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
7/ Rút trích thông tin của các mặt hàng của hãng Shell và hãng Castrol.
8/ Tạo BẢNG THỐNG KÊ của mặt hàng “Dầu” theo mẫu sau.
Mặt hàng
Dầu
Tổng số lượng nhập
?
104
Tổng thành tiền
?
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 2
BÁO CÁO DOANH THU
STT
Mã nhập
1
2
3
4
5
6
7
17MONTT
KDKEYMS
QUMOUTT
40HDDMS
P4CPUMS
19MONTT
80HDDMS
BẢNG 1
Mã hàng
MON
CPU
MOU
HDD
KEY
BẢNG 2
Ký hiệu
Chủng lọai
Tên
hàng
Ngày
nhập
12/07/2006
22/05/2006
06/04/2006
08/10/2006
10/09/2006
12/06/2006
18/08/2006
Tên hàng
Màn hình
CPU
Mouse
Đĩa cứng
Bàn phím
17
17 inch
19
19 inch
Chủng
lọai
Số
lượng
300
400
800
300
400
600
1000
Đơn giá
(USD)
Thành
tiền
Thuế
Đơn giá (USD)
140
210
8
90
15
P4
PIV 2.4GHz
40
40 GB
80
80 GB
KD
Không dây
QU
Quang
Mô tả
- 2 ký tự đầu của Mã nhập là Ký hiệu.
- 3 ký tự 3, 4, 5 của Mã nhập là Mã hàng.
- 2 ký tự cuối của Mã nhập là Nhà sản xuất (TT: Tatung; MS: Mitsumi).
Yêu cầu:
1/ Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1. Hiển thị dạng: Tên hàng – Nhà sản xuất.
Ví dụ: Mã nhập 17MONTT thì Tên hàng là: Màn hình – Tatung.
2/ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số lượng, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Ngày nhập.
3/ Chủng loại: Dựa vào ký hiệu tra trong BẢNG 2.
4/ Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo mẫu sau:
Mặt hàng/Tháng
Màn hình 19 inch
Đĩa cứng 80 GB
06
08
5/ Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1.
6/ Thuế = Số lượng * Đơn giá * Tỉ lệ thuế. Nếu nhập hàng trước ngày 10/06/2006 tỉ lệ thuế là 3%,
ngược lại tỉ lệ thuế là 2%. Đặc biệt nếu nhập vào ngày 02/09/2006 thì không tính thuế.
7/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Định dạng cột Thành tiền theo dạng: 1,000.0 USD.
8/ Rút trích những mặt hàng CPU hoặc bàn phím nhập từ ngày 10 => 20 hàng tháng có Số lượng lớn
hơn 200.
105
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 3
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
STT
Mã số
1
2
3
4
5
6
7
8
01HUE
01CTH
02HUE
01HCM
02DNA
01NTR
02NTR
01HCM
Phương
tiện
BẢNG 1
Mã tỉnh
HUE
NTR
DNA
CTH
Tên tỉnh
Huế
Nha Trang
Đà Nẵng
Cần Thơ
Tuyến vận
chuyển
Số lượng
tấn
12
20
30
4
22
14
25
6
Giá cước vận chuyển 1
tấn theo P.Tiện
01
02
550,000
480,000
270,000
240,000
410,000
390,000
350,000
Giá cước vận
chuyển
Phí bốc
xếp
Thành tiền
BẢNG 2
Mã phương tiện
Tên phương tiện
Tỷ lệ phí
01
Xe
0.5%
02
Tàu hỏa
1%
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã phương tiện
- 3 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã tỉnh nơi đến.
Yêu cầu:
1/ Phương tiện: Dựa vào Mã phương tiện dò tìm trong BẢNG 2.
2/ Tuyến vận chuyển: Dựa vào Mã tỉnh dò tìm trong BẢNG 1 và thể hiện chuỗi “HCM – ” phía trước.
Tuy nhiên nếu Mã tỉnh là HCM thì ghi “Nội thành”.
VD: Mã số là “01HUE” => Tuyến vận chuyển là “HCM – Huế”.
3/ Rút trích các Tuyến vận chuyển bằng Phương tiện tàu hỏa đến Nha Trang hay Huế.
4/ Giá cước vận chuyển: Dựa vào Mã tỉnh và Mã phương tiện dò trong BẢNG 1. Nếu vận chuyển trong
“Nội thành” thì cước vận chuyển bằng 70% cước vận chuyển Cần Thơ (Lưu ý: Cần Thơ chỉ có phương
tiện xe).
5/ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tuyến vận chuyển, nếu trùng thì sẽ giảm dần theo Số lượng tấn.
6/ Phí bốc xếp = Số lượng tấn * Giá cước vận chuyển * Tỷ lệ phí. Biết rằng, Tỷ lệ phí dựa theo Mã
phương tiện dò trong BẢNG 2.
7/ Thành tiền = Số lượng tấn * Giá cước vận chuyển + Phí bốc xếp. Định dạng cột Thành tiền theo dạng
15,000 VNĐ.
8/ Tính bảng thống kê theo như bảng sau:
THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN
Phương tiện
Xe
Tàu hỏa
Số lượng tấn
?
?
106
Tổng thành tiền
?
?
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 4
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG NHẬP, XUẤT – Năm 2003
Mã hàng
K07X
S05N
T04X
K03N
G06N
X06N
S04N
K10X
X09N
Tên hàng
?
Số lượng (m)
120
200
150
180
250
140
180
220
150
Thành tiền
?
Thuế
?
Trả trước
?
Còn lại
?
BẢNG 1
BẢNG 2
Mã số
Tên hàng
Đơn giá (đ/m)
Từ tháng
1
4
9
K
Vải Kate
7000
Tỷ lệ
1.20%
1.50% 1.75%
G
Gấm T.Hải
75000
Ghi chú: Theo bảng trên
T
Vải Tole
12000
Từ tháng 1 -> Tháng 3: Tỷ lệ 1.20%
S
Vải Silk
30000
Từ tháng 4 -> Tháng 8: Tỷ lệ 1.50%
X
Vải xô
35000
Từ tháng 9 -> Tháng 12: Tỷ lệ 1.75%
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự 2, 3 của Mã hàng cho biết Tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối cho biết hàng nhập (N) hay xuất (X).
Yêu cầu:
1/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng(m).
Sau đó cho biết:
Tổng số lượng xuất của mặt hàng vải Kate
?
2/ Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy Tên hàng tương ứng.
3/ Thành tiền = Số lượng(m) * Đơn giá(đ/m), biết rằng:
- Đơn giá(đ/m): Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá tương ứng.
4/ Thuế = Thành tiền * Tỷ lệ, biết rằng:
- Tỷ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỷ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
5/ Trả trước:
- Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền.
- Ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
6/ Còn lại = Thành tiền – Trả trước
- Định dạng các cột Thành tiền, Thuế, Trả trước và Còn lại theo dạng: 1,000.
7/ Rút trích thông tin của mặt hàng “Vải Katê” được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN sau:
Mặt hàng
Vải Kate
Vải Tole
Tổng thành tiền
?
?
107
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 5
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ PHÒNG KARAOKE
STT
Mã phòng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1P1
2P2
1P2
1P3
1P4
2P3
3P1
2P4
3P3
Tên phòng
Giờ
BĐ
10:00
13:00
14:30
14:30
18:00
19:00
20:00
20:30
21:00
Giờ
KT
11:30
17:20
20:40
19:25
23:00
22:20
23:10
22:50
23:30
Số giờ
Đơn giá
(1 giờ)
Số phút
Thành
tiền
BẢNG 1 (Đơn giá phòng trên một giờ thuê)
P1
Loại 1
Loại 2
Loại 3
80,000
65,000
40,000
P2
70,000
60,000
40,000
P3
P4
65,000
60,000
35,000
60,000
55,000
30,000
Mô tả:
- 1 ký tự đầu của Mã phòng cho biết loại phòng là Loại 1(1), Loại 2(2) hay là Loại 3(3).
- 2 ký tự cuối của Mã phòng cho biết phòng.
Yêu cầu
1/ Tên phòng: dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã phòng để điền giá trị thích hợp.
Vd: Mã phòng là “1P1” => Tên phòng là “Phòng P1 – Loại 1”.
2/ Số giờ: Giờ KT – Giờ BĐ, chỉ lấy phần giờ.
3/ Số phút = Giờ KT – Giờ BĐ, chỉ lấy phần phút.
4/ Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng tra trong BẢNG PHỤ kết hợp với Loại phòng để lấy giá
trị tương ứng.
5/ Thành tiền = Số giờ * Đơn giá (1 giờ) + Số phút * Đơn giá phút * 1.1, biết rằng:
- Đơn giá phút = Đơn giá giờ/60.
- Nếu khách nào thuê từ 3 giờ trở lên thì Thành tiền được giảm 20%.
6/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã phòng nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số giờ.
7/ Rút trích thông tin của các phòng Loại 1 và phòng Loại 2.
8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU theo mẫu sau:
Loại
Tổng thành tiền
1
?
2
?
108
3
?
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 6
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG THỰC PHẨM
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mã hàng
CG01
NE02
LX02
CG01
TK02
NE01
LX01
TK02
NE01
BẢNG 1
Mã sản
phẩm
CG
LX
NE
TK
Tên sản
phẩm
Chả giò
Lạp xưởng
Nem
Tôm khô
Tên hàng
?
Ngày bán
01/05/2002
02/01/2001
05/02/2002
12/07/2002
18/11/2000
20/12/2001
12/07/2002
01/05/2002
27/03/2002
Đơn giá
?
Số lượng
30
27
81
12
55
45
20
50
47
Giảm giá
?
Thành tiền
?
BẢNG THỐNG KÊ S.L
Nem Lạp xưởng
Loại 1
?
?
Loại 2
?
?
Đơn giá
Loại 1
Loại 2
50,000
40,000
55,000
50,000
30,000
30,000
180,000 150,000
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã sản phẩm.
- 2 ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại sản phẩm là loại 1(01) hay loại 2(02).
Yêu cầu:
1/
- Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Ngày bán, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Mã hàng.
- Cho biết Đơn giá lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình:
?
Đơn giá lớn nhất
?
Đơn giá nhỏ nhất
?
Đơn giá trung bình
2/ Tên hàng: gồm 2 phần Tên sản phẩm – Loại sản phẩm
- Tên sản phẩm: Dựa vào Mã sản phẩm tra trong BẢNG 1 để điền giá trị thích hợp.
- Loại sản phẩm: Dựa vào phần mô tả về Mã hàng để điền giá trị thích hợp.
Vd: Số hóa đơn là “CG01” => Tên hàng là “Chả giò – Loại 1”
3/ Đơn giá: Dựa vào Mã sản phẩm tra trong BẢNG 1 để điền giá trị thích hợp.
4/ Giảm giá: Nếu Số lượng>=50 thì giảm giá =5% của Số lượng * Đơn giá, ngược lại thì Giảm giá = 0.
5/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá – Giảm giá.
- Định dạng giá trị của 3 cột Đơn giá, Giảm giá và Thành tiền theo mẫu sau: 1,000 VNĐ.
6/ Hãy cho biết Tổng thành tiền của các sản phẩm:
Sản phẩm
Thành tiền
NE
?
TK
?
CG
?
7/ Rút trích thông tin của mặt hàng Tôm khô và có Số lượng >= 30.
8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo mẫu trên.
109
LX
?
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 7
BẢNG LƯƠNG CB & CNV
Mã số
Tên
NV-1988
NV-1993
TP-1990
BV-1989
NV-1995
PP-1994
TP-1990
TP-1985
NV-1976
NV-1995
GD-1984
BV-1990
NV-1996
Cường
Ngọc
Bích
Chương
Dũng
Thắng
Hòang
Thanh
Trí
Liên
Quang
Lan
Việt
Ngày sinh
25/03/1954
17/12/1975
06/05/1967
20/10/1959
25/03/1972
30/04/1975
17/10/1976
24/09/1973
18/12/1976
25/04/1970
04/12/1960
28/06/1965
08/10/1972
BẢNG MỨC LƯƠNG
Mã chức vụ
GD
Tên chức vụ
Giám đốc
Mức lương
500
Năm vào
đơn vị
?
Chức
vụ
?
TP
Trưởng phòng
400
Mức
lương
?
PP
Phó phòng
360
Ngày
công
26
24
28
22
23
25
27
26
23
24
24
28
26
Tạm
ứng
?
NV
Nhân viên
300
Lương
?
Thực
lãnh
?
BV
Bảo vệ
200
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã chức vụ.
- 4 ký tự cuối của Mã số cho biết Năm vào làm.
Yêu cầu:
1/ Năm vào đơn vị: Dựa vào Năm vào làm để điền giá trị thích hợp. Giá trị ở cột phải là kiểu số.
Vd: Mã số là “NV-1988” => Năm vào đơn vị là “1988”.
2/ Chức vụ và Mức lương: dựa vào Mã chức vụ tra trong BẢNG MỨC LƯƠNG để điền giá trị thích
hợp.
3/ Tạm ứng = 40% của Mức lương. Tuy nhiên, nếu 40% của Mức lương <= 150 thì Tạm ứng = 150.
4/ Lương = Mức lương / 26 * Ngày công
Thực lãnh = Lương – Tạm ứng.
5/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Năm vào đơn vị, nếu trùng thì sắp giảm dần theo
Lương.
6/ Cho biết số người là “Nhân viên” và “Bảo vệ”:
Tổng số nhân viên
Tổng số bảo vệ
?
?
7/ Rút trích thông tin của các nhân viên có chức vụ là “Nhân viên” hay “Bảo vệ”.
8/ Thống kê số nhân viên theo Chức vụ và Năm vào làm như sau:
1990
1995
Trưởng phòng
?
?
Nhân viên
?
?
Bảo vệ
?
?
110
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 8
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN NƯỚC
Stt
Mã hộ
1
2
3
4
5
6
7
8
A1.15
B2.10
B2.02
A2.13
C2.15
D1.02
A2.04
B2.04
Họ tên
chủ hộ
Mai Lan
Hoài Đức
Tố Như
Minh Cao
Thu Phan
Lệ Thu
Kim Châu
Lý Lan
Chỉ số
cũ
12045
18905
10983
18750
14563
11324
16324
11245
BẢNG ĐỊNH MỨC
Mã số
A
B
C
M3 định mức
20
25
30
Mô tả:
-
Chỉ số
mới
12536
19855
11825
19652
14927
11862
17325
11937
Số m3
tiêu thụ
?
D
35
Số m3
Đ.Mức
?
Số m3 vượt
Đ.Mức
?
T.T
?
Phụ
thu
?
Tổng
tiền
?
BẢNG ĐƠN GIÁ
ĐG trong định mức
1700
ĐG vượt định mức
2500
Ký tự đầu của Mã hộ cho biết Mã số.
Ký hiệu (m3): m3.
Yêu cầu:
1/ Số m3 tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ.
2/ Số m3 Đ.Mức = m3 định mức nếu Số m3 tiêu thụ >= m3 định mức, ngược lại thì
Số m3 Đ.Mức = Số m3 tiêu thụ. Biết rằng, m3 định mức sẽ dựa vào Mã số tra trong BẢNG
ĐỊNH MỨC để lấy giá trị tương ứng.
3/ Số m3 vượt Đ.Mức = Số m3 tiêu thụ – Số m3 Đ.Mức.
4/ Thành tiền = (Số m3 Đ.Mức * ĐG trong Đ.Mức) + (Số m3 vượt Đ.Mức * ĐG vượt Đ.Mức). Biết rằng
ĐG trong Đ.Mức và ĐG vượt Đ.Mức được lấy từ BẢNG ĐƠN GIÁ.
5/ Phụ thu: nếu Số m3 tiêu thụ >= 50 thì Phụ thu = 15% * Thành tiền, còn ngược lại để trống.
6/ Tổng tiền: nếu có Phụ thu thì Tổng tiền = Thành tiền + Phụ thu.
7/ - Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số m3 tiêu thụ.
-Rút trích thông tin của các hộ có Số m3 tiêu thụ >= 50.
8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ như sau:
Mã số
A
B
C
Tổng thành tiền
?
?
?
111
Tổng phụ thu
?
?
?
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 9
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mã
NV
AA1
BB3
CC1
AA2
BB2
CC2
AA1
BB1
CC1
Mã loại
A
B
C
Tên NV
Mai Hương
Quốc Việt
Huy Khang
Anh Tuấn
Huy Khoa
Hòang Dũng
Hòang Thi
Diễm Trang
An Nam
Ngày vào
công tác
01/01/90
15/01/93
15/08/95
01/01/96
12/05/97
01/05/99
15/08/96
20/10/90
05/12/95
Số năm
làm việc
?
BẢNG 1
Lương tháng
1,000,000
800,000
600,000
Số
con
2
1
3
2
0
0
2
1
2
Lương
tháng
?
Mã phụ cấp
1
2
3
Phụ cấp
tháng
?
Tạm
ứng
?
Thực
lãnh
?
BẢNG 2
Phụ cấp tháng
80,000
70,000
60,000
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã NV cho biết Mã loại.
- Ký tự cuối của Mã NV cho biết Mã phụ cấp.
Yêu cầu:
1/ Cho biết Tổng số nhân viên vào làm 1996
?
Tổng số nhân viên
2/ Số năm làm việc = Năm hiện hành – Năm vào công tác.
3/ Lương tháng: Dựa vào Mã loại tra trong BẢNG 1 để lấy Lương tháng tương ứng.
4/ Phụ cấp tháng: Dựa vào Mã phụ cấp trong BẢNG 2 để lấy Phụ cấp tháng tương ứng.
5/ Tạm ứng: Nếu nhân viên có Số con >= 2 thì Tạm ứng = 30% của Lương tháng, ngược lại thì Tạm ứng
= 20% của Lương tháng.
6/ Thực lãnh = Lương tháng + Phụ cấp tháng – Tạm ứng.
7/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Số năm làm việc, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số
con.
Rút trích thông tin các nhân viên có Số năm làm việc >= 5 và có Số con >= 2.
8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu sau:
Mã loại
A
B
C
Tổng thực lãnh
?
?
?
112
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học
Microsoft Excel
Bài 10
QUẢN LÝ SINH VIÊN NĂM HỌC 2006
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Mã sinh viên
A01CM
A03NN
A01NN
B02CM
B03CM
A02NN
A02CM
B01NN
BẢNG ĐIỂM 1
Mã
Mã môn học
điểm CM
NN
A01
8
10
A02
7
7
A03
8.5
7.5
Mô tả:
-
Nơi sinh
Đà Nẵng
Huế
Cần Thơ
Huế
Sài Gòn
Sài Gòn
Cần Thơ
Huế
Điểm
?
Mức học bổng
?
BẢNG ĐIỂM 2
Mã
Mã môn học
điểm
CM
NN
B01
9
9.5
B02
10
9
B03
8
8.5
Xếp loại
?
Xếp hạng
?
BẢNG XẾP LỌAI
Điểm
0
5
Xếp loại Yếu Trung bình
7
Khá
9
Giỏi
BẢNG THỐNG KÊ TS SINH VIÊN
Mã môn học/Nơi sinh
ĐN CT
?
?
CM
3 ký tự đầu của mã sinh viên là Mã điểm.
2 ký tự cuối của Mã sinh viên là Mã môn học.
Yêu cầu:
1/ Điểm: Dựa vào Mã điểm và Mã môn học tra trong BẢNG ĐIỂM 1 và BẢNG ĐIỂM 2.
2/ Mức học bổng: Nếu Điểm từ 8.5 đến 9.5 thì Mức học bổng là 100000, nếu Điểm lớn hơn 9.5 thì Mức
học bổng là 200000.
3/ Xếp loại: Dựa vào cột Điểm tra trong BẢNG XẾP LOẠI.
4/ Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Điểm, nếu trùng thì sắp tăng dần theo Mã sinh viên.
5/ Xếp hạng: Dựa vào điểm để xếp hạng. Lưu ý: Điểm cao nhất thì hạng 1.
6/ Lập bảng thống kê Tổng số sinh viên theo mẫu trên.
7/ Tính điểm trung bình của các sinh viên có Mã môn học là NN.
8/ Rút trích các sinh viên có Nơi sinh tại Huế và có Điểm lớn hơn điểm trung bình của các sinh viên có
Mã môn học là CM.
113
- Xem thêm -