Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biểu mẫu - Văn bản Văn bản Bài tập thực hành excel 2010...

Tài liệu Bài tập thực hành excel 2010

.PDF
10
1456
77

Mô tả:

bài tập thực hành_excel_2010
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel BÀI TẬP THỰC HÀNH MICROSOFT EXCEL Bài 1 THỐNG KÊ NHẬP NGUYÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2002 STT Mã hàng 1 2 3 4 5 6 7 NCA NMO NBP DBP DES DTN XSH Tên loại hàng Đơn giá (Đồng/lít) Hãng SX Số lượng (lít) 1500 4000 3500 2000 3000 2000 2500 BẢNG 1 Mã LH Tên loại hàng X D N Xăng Dầu Nhớt Thuế Thành tiền BẢNG 2 Đơn giá (Đồng/lít) 4500 3500 8200 Thuế xuất Mã hãng SX Tên hãng SX 3% 3.50% 2% BP ES SH CA MO British Petro Esso Shell Castrol Mobil Mô tả: - Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã LH (Mã loại hàng). - Hai ký tự cuối của Mã hàng SX (Mã hãng sản xuất). Yêu cầu: 1/ Tên loại hàng: Dựa vào Mã LH tra BẢNG 1 2/ Hãng SX: Nếu Mã hãng SX là “TN”, thì ghi “Trong Nước”, còn ngược lại thì dựa vào Mã hãng SX tra trong BẢNG 2. 3/ Đơn giá (đồng/lít): Dựa vào Mã LH tra trong BẢNG 1. 4/ Thuế: Nếu Hãng SX ở trong nước thì Thuế = 0, còn ngược lại Thuế = Số lượng * Đơn giá * Thuế xuất. Biết rằng, Thuế xuất sẽ dựa vào Mã LH và tra trong BẢNG 1 để lấy giá trị tương ứng. 5/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Định dạng cột Thành tiền: 1,000 đồng. 6/ Sắp xếp lại bảng tính tăng dần theo Tên loại hàng, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng. 7/ Rút trích thông tin của các mặt hàng của hãng Shell và hãng Castrol. 8/ Tạo BẢNG THỐNG KÊ của mặt hàng “Dầu” theo mẫu sau. Mặt hàng Dầu Tổng số lượng nhập ? 104 Tổng thành tiền ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 2 BÁO CÁO DOANH THU STT Mã nhập 1 2 3 4 5 6 7 17MONTT KDKEYMS QUMOUTT 40HDDMS P4CPUMS 19MONTT 80HDDMS BẢNG 1 Mã hàng MON CPU MOU HDD KEY BẢNG 2 Ký hiệu Chủng lọai Tên hàng Ngày nhập 12/07/2006 22/05/2006 06/04/2006 08/10/2006 10/09/2006 12/06/2006 18/08/2006 Tên hàng Màn hình CPU Mouse Đĩa cứng Bàn phím 17 17 inch 19 19 inch Chủng lọai Số lượng 300 400 800 300 400 600 1000 Đơn giá (USD) Thành tiền Thuế Đơn giá (USD) 140 210 8 90 15 P4 PIV 2.4GHz 40 40 GB 80 80 GB KD Không dây QU Quang Mô tả - 2 ký tự đầu của Mã nhập là Ký hiệu. - 3 ký tự 3, 4, 5 của Mã nhập là Mã hàng. - 2 ký tự cuối của Mã nhập là Nhà sản xuất (TT: Tatung; MS: Mitsumi). Yêu cầu: 1/ Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1. Hiển thị dạng: Tên hàng – Nhà sản xuất. Ví dụ: Mã nhập 17MONTT thì Tên hàng là: Màn hình – Tatung. 2/ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số lượng, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Ngày nhập. 3/ Chủng loại: Dựa vào ký hiệu tra trong BẢNG 2. 4/ Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo mẫu sau: Mặt hàng/Tháng Màn hình 19 inch Đĩa cứng 80 GB 06 08 5/ Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1. 6/ Thuế = Số lượng * Đơn giá * Tỉ lệ thuế. Nếu nhập hàng trước ngày 10/06/2006 tỉ lệ thuế là 3%, ngược lại tỉ lệ thuế là 2%. Đặc biệt nếu nhập vào ngày 02/09/2006 thì không tính thuế. 7/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Định dạng cột Thành tiền theo dạng: 1,000.0 USD. 8/ Rút trích những mặt hàng CPU hoặc bàn phím nhập từ ngày 10 => 20 hàng tháng có Số lượng lớn hơn 200. 105 Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 3 VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA STT Mã số 1 2 3 4 5 6 7 8 01HUE 01CTH 02HUE 01HCM 02DNA 01NTR 02NTR 01HCM Phương tiện BẢNG 1 Mã tỉnh HUE NTR DNA CTH Tên tỉnh Huế Nha Trang Đà Nẵng Cần Thơ Tuyến vận chuyển Số lượng tấn 12 20 30 4 22 14 25 6 Giá cước vận chuyển 1 tấn theo P.Tiện 01 02 550,000 480,000 270,000 240,000 410,000 390,000 350,000 Giá cước vận chuyển Phí bốc xếp Thành tiền BẢNG 2 Mã phương tiện Tên phương tiện Tỷ lệ phí 01 Xe 0.5% 02 Tàu hỏa 1% Mô tả: - 2 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã phương tiện - 3 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã tỉnh nơi đến. Yêu cầu: 1/ Phương tiện: Dựa vào Mã phương tiện dò tìm trong BẢNG 2. 2/ Tuyến vận chuyển: Dựa vào Mã tỉnh dò tìm trong BẢNG 1 và thể hiện chuỗi “HCM – ” phía trước. Tuy nhiên nếu Mã tỉnh là HCM thì ghi “Nội thành”. VD: Mã số là “01HUE” => Tuyến vận chuyển là “HCM – Huế”. 3/ Rút trích các Tuyến vận chuyển bằng Phương tiện tàu hỏa đến Nha Trang hay Huế. 4/ Giá cước vận chuyển: Dựa vào Mã tỉnh và Mã phương tiện dò trong BẢNG 1. Nếu vận chuyển trong “Nội thành” thì cước vận chuyển bằng 70% cước vận chuyển Cần Thơ (Lưu ý: Cần Thơ chỉ có phương tiện xe). 5/ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tuyến vận chuyển, nếu trùng thì sẽ giảm dần theo Số lượng tấn. 6/ Phí bốc xếp = Số lượng tấn * Giá cước vận chuyển * Tỷ lệ phí. Biết rằng, Tỷ lệ phí dựa theo Mã phương tiện dò trong BẢNG 2. 7/ Thành tiền = Số lượng tấn * Giá cước vận chuyển + Phí bốc xếp. Định dạng cột Thành tiền theo dạng 15,000 VNĐ. 8/ Tính bảng thống kê theo như bảng sau: THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN Phương tiện Xe Tàu hỏa Số lượng tấn ? ? 106 Tổng thành tiền ? ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 4 BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG NHẬP, XUẤT – Năm 2003 Mã hàng K07X S05N T04X K03N G06N X06N S04N K10X X09N Tên hàng ? Số lượng (m) 120 200 150 180 250 140 180 220 150 Thành tiền ? Thuế ? Trả trước ? Còn lại ? BẢNG 1 BẢNG 2 Mã số Tên hàng Đơn giá (đ/m) Từ tháng 1 4 9 K Vải Kate 7000 Tỷ lệ 1.20% 1.50% 1.75% G Gấm T.Hải 75000 Ghi chú: Theo bảng trên T Vải Tole 12000 Từ tháng 1 -> Tháng 3: Tỷ lệ 1.20% S Vải Silk 30000 Từ tháng 4 -> Tháng 8: Tỷ lệ 1.50% X Vải xô 35000 Từ tháng 9 -> Tháng 12: Tỷ lệ 1.75% Mô tả: - Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng. - 2 ký tự 2, 3 của Mã hàng cho biết Tháng nhập hàng. - Ký tự cuối cho biết hàng nhập (N) hay xuất (X). Yêu cầu: 1/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng(m). Sau đó cho biết: Tổng số lượng xuất của mặt hàng vải Kate ? 2/ Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy Tên hàng tương ứng. 3/ Thành tiền = Số lượng(m) * Đơn giá(đ/m), biết rằng: - Đơn giá(đ/m): Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá tương ứng. 4/ Thuế = Thành tiền * Tỷ lệ, biết rằng: - Tỷ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỷ lệ tương ứng trong BẢNG 2. 5/ Trả trước: - Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền. - Ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền. 6/ Còn lại = Thành tiền – Trả trước - Định dạng các cột Thành tiền, Thuế, Trả trước và Còn lại theo dạng: 1,000. 7/ Rút trích thông tin của mặt hàng “Vải Katê” được nhập từ tháng 3 trở về sau. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN sau: Mặt hàng Vải Kate Vải Tole Tổng thành tiền ? ? 107 Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 5 BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ PHÒNG KARAOKE STT Mã phòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1P1 2P2 1P2 1P3 1P4 2P3 3P1 2P4 3P3 Tên phòng Giờ BĐ 10:00 13:00 14:30 14:30 18:00 19:00 20:00 20:30 21:00 Giờ KT 11:30 17:20 20:40 19:25 23:00 22:20 23:10 22:50 23:30 Số giờ Đơn giá (1 giờ) Số phút Thành tiền BẢNG 1 (Đơn giá phòng trên một giờ thuê) P1 Loại 1 Loại 2 Loại 3 80,000 65,000 40,000 P2 70,000 60,000 40,000 P3 P4 65,000 60,000 35,000 60,000 55,000 30,000 Mô tả: - 1 ký tự đầu của Mã phòng cho biết loại phòng là Loại 1(1), Loại 2(2) hay là Loại 3(3). - 2 ký tự cuối của Mã phòng cho biết phòng. Yêu cầu 1/ Tên phòng: dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã phòng để điền giá trị thích hợp. Vd: Mã phòng là “1P1” => Tên phòng là “Phòng P1 – Loại 1”. 2/ Số giờ: Giờ KT – Giờ BĐ, chỉ lấy phần giờ. 3/ Số phút = Giờ KT – Giờ BĐ, chỉ lấy phần phút. 4/ Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng tra trong BẢNG PHỤ kết hợp với Loại phòng để lấy giá trị tương ứng. 5/ Thành tiền = Số giờ * Đơn giá (1 giờ) + Số phút * Đơn giá phút * 1.1, biết rằng: - Đơn giá phút = Đơn giá giờ/60. - Nếu khách nào thuê từ 3 giờ trở lên thì Thành tiền được giảm 20%. 6/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã phòng nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số giờ. 7/ Rút trích thông tin của các phòng Loại 1 và phòng Loại 2. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU theo mẫu sau: Loại Tổng thành tiền 1 ? 2 ? 108 3 ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 6 HÓA ĐƠN BÁN HÀNG THỰC PHẨM STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Mã hàng CG01 NE02 LX02 CG01 TK02 NE01 LX01 TK02 NE01 BẢNG 1 Mã sản phẩm CG LX NE TK Tên sản phẩm Chả giò Lạp xưởng Nem Tôm khô Tên hàng ? Ngày bán 01/05/2002 02/01/2001 05/02/2002 12/07/2002 18/11/2000 20/12/2001 12/07/2002 01/05/2002 27/03/2002 Đơn giá ? Số lượng 30 27 81 12 55 45 20 50 47 Giảm giá ? Thành tiền ? BẢNG THỐNG KÊ S.L Nem Lạp xưởng Loại 1 ? ? Loại 2 ? ? Đơn giá Loại 1 Loại 2 50,000 40,000 55,000 50,000 30,000 30,000 180,000 150,000 Mô tả: - 2 ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã sản phẩm. - 2 ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại sản phẩm là loại 1(01) hay loại 2(02). Yêu cầu: 1/ - Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Ngày bán, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Mã hàng. - Cho biết Đơn giá lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình: ? Đơn giá lớn nhất ? Đơn giá nhỏ nhất ? Đơn giá trung bình 2/ Tên hàng: gồm 2 phần Tên sản phẩm – Loại sản phẩm - Tên sản phẩm: Dựa vào Mã sản phẩm tra trong BẢNG 1 để điền giá trị thích hợp. - Loại sản phẩm: Dựa vào phần mô tả về Mã hàng để điền giá trị thích hợp. Vd: Số hóa đơn là “CG01” => Tên hàng là “Chả giò – Loại 1” 3/ Đơn giá: Dựa vào Mã sản phẩm tra trong BẢNG 1 để điền giá trị thích hợp. 4/ Giảm giá: Nếu Số lượng>=50 thì giảm giá =5% của Số lượng * Đơn giá, ngược lại thì Giảm giá = 0. 5/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá – Giảm giá. - Định dạng giá trị của 3 cột Đơn giá, Giảm giá và Thành tiền theo mẫu sau: 1,000 VNĐ. 6/ Hãy cho biết Tổng thành tiền của các sản phẩm: Sản phẩm Thành tiền NE ? TK ? CG ? 7/ Rút trích thông tin của mặt hàng Tôm khô và có Số lượng >= 30. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo mẫu trên. 109 LX ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 7 BẢNG LƯƠNG CB & CNV Mã số Tên NV-1988 NV-1993 TP-1990 BV-1989 NV-1995 PP-1994 TP-1990 TP-1985 NV-1976 NV-1995 GD-1984 BV-1990 NV-1996 Cường Ngọc Bích Chương Dũng Thắng Hòang Thanh Trí Liên Quang Lan Việt Ngày sinh 25/03/1954 17/12/1975 06/05/1967 20/10/1959 25/03/1972 30/04/1975 17/10/1976 24/09/1973 18/12/1976 25/04/1970 04/12/1960 28/06/1965 08/10/1972 BẢNG MỨC LƯƠNG Mã chức vụ GD Tên chức vụ Giám đốc Mức lương 500 Năm vào đơn vị ? Chức vụ ? TP Trưởng phòng 400 Mức lương ? PP Phó phòng 360 Ngày công 26 24 28 22 23 25 27 26 23 24 24 28 26 Tạm ứng ? NV Nhân viên 300 Lương ? Thực lãnh ? BV Bảo vệ 200 Mô tả: - 2 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã chức vụ. - 4 ký tự cuối của Mã số cho biết Năm vào làm. Yêu cầu: 1/ Năm vào đơn vị: Dựa vào Năm vào làm để điền giá trị thích hợp. Giá trị ở cột phải là kiểu số. Vd: Mã số là “NV-1988” => Năm vào đơn vị là “1988”. 2/ Chức vụ và Mức lương: dựa vào Mã chức vụ tra trong BẢNG MỨC LƯƠNG để điền giá trị thích hợp. 3/ Tạm ứng = 40% của Mức lương. Tuy nhiên, nếu 40% của Mức lương <= 150 thì Tạm ứng = 150. 4/ Lương = Mức lương / 26 * Ngày công Thực lãnh = Lương – Tạm ứng. 5/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Năm vào đơn vị, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Lương. 6/ Cho biết số người là “Nhân viên” và “Bảo vệ”: Tổng số nhân viên Tổng số bảo vệ ? ? 7/ Rút trích thông tin của các nhân viên có chức vụ là “Nhân viên” hay “Bảo vệ”. 8/ Thống kê số nhân viên theo Chức vụ và Năm vào làm như sau: 1990 1995 Trưởng phòng ? ? Nhân viên ? ? Bảo vệ ? ? 110 Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 8 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN NƯỚC Stt Mã hộ 1 2 3 4 5 6 7 8 A1.15 B2.10 B2.02 A2.13 C2.15 D1.02 A2.04 B2.04 Họ tên chủ hộ Mai Lan Hoài Đức Tố Như Minh Cao Thu Phan Lệ Thu Kim Châu Lý Lan Chỉ số cũ 12045 18905 10983 18750 14563 11324 16324 11245 BẢNG ĐỊNH MỨC Mã số A B C M3 định mức 20 25 30 Mô tả: - Chỉ số mới 12536 19855 11825 19652 14927 11862 17325 11937 Số m3 tiêu thụ ? D 35 Số m3 Đ.Mức ? Số m3 vượt Đ.Mức ? T.T ? Phụ thu ? Tổng tiền ? BẢNG ĐƠN GIÁ ĐG trong định mức 1700 ĐG vượt định mức 2500 Ký tự đầu của Mã hộ cho biết Mã số. Ký hiệu (m3): m3. Yêu cầu: 1/ Số m3 tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ. 2/ Số m3 Đ.Mức = m3 định mức nếu Số m3 tiêu thụ >= m3 định mức, ngược lại thì Số m3 Đ.Mức = Số m3 tiêu thụ. Biết rằng, m3 định mức sẽ dựa vào Mã số tra trong BẢNG ĐỊNH MỨC để lấy giá trị tương ứng. 3/ Số m3 vượt Đ.Mức = Số m3 tiêu thụ – Số m3 Đ.Mức. 4/ Thành tiền = (Số m3 Đ.Mức * ĐG trong Đ.Mức) + (Số m3 vượt Đ.Mức * ĐG vượt Đ.Mức). Biết rằng ĐG trong Đ.Mức và ĐG vượt Đ.Mức được lấy từ BẢNG ĐƠN GIÁ. 5/ Phụ thu: nếu Số m3 tiêu thụ >= 50 thì Phụ thu = 15% * Thành tiền, còn ngược lại để trống. 6/ Tổng tiền: nếu có Phụ thu thì Tổng tiền = Thành tiền + Phụ thu. 7/ - Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số m3 tiêu thụ. -Rút trích thông tin của các hộ có Số m3 tiêu thụ >= 50. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ như sau: Mã số A B C Tổng thành tiền ? ? ? 111 Tổng phụ thu ? ? ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 9 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG ST T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Mã NV AA1 BB3 CC1 AA2 BB2 CC2 AA1 BB1 CC1 Mã loại A B C Tên NV Mai Hương Quốc Việt Huy Khang Anh Tuấn Huy Khoa Hòang Dũng Hòang Thi Diễm Trang An Nam Ngày vào công tác 01/01/90 15/01/93 15/08/95 01/01/96 12/05/97 01/05/99 15/08/96 20/10/90 05/12/95 Số năm làm việc ? BẢNG 1 Lương tháng 1,000,000 800,000 600,000 Số con 2 1 3 2 0 0 2 1 2 Lương tháng ? Mã phụ cấp 1 2 3 Phụ cấp tháng ? Tạm ứng ? Thực lãnh ? BẢNG 2 Phụ cấp tháng 80,000 70,000 60,000 Mô tả: - Ký tự đầu của Mã NV cho biết Mã loại. - Ký tự cuối của Mã NV cho biết Mã phụ cấp. Yêu cầu: 1/ Cho biết Tổng số nhân viên vào làm 1996 ? Tổng số nhân viên 2/ Số năm làm việc = Năm hiện hành – Năm vào công tác. 3/ Lương tháng: Dựa vào Mã loại tra trong BẢNG 1 để lấy Lương tháng tương ứng. 4/ Phụ cấp tháng: Dựa vào Mã phụ cấp trong BẢNG 2 để lấy Phụ cấp tháng tương ứng. 5/ Tạm ứng: Nếu nhân viên có Số con >= 2 thì Tạm ứng = 30% của Lương tháng, ngược lại thì Tạm ứng = 20% của Lương tháng. 6/ Thực lãnh = Lương tháng + Phụ cấp tháng – Tạm ứng. 7/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Số năm làm việc, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số con. Rút trích thông tin các nhân viên có Số năm làm việc >= 5 và có Số con >= 2. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu sau: Mã loại A B C Tổng thực lãnh ? ? ? 112 Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel Bài 10 QUẢN LÝ SINH VIÊN NĂM HỌC 2006 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 Mã sinh viên A01CM A03NN A01NN B02CM B03CM A02NN A02CM B01NN BẢNG ĐIỂM 1 Mã Mã môn học điểm CM NN A01 8 10 A02 7 7 A03 8.5 7.5 Mô tả: - Nơi sinh Đà Nẵng Huế Cần Thơ Huế Sài Gòn Sài Gòn Cần Thơ Huế Điểm ? Mức học bổng ? BẢNG ĐIỂM 2 Mã Mã môn học điểm CM NN B01 9 9.5 B02 10 9 B03 8 8.5 Xếp loại ? Xếp hạng ? BẢNG XẾP LỌAI Điểm 0 5 Xếp loại Yếu Trung bình 7 Khá 9 Giỏi BẢNG THỐNG KÊ TS SINH VIÊN Mã môn học/Nơi sinh ĐN CT ? ? CM 3 ký tự đầu của mã sinh viên là Mã điểm. 2 ký tự cuối của Mã sinh viên là Mã môn học. Yêu cầu: 1/ Điểm: Dựa vào Mã điểm và Mã môn học tra trong BẢNG ĐIỂM 1 và BẢNG ĐIỂM 2. 2/ Mức học bổng: Nếu Điểm từ 8.5 đến 9.5 thì Mức học bổng là 100000, nếu Điểm lớn hơn 9.5 thì Mức học bổng là 200000. 3/ Xếp loại: Dựa vào cột Điểm tra trong BẢNG XẾP LOẠI. 4/ Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Điểm, nếu trùng thì sắp tăng dần theo Mã sinh viên. 5/ Xếp hạng: Dựa vào điểm để xếp hạng. Lưu ý: Điểm cao nhất thì hạng 1. 6/ Lập bảng thống kê Tổng số sinh viên theo mẫu trên. 7/ Tính điểm trung bình của các sinh viên có Mã môn học là NN. 8/ Rút trích các sinh viên có Nơi sinh tại Huế và có Điểm lớn hơn điểm trung bình của các sinh viên có Mã môn học là CM. 113
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan