Mô tả:
SẮC KÝ PHA ĐẢO
Giảng viên: TS. Nguyễn Trí Nhân
Sắắc ký lỏng hiệu
nắng cao
(HPLC)
Sắắc ký ion
ion chromatography
Sắắc ký hâắp phụ
adsorpton
chromatography
Sắắc ký phân bốắ
partton chromatography
Sắắc ký pha
thường
Sắắc ký rây phân tử
gel permeaton
chromatography
Sắắc ký pha
đảo
1
GIỚI THIỆU
GIỚI THIÊU SẮẮC KÝ PHÂN BỐẮ
• Sắắc ký phân bốắ (partttn
chrtmattgraphy) là kyỹ thuật
sắắc ký mà các châắt tan được
tách ra dựa vàt độ phân cực
của 2 pha: pha động lỏng và
pha tnh chứa giá thể.
• Châắt được sử dụng làm giá
thể trtng pha tnh thường là
silica nhưng cũng có thể là
các vật liệu khác.
Hình 1. Hệ thốắng phân tch HPLC
(shimadzu.ctm/an/service-supptrt/technicalsupptrt/analysis-basics/basic/what_is_hplc.htm)
Hình 2. Nguyên lý của sắắc ký phân bốắ
(Dale Faith Dumalagan)
2
GIỚI THIỆU
PHÂN BIÊT SẮẮC KÝ PHA THUẬN VÀ SẮẮC KÝ PHA ĐẢO
Sắắc ký pha thuận
Nguyên lý
• Pha tnh phân cực: nước,..
• Pha động ít phân cực: hexan,..
Áp dụng
• Tách và phân tch các hợp châắt
có độ phân cực cat
Sắắc ký pha đảo
Nguyên lý
• Pha tnh ít phân cực: hydrtcarbtn,..
• Pha động phân cực: methantl,…
Áp dụng
• Phân tch các hợp châắt từ khống
phân cực đêắn phân cực.
• Phân tch hâầu hêắt các hợp châắt hữu
cơ có mạch carbtn dài (ít phân cực)
3
GIỚI THIỆU
GIỚI THIÊU SẮẮC KÝ PHA ĐẢO
Pha tnh:
• Dung mối khống phân cực và giá thể (silica)
• Silica được gắắn thêm châắt chứa 18 carbtn (C18) htặc 8
carbtn (C8). Từ đó giúp silica từ châắt phân cực trở thành
châắt khống phân cực.
Hình 3. Câắu trúc giá thể được gắắn C18 htặc C8
(vinaquips.ctm/vi/tai-lieu)
4
GIỚI THIỆU
GIỚI THIÊU SẮẮC KÝ PHA ĐẢO
Pha động:
• Chứa các dung mối phân cực cat như axettnitril, metantl
và 2-prtpantl bổ sung nước.
• Thành phâần có thể cốắ định htặc thay đổi (gradient nốầng
độ).
5
GIỚI THIỆU
GIỚI THIÊU SẮẮC KÝ PHA ĐẢO
Nguyên lý:
• Các phân tử phân cực seỹ khống có
nhiêầu lực hút với các nhóm khống
phân cực gắắn trên silica, nên seỹ di
thet pha động và di chuyển
nhanh.
• Các phân tử khống phân cực có
lực hút với các nhóm gắắn trên
silica dt lực van der Waals và ít
tan trtng pha động nên di chuyển
chậm hơn.
Hình 4. Mố hình kêắt quả HPLC
(sigmaaldrich.ctm/VN/en/technical-dtcuments)
6
PHƯƠNG PHÁP
• ẬT LIỆU
V
Thiêắt bị:
• Máy dò UV
• Cột tctadecylsilica (C18) đảt pha (đường kính 4,6,dài
250, kích thước hạt 5, kích thước lốỹ 300)
• Thiêắt bị lọc dung mối có bộ lọc Teftn 0,22
• Bộ lọc mâỹu rốỹng 0,22
• Bufer A: 0,1% TFA (Trifturtacetc acid)
• Bufer B: 100% Acettnitrile) chứa 0,1 % TFA
7
PHƯƠNG PHÁP
• ương pháp
Ph
Chuẩn bị mâẫu:
• Htà tan 1mg mâỹu trtng 1mL Bufer A
• Lọc những phâần khống tan bắầng bộ lọc 0,22
Chuẩn bị dung mối:
• Dung mối phải được lọc qua bộ lọc 0,22
• Nhắầm ltại bỏ các hạt bụi làm tắắt đường dung mối htặc
cột và khử khí
8
PHƯƠNG PHÁP
Ph
• ương pháp
Hiệu chỉnh cột và chạy thử:
• Kêắt nốắi bộ phâần bảt vệ và cột với hệ thốắng phân phốắi dung mối
HPLC và hiệu chỉnh điêầu kiện cân bắầng sau:
Dung mối: 100% bufer A
Tốắc độ dòng: 1mL/phút
Bước sóng phát hiện: 215nm
Nhiệt độ: mối trường xung quanh
• Sau khi thu được đường nêần ổn dịnh, bơm vàt 10 nước siêu
tnh khiêắt
• Nên thực hiện hai lâần chạy thử để đảm bảt sự cân bắầng thích
hợp cht cột.
9
PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp
Tiêm và phân tích mẫu:
• Sau khi thu được đường
nền ổn dịnh, bơm vào
10�� mẫu (bằng tay
hoặc kim phun tự động).
• Sự dụng gradient tuyến
tính từ 0-100% bufer B
trong 30 phút để rửa giải
mẫu.
Hình 5. Sơ đồ minh hoạ quá trình
tính chế peptit tổng hợp
(Reversed-Phase High-Performance Liquid
Chromatography)
10
PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp
Hình 1. Hệ thốắng phân tch HPLC
(shimadzu.ctm/an/service-supptrt/technical-supptrt/analysisbasics/basic/what_is_hplc.htm)
11
PHƯƠNG PHÁP
•
Một
số yếu tố ảnh hưởng
Thông số hoạt động: có thể thay đổi trong
quá trình phân tách
• Phối tử cố định: loại n-alkyl (thường C18) ảnh
hưởng đáng kể đến lưu giữ các peptit và
protein nên được sử dụng để điều khiển tính
chọn lọc và phân tách.
• Hình dạng hình học của hạt: đường kính hạt từ
3-5 phổ biến trong sắc ký đảo pha.
• Kích thước cột: phụ thuộc vào hiệu quả mong
muốn và kích thước mẫu.
12
PHƯƠNG PHÁP
Một số yếu tố ảnh hưởng
Thông số hoạt động: có thể thay đổi trong quá trình phân
tách.
• Dung môi hưu cơ: axetonitril, metanol và 2-propanol, đều
thể hiện độ trong suốt quang học cao trong các bước sóng
phát hiện được sử dụng để phân tích peptit và protein.
• Tốc độ dòng: Tuỳ theo đường kính cột sẽ có tốc dộ dòng phù
hợp.
Ảnh hưởng của pH đêắn kêắt quả phân tch:
• Mối trường quá acid (pH < 2) thì có sự phân ly các nhóm ether (-O-Si-C18)
ra khỏi nêần. Lúc này cột seỹ mâắt htạt tnh dâỹn đêắn châắt câần phân tch khống
còn tương tác tốắt với pha tnh.
• Mối trường base (pH > 7) giá thể silica có thể bị hòa tan (SiO2 thành silicat)
làm sốắ nhánh ghép giảm và thời gian lưu cũng có thể giảm. Dâỹn đêắn kêắt quả
phân tch mâắt đi độ chính xác.
13
PHƯƠNG PHÁP
Một số yếu tố ảnh hưởng
Hình 4. Mố hình kêắt quả HPLC
(sigmaaldrich.ctm/VN/en/technical-dtcuments)
14
KHUYẾT ĐIỂM
Thường gây biến tính protein
Hình 6. Sự gắn kết của protein hoặc peptide
trên nền silica
(Aguilar et al.,2004)
15
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
Aguilar, M. I. (2004). Reversed-phase high-perftrmance
liquid chrtmattgraphy. In HPLC of Pepties ani
Proteins (pp. 9-22). Springer, Ttttwa, NJ.
Carr, D. (2016). A guide tt the analysis and purifcattn tf
prtteins and peptdes by reversed-Phase HPLC. Aivancei
Chromatography Technologies.
16
- Xem thêm -