TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Viện Đào Tạo Sau Đại Học
BÀI TẬP NHÓM MÔN QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
HỌC VIÊN : Nhóm 1
LỚP
: QTKD - Đêm 1 - Khóa 22
GVHD
: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
TP.HCM, tháng 12/2013
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM THỰC HIỆN
STT
HỌ TÊN HỌC VIÊN
MÃ SỐ SINH VIÊN
1
LÊ TUẤN ANH
7701220022
2
TRẦN NHẬT ÁNH
7701220054
3
LÊ THỊ NGỌC BÍCH
7701220072
4
TRẦN DUY HIẾN
7701220359
5
NGUYỄN HỮU NGỌC
7701220765
6
ĐỖ NGỌC HIẾN PHI
7701220864
7
NGUYỄN THỊ THỦY
7701221169
2
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Mục lục
Chương 3 - DỰ BÁO TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH........................................... 4
Chương 5 - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH...........19
Chương 6 - QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO................................................................ 25
Chương 7 - HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU................................. 46
Chương 8 - LẬP LỊCH ĐIỀU HÀNH......................................................................... 87
3
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
CHƯƠNG 3
Bài 3.1.
Có số liệu thống kê sản lượng từ tháng 1 đến tháng 8 của công ty sản xuất phân bón
Bình Đi ền ở bảng dưới đây, theo các phương pháp sau đây ta dự báo như thế nào?
1. Bình quân di động giản đơn, với số bình quân được tính theo 2 tháng.
2. Bình quân di động có trọng số với α=0,4 và β=0,6.
Tháng
Sản lượng (1.000 T)
Tháng
Sản lượng (1.000 T)
1
22
5
38
2
30
6
41
3
25
7
39
4
28
8
37
Bài giải: ĐÚNG
Ta dự báo sản lượng từ tháng 4 đến tháng 9 như sau:
4
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài 3.2
Theo tài liệu sau đây, các bạn hãy đánh giá k ết quả dự báo số lượng sản phẩm bút bi
tiêu thụ của 2 doanh nghiệp dụng cụ văn phòng phẩm. (Đơn vị: 10.000 cây).
Bạch Đằng
Sinh Viên
Quý
Dự báo
Thực tế
Dự báo
Thực tế
1
170
157.325
168
162
2
170
185.362
165
158.2
3
180
162.536
170
165.7
4
160
166.732
168
167.68
5
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Ta có kết quả như sau:
Dự báo của doanh nghiệp văn phòng ph ẩm Sinh Viên cho kết quả chính xác hơn.
Bài giải: ĐÚNG
Bạch Đằng
Sinh viên
Trị tuyệt đối
Trị tuyệt đối
Quý Dự báo Thực tế
chênh lệch giữa
Dự báo và Thực
chênh lệch
Dự báo
Thực tế
giữa
Dự báo và
tế
Thực tế
1
170.000 157.325
12.675
168.000
162.000
6.000
2
170.000 185.362
15.362
165.000
158.200
6.800
3
180.000 162.536
17.464
170.000
165.700
4.300
4
160.000 166.732
6.732
168.000
167.680
320
dm
13,058
4,355
Để đánh giá mức độ chính xác của dự báo ta dùng chỉ tiêu độ lệch tuyệt đối bình
quân dm. dm của doanh nghiệp văn phòng phẩm Sinh Viên < dm của doanh nghiệp
văn phòng phẩm Bạch Đằng. Như vậy, dự báo của doanh nghiệp văn phòng phẩm
Sinh Viên cho kết quả chính xác hơn.
Bài 3.3
Có số liệu thông kê về sản lượng sữa hộp bán ra của một đại lý Vinamilk theo bảng
dưới đây. Dùng phương pháp san bằng số mũ bậc 1, hãy dự báo số lượng sữa bán ra
của đại lý trên từ tháng 2 đến tháng 7 với hệ số α=0.1; α=0.3; α=0.5. Trong 3 hệ số α
trên, hệ số nào cho biết kết quả dự báo chính xác nhất?
6
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Số lượng bán Nhu cầu dự báo ( 1000 thùng)
ra
Tháng
α= 0,1
α= 0,3
α= 0,5
90
90
90
( 1000 thùng)
1
100
2
105
3
90
4
100
5
110
6
120
7
130
Bài giải: ĐÚNG
1.Dự báo nhu cầu số lượng sữa hộp bán ra theo phương pháp san bằng số mũ
bậc 1 :
Dùng công thức:
FDt= FDt-1 + α.(Dt-1 – FDt-1)
7
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Nhu cầu
Nhu cầu dự báo (thùng) FD1
thực tế
Tháng
(thùng)
α= 0,1
α= 0,3
α= 0,5
1
100
90
90
90
2
105
91
93
95
3
90
92,4
96,6
100
4
100
92,16
94,62
95
5
110
92,94
96,23
97,5
6
120
94,65
100,36
103,75
7
130
97,19
106,25
111,87
2. Để đánh giá mức độ chính xác của dự báo, ta dùng chỉ tiêu độ lệch tuyệt đối
bình quân:
Kết quả:
Với α= 0,1 thì:
Với α= 0,3 thì:
Với α= 0,1 thì:
=
=
=
,
,
,
= 15,64.
= 13,02.
= 11,69.
Vậy trong ba hệ số trên thì Với α= 0,5 cho kết quả dự báo chính xác nhất ( vì
dm nhỏ nhất).
Bài 3.4 Có số liệu sau đây về nhu cầu thực tế của một doanh nghiệp, hãy dự báo nhu
cầu từ tháng 2 đến tháng 7 theo phương pháp san bằng số mũ bậc 2 và điền kết quả
vào bnagr sau đây. Biết rằng: α= 0,2 và β=0,3.
8
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Tháng
Nhu cầu
thực tế (T)
FDt
(α= 0,2)
Ct
(α= 0,3)
FDtc
1
2
3
4
5
6
7
50
55
70
40
50
70
80
90
0
90
FDt
Ct
(α = 0,2)
(β = 0,3)
(T)
0.2
0.3
1
50
90,00
-
90,00
40,00
2
55
82,00
-2,40
79,60
24,60
3
70
76,60
-4,02
72,58
2,58
4
40
75,28
-4,42
70,86
30,86
5
50
68,22
-6,54
61,69
11,69
6
70
64,58
-7,63
56,95
13,05
7
80
65,66
-7,30
58,36
21,64
Bài giải:
Nhu cầu
Tháng
dm
thực tế
Trị tuyệt đối
FDtc
chênh lệch giữa
Dự báo và Thực
tế
20,63
Bài 3.5
Theo số liệu ở câu 3-4 các bạn hãy dự báo với các α, β sau đây và cho bi ết
trường hợp nào cho kết quả chính xác nhât? Lượng điều chỉnh của tháng 1=0 cho mọi
trường hợp.
- α= 0,1 ; β=0,4.
9
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
- α= 0,1 ; β=0,7.
- α= 0,5 ; β=0,4.
- α= 0,1 ; β=0,2.
Đáp án: α= 0,5 ; β=0,4 cho kết quả chính xác nhất.
Bài giải: ĐÚNG
Trị
FDt
Ct
(α = 0,1)
(β = 0,4)
(T)
0.1
0.4
1
50
90,00
-
90,00
40,00
2
55
86,00
- 1,60
84,40
29,40
3
70
82,90
- 2,84
80,06
10,06
4
40
81,61
- 3,36
78,25
38,25
5
50
77,45
- 5,02
72,43
22,43
6
70
74,71
- 6,12
68,59
1,41
7
80
74,24
- 6,31
67,93
12,07
Nhu cầu
Tháng thực tế
dm
FDtc
tuyệt
đối
chênh lệch giữa
Dự báo và Thực
tế
21,95
10
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
Nhu cầu
Tháng
thực
tế
(T)
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
FDt
(α
0,1)
=
Trị
Ct
(β = 0,7)
0.1
0.7
FDtc
tuyệt
chênh lệch giữa
Dự báo và Thực
tế
1
50
90,00
-
90.00 40,00
2
55
86,00
- 2.80
83,20 28,20
3
70
82,90
- 4.97
77,93 7,93
4
40
81,61
- 5.87
75,74 3574
5
50
77,45
- 8.79
68,66 18,66
6
70
74,71
- 10.69
64,02 6,00
7
80
74,23
- 11.02
63,22 16,80
dm
21,91
Nhu cầu
Tháng thực tế
FDt
Ct
(α = 0,5)
(β = 0,4)
Trị
FDtc
tuyệt
đối
chênh lệch giữa
Dự báo và Thực
(T)
0.5
0.4
1
50
90,00
-
90,00
40,00
2
55
70,00
- 8,00
62,00
7,00
3
70
62.50
- 11.00
51,50
18,50
4
40
66.25
- 9,50
56,75
16,75
5
50
53.13
-14,75
38,38
11,63
6
70
51.57
- 15.38
36,19
33,81
7
80
60.78
- 11.69
49,09
30,91
dm
đối
tế
22,66
11
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
Nhu cầu
Tháng
thực tế
(T)
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
FDt
(α
=
0,1)
Trị
Ct
(β = 0,7)
0.1
0.2
FDtc
tuyệt
đối
chênh lệch giữa
Dự báo và Thực
tế
1
50
90,00
-
90,00
40,00
2
55
86,00
- 0,80
85,20
30,20
3
70
82,90
- 1,42
81,48
11,48
4
40
81,61
- 1,68
79,93
39,93
5
50
77,45
- 2,51
74,94
24,94
6
70
74.70
- 3,06
71,64
1,64
7
80
74,23
- 3,15
71,08
8,92
dm
22,45
→α = 0,5 và β = 0,4 cho k ết quả chính xác nhất vì có dm nhỏ nhất.
Bài 3.6
Theo số liệu câu 3-4, theo phương pháp san bằng số mũ b ậc 2, so sánh kết quả
giữa β = 0,3 và β = 0,5.
Bài giải : SAI
Với α = 0,2 và β = 0,3:
Nhu cầu thực FDt
Ct
tế (T)
(α = 0,2)
(β = 0,3)
1
50
90
0
90
2
55
82
-2,4
79,6
3
70
76,6
-4,02
72,58
Tháng
FDtc
12
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
4
40
75,28
-4,42
70,86
5
50
68,22
-6,53
61,69
6
70
64,58
-7,63
56,95
7
80
65,66
-7,3
58,36
Với α = 0,2 và β = 0,5:
Nhu cầu thực FDt
Ct
tế (T)
(α = 0,2)
(β = 0,5)
1
50
90
0
90,00
2
55
79,6
-4
78,00
3
70
72,58
-6,7
69,90
4
40
70,86
-7,36
67,92
5
50
61,69
-10,89
57,34
6
70
56,95
-12,71
51,87
7
80
58,36
-12,17
53,50
Tháng
FDtc
-
Với β = 0,3 thì dm = 144,42 / 7 = 20,63
-
Với β = 0,5 thì dm = 143 / 7 = 20,43
Vậy với β = 0,5 cho kết quả dự báo chính xác hơn.
13
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài 3.7
Doanh thu thực tế của một đại lý bia được tổng kết từ năm 1992 đến 1998 cho ở
bảng sau, anh (chị) sử dụng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo
doanh thu từng loại mặt hàng năm 2007.
Doanh thu (tỷ đồng)
Năm
Sài Gòn
Heneiken
Tiger
1992
170
172
56
1993
190
175
70
1994
175
180
72
1995
177
178
75
1996
200
210
82
1997
205
203
80
1998
203
215
81
Bài giải: ĐÚNG
Sài Gòn
Năm
Heneiken
Tiger
X
Y
X.Y
X2
Y
X.Y
X2
Y
X.Y
X2
1992
1
170
170
1
172
172
1
56
56
1
1993
2
190
380
4
175
350
4
70
140
4
1994
3
175
525
9
180
540
9
72
216
9
1995
4
177
708
16
178
712
16
75
300
16
14
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
1996
5
200
1000
25
210
1050
25
82
410
25
1997
6
205
1230
36
203
1218
36
80
480
36
1998
7
203
1421
49
215
1505
49
81
567
49
∑
28
1320
5434
140
1333
5547
140
516
2169
140
1. Bia Sài Gòn:
x=
ȳ=
=4
.
b=
.
,
.
= 188,57
= 5,5
a = ȳ - b. x = 188,57 – 5,5 . 4 = 166,57
Vậy y = 5,5x + 166,57
Dự báo năm 2007:
y2007 = 166,57 + 5,5 . 16 = 254,57 ( tỷ đồng )
2. Bia Heneiken
x =
ȳ=
=4
b=
.
.
.
,
= 190,43
= 7,68
a = ȳ - b. x = 190,43 – 7,68. 4 = 159,71
Vậy y = 7,68x + 159,71
Dự báo năm 2007:
y2007 = 159,71 + 7,68 . 16 = 282,59 ( tỷ đồng )
3. Bia Tiger
15
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
x =
ȳ=
=4
.
b=
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
.
,
.
.
= 73,71
= 3,75
a = ȳ - b. x = 73,71 – 3,75x4 = 58,71
Vậy y = 3,75x + 58,71
Dự báo năm 2007:
y2007 = 58,71 + 3,75x 16 = 118,71 ( tỷ đồng )
Bài 3- 8
Với kết quả dự báo sau đây về nhu cầu máy tính qua các tháng của cửa hàng
Tân Tân, theo anh (chị) doanh nghiệp sử dụng phương pháp dự báo nào? Và độ lệch
tuyệt đối bình quân là bao nhiêu?
Tháng
Nhu cầu thực tế (cái)
Nhu cầu dự báo (cái)
1
210
195
2
330
205
3
260
270
4
270
295
5
370
265
Bài giải : ĐÚNG
Nhận thấy:
-
FD5 = (D4 + D3) / 2
-
FD4 = (D3 + D2)/ 2
-
FD3 = (D2 + D1)/2
16
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Như vậy, cửa hàng Tân Tân sử dụng phương pháp bình quân di động giản đơn 2 năm
một. Độ lệch tuyệt đối bình quân
dm=
= 56
Bài 3-9
Doanh thu thực tế của một đại lý điện thoại di động cho ở bảng sau, anh (chị) sử
dụng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo doanh thu từng loại mặt
hàng năm 2015 ?
(Doanh thu: tỷ đồng)
Năm
Samsung
Nokia
2000
100
115
2001
120
130
2002
115
125
2003
130
140
2004
140
155
2005
165
174
2006
210
225
Bài giải: ĐÚNG
Kết quả dự báo như sau:
17
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Samsung
Năm
Nokia
X
Y
X.Y
X2
Y
X.Y
X2
2000
1
100
100
1
115
115
1
2001
2
120
240
4
130
260
4
2002
3
115
345
9
125
375
9
2003
4
130
520
16
140
560
16
2004
5
140
700
25
155
775
25
2005
6
165
990
36
174
1044
36
2006
7
210
1470
49
225
1575
49
∑
28
980
4365
140
1064
4704
140
1. Samsung:
x =
ȳ=
= 4,
. .
b=
.
= 140
= 15,89
a = ȳ - b. x = 140 – 15,89 x 4 = 76,44
Vậy y = 15,89 x + 76,44
Dự báo năm 2015: y2015 = 76,44 + 15,89. 16 = 330,68 ( tỷ đồng )
2. Nokia
x =
b=
ȳ=
=4
. .
.
= 152
= 16
a = ȳ - b. x = 152 – 16 . 4 = 88
Vậy y = 16 x + 88
Dự báo năm 2015: y2015 = 88 + 16. 16 = 344 ( tỷ đồng )
18
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
CHƯƠNG 5
Bài 5.5.
Có nhu cầu sản phẩm H cho ở bảng sau:
xuất Nhu cầu bình
quân
1
ngày
(đvsp/ngày)
8,3
Tháng
Nhu cầu (đvsp)
Ngày sản
(ngày)
1
150
18
2
140
16
8,7
3
160
20
8,0
4
180
22
8,2
5
170
20
8,5
6
200
24
8,3
1000
120
Biết rằng:
Chi phí thực hiện dự trữ: 40.000 đ/đv/tháng
Chi phí hợp đồng phụ: 100.000 đ/đv
Mức trả lương trong giờ: 2.000 đ/giờ
Mức trả lương ngoài giờ: 3.000 đ/giờ
Thời gian hao phí để sản xuất 1 đvsp: 10 giờ
Chi phí khi mức sản xuất tăng: 8.000 đ/đv (do tăng lao động)
Chi phí khi mức sản xuất giảm: 4.000 đ/đv (do giảm lao động)
Lượng tồn kho tháng trước chuyển sang tháng 1 bằng 0
Yêu cầu: hãy xây dựng các phương án sản xuất có thể có.
19
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài giải:
a. Phương án thay đổi mức tồn kho:
Tháng có nhu cầu thấp sẽ dự trữ cho tháng có nhu cầu cao
Nhu cầu bình quân trong 6 tháng đầ u năm: 1.000/120 = 8,33 đvsp/ngày
Tháng
Nhu
cầu Mức sản xuất Tồn kho tháng Tồn kho cuối
(đvsp)
(đvsp)
(đvsp)
kỳ (đvsp)
1
150
18 x 8,33=150
150 - 150 = 0
0
2
140
16 x 8,33= 133 133 - 140 = -7
0
3
160
20 x 8,33= 167 167-160 = 7
7
4
180
22 x 8,33= 183 183 - 180 = 3
7+3 = 10
5
170
20 x 8,33= 167 167 - 170 = -3
10 - 3 = 7
6
200
24 x 8,33= 200 200 - 200 = 0
7
1.000
1.000
31
Các chi phí:
Chi phí tồn trữ:
31 x 40.000 = 1.240.000đ
Chi phí lương trong giờ:
1.000 x 10 x 2.000 = 20.000.000đ
TC =1.240.000 + 20.000.000= 21.240.000đ
b. Phương án hợp đồng ph ụ:
Duy trì mức sản xuất theo nhu cầu tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung
bằng hợp đồng phụ
Các chi phí:
Chi phí lương trong giờ:
8,0 x 120 x 10 x 2.000= 19.200.000đ
Chi phí hợp đồng phụ:
(1.000-8,0 x 120) x 100.000=4.000.000đ
TC =19.200.000 + 4.000.000= 23.200.000đ
20
- Xem thêm -