Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
BÀI TẬP LỚN SỐ 2
TÍNH HỆ THANH PHẲNG TĨNH ĐỊNH
Bảng số liệu đề 6-7 :
Kích thước hình học
L 1 (m)
L 2 (m)
8
8
q (kN/m)
50
Tải trọng
P (kN)
100
M (kNm)
150
YÊU CẦU VÀ THỨ TỰ THỨ TỰ THỰC HIỆN :
1. Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng :
1.1. Vẽ các biểu đồ nội lực : mô men uốn M p , lực cắt Q p , lực dọc N p trên hệ
siêu tĩnh đã cho. Biết F=10.J/ L12 ( m 2 )
a, Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản
b, Thành lập các phương trình chính tắc dạng chữ
c, Xác định các hệ số và số hạng tự do của phương trình chính tắc, kiểm tra các
kết quả tính được
d, Giải hệ phương trình chính tắc
e, Vẽ biểu đồ mô men trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng M p . Kiểm
tra, cân bằng các nút và kiểm tra điều kiện chuyển vị.
f, Vẽ biểu đồ lực cắt Q p và lực dọc N p trên hệ siêu tĩnh đã cho.
1.2. Xác định chuyển vị ngang của 1 điểm hoặc góc xoay của tiết diện K
Biết E = 2. 108 kN/ m 2
J = 10 6 L14 ( m 4 )
2. Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân ( Tải trọng nhiệt độ thay đổi
và gối tựa dời chỗ ):
2.1. Viết hệ phương trình chính tắc dạng số:
2.2. Trình bày:
a, Cách vẽ biểu đồ M cc do 3 nguyên nhân đồng thời tác dụng trên hệ siêu tĩnh
đã cho và cách kiểm tra.
b, Cách tính các chuyển vị đã nêu ở mục trên
BIẾT :
- Nhiệt độ thay đổi trong thanh xiên : thớ trên là Ttr =+36 o
thớ dưới là Td =+28 o
-1Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
- Thanh xiên có chiều cao tiết diện h=0,1 m
5
- Hệ số dãn nở dài vì nhiệt 10
- Chuyển vị gối tựa :
Gối D dịch chuyển sang phải một đoạn 1 0.001L1 (m)
Gối H bị lún xuống một đoạn 2 0.001L2 (m)
H
q
m
6
M
F
2J
P
B
L2
3J
P
2J
J
J
C
A
L1
D
8
m
L1
Hình 1: Sơ đồ tính toán của khung
-2Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
BÀI LÀM
1.1. Vẽ các biểu đồ nội lực : mô men uốn M p , lực cắt Q p , lực dọc N p trên hệ siêu tĩnh
đã cho. Biết F=10.J/ L12 ( m 2 )
a, Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản :
Ta có công thức: n 3V K 3.2 3 3
Hệ đã cho là siêu tĩnh bậc 3,
Ta chọn hệ cơ bản như sau:
X1
X1
X3
X2
X2
X3
Hình 2: Hệ cơ bản của khung
b)Thành lập phương trình chính tắc dạng chữ:
11X1 12 X 2 13 X 3 1p 0
21X1 22 X 2 23 X3 2p 0
31X1 32 X 2 33 X3 3p 0
c) Xác định các hệ số và số hạng tự do của phương trình chính tắc,kiểm tra các kết
quả tính được :
-Vẽ các biểu đồ mômen M 1 , M 2 , M 3 và M po
-3Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
X1=1
X 1 =1
6
M1
14
14
X 2=1
M2
X 2=1
8
8
X 3=1
X 3=1
8
8
M3
-4Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
150
50
100
100
o
Mp
2000
800
2800
150
Ta có :
-5Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
11 ( M 1 ).( M 1 )
1
1
2
1 6 10 2
1
2
1
.6.8.10
8.8.(6 8)
.
. 8
14.14. 14
(1.8.8)
EJ
2EJ
3
2EJ
2
3
3EJ
3
EF
56644
45EJ
1 8.8
2
1088
.
(6 .8)
2EJ 2
3
3EJ
1
640
13 31 ( M 3 ).( M 1 ) .8.8.(6 4)
EJ
EJ
1
8.8 2
1024
22 ( M 2 ).( M 2 )
.2.
. .8
EJ
2 3
3EJ
1 8.8.8
256
23 32 ( M 2 ).( M 3 )
EJ 2
EJ
1 8.8 2
1
1792
33 ( M 3 ).( M 3 )
.
. .8
.8.8.8
2EJ 2 3
EJ
3EJ
12 21 ( M 2 ).( M 1 )
1 p ( M p0 ).( M 1 )
1
800.8 34
1 2000.10 3
1 14.14
(2000.8.10
. )
.
. 6
.
.150
EJ
2 3 2EJ
3
4 3EJ 2
619100
3EJ
2 p ( M P0 ).( M 2 )
1 8.8 2
8.8
2
64000
. 800
(2000
)
EJ 2 3
2
3800
EJ
3 p ( M 0 p ).( M 3 )
1
153600
.8.8.(2000 400)
EJ
EJ
- Kiểm tra các kết quả tính được:
Ta có biểu đồ Ms dưới tác dụng của cả 3 lực X1 ,X2 ,X3: hình 3
Kiểm tra tất cả các hệ số:
( Ms ).( M 1 )
1 8.8 2
1 8.8 26 448
.
. 8
.
.
EJ 2 3
EJ 2 3
EJ
-6Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Ta có: 11 12 13
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
1024 256 1080 448
Ms.M 1
3EJ
EJ
3EJ
EJ
X 1=1
X 1=1
X 3=1
X 3=1
2
X 2=1
X 2=1
6
8
Ms
14
14
8
Hình 3: Sơ đồ M s M 1 M 2 M 3
( Ms ).( M 2 )
1 8.8 2
1
896
.
. 8
8.8.6
2EJ 2 3
EJ
3EJ
Ta có: 21 22 23
( Ms).( M 3 )
256 1792 640
896
Ms.M 2
EJ 3EJ EJ
3EJ
1
1 8.8 26 1 6.10 2
1 14.14 2
256
.6.8.6 . .
. 6
. 14
EJ
EJ 2 3 2EJ 2 3 3EJ 2 3
45EJ
45964
45EJ
Ta có: 31 32 33
1088 640 56644 45946
Ms.M 3
3EJ
EJ
45EJ
45EJ
Kiểm tra các số hạng tự do:
-7Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
( M po ).( Ms)
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
1 800.8 2
1
800.8 26
1 2000.10 3
1 14.14
350300
. 8 (200.8.6
. )
. 6
.
.150
EJ 2 3 EJ
2
3 2EJ
3
4 3EJ 2
3EJ
Ta có: 1 p 2 p 3 p
619100 153600 64000
350300
M p0 .Ms
3EJ
EJ
EJ
3EJ
d, Giải hệ phương trình chính tắc :
1088
640
619100
56644
0
45 EJ X 1 3EJ X 2 EJ X 3
3
1024
256
64000
1088
X1
X2
X3
0
3
E
J
3
E
J
E
J
EJ
256
1792
153600
640
EJ X 1 EJ X 2 3EJ X 3 EJ 0
Giải hệ phương trình trên, ta được :
X 1 78, 79 kN
X 2 37,96 kN
X 3 188,99 kN
e, Vẽ biểu đồ mômen cho hệ siêu tĩnh chịu tác dụng của MP.Kiểm tra cân bằng nút
và kiểm tra điều kiện chuyển vị:
Ta có biểu đồ mômen M p :
-8Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
150
1511,92
1527,26
Mp
kNM
496,32
1253,06
488,7
Kiểm tra điều kiện chuyển vị:
( Mp ).( M 1 )
1 14.14
2
1
(150 1218, 7)
3EJ 2
3
EJ
( Mp).( M 2 )
2
432, 48
8.8
)
(25, 78 432, 48) 6.8.(25, 78
3
2
2
1
7, 4 1477, 7
(59,1 0, 78 1075,5 3, 78
4,52)
EJ
2
0
1 1471,12 8 2
1
8 432, 48 2
(
8)
(25, 78 8
8) 0
EJ
2
3
EJ
2
2
3
( Mp).( M 3 )
1 1451,92 8 2
432, 48 8
(
8 25, 78.8.8
8) 0
EJ
2
3
2
f, Vẽ biểu đồ lực cắt Q p và lực dọc N p trên hệ siêu tĩnh đã cho:
-9Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
78,79
47,27
3527,26
188,99
Qp
kN
59,17
62,04
78,79
63,03
78.79
363,30
37,96
Np
kN
188,99
681,69
Kiêm tra cân bằng nút, ta có :
- 10 Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
150kNm
x
6,426kN
188,16kNm
I
103,62kNm
25,32kN
30,8656kN
141,78kNm
27,07kN
4,77kN
u
1.2. Xác định chuyển vị ngang của 1 điểm hoặc góc xoay của tiết diện K:
Đặt Pk=1 vào điểm H của hệ cơ bản, ta có:
Pk
=1
o
o
Khi đó, ta có sơ đồ M k v à Nk :
- 11 Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
Pk =1
Pk =1
1
Mko
N ko
14
Chuyển vị tại H là :
KP M P .M K0 N P .N K0
1 14.14
2
1
150 1253, 06 150 .
.78, 79.8.1
3EJ 2
3
EF
=0,084 (m) = 8,4 cm
Điểm H dịch chuyển sang phải một đoạn 8,4 cm .
2. Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân ( Tải trọng nhiệt độ thay đổi
và gối tựa dời chỗ ):
2.1. Viết hệ phương trình chính tắc dạng số:
- 12 Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
11X1 12 X 2 13 X3 1p EJ( 1t 1 z ) 0
21X1 22 X 2 23 X3 2p EJ( 2 t 2 z ) 0
31X1 32 X 2 33 X3 3p EJ( 3 t 3 z ) 0
- 13 Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
- 14 Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP
Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52
- Xem thêm -