Trường đại học Mỏ - Địa Chất Hà Nội
Bộ môn Sức bền vật liệu
MÔN HỌC
CƠ HỌC KẾT CẤU I
Bài tập lớn số 1
TÍNH HỆ THANH PHẲNG TĨNH ĐỊNH
Đề số 4.6
Bảng số liệu:
STT
Kích thước hình học
Tải trọng
L1
L2
L3
12
8
10
6
q(kN/m) P(kN)
30
120
M(kNm)
120
Sơ đồ tính hệ tĩnh định
a = L 1 /4 ; b = L2 /4 ; c = L 3 /4
P
P
a
1.5P
a
2P
a
a
a
a
a
b
b
b
b
c
c
c
c
c
q
3m
F
P
E
M
J
J
N
q
2J
4m
P
2J
B
A
T
J R J
P
J
Q
4m
C
3m
D
4.5m
4.5m
SV:Trương Hữu Quang
3m
I
K
2J
M
2m
4m
2m
5m
2.5m
2.5m
2.5m
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
Hình 1-1
YÊU CẦU VÀ THỨ TỰ THỰC HIỆN
1. Xác định nội lực trong hệ ghép tĩnh định
1.1. Xác định tải trọng để tính với hệ số vượt tải n=1,1 tính chung cho các loại
tải trọng
1.2. Xác định phản lực tại các gối tựa
1.3. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mx, Qy, Nz
1.4. Vẽ các đường ảnh hưởng: đahYA, đahMB, đahQB, và đahQI khi lực thẳng
đứng P=1 di động trên hệ khi chưa có hệ thống mắt truyền lực. Dùng đường ảnh
hưởng để kiểm tra lại các trị số YA, MB, QB, QI đã tính được bằng giải tích.
1.5. Vẽ lại các đường ảnh hưởng: đahYA, đahMB, đahQB, và đahQI khi lực thẳng
đứng P=1 di động trên hệ khi có hệ thống mắt truyền lực.
1.6. Tìm vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di động trên hệ khi
có mắt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K có giá trị tuyệt đối lớn nhất.
2. Xác định một trong các chuyển vị sau của hệ tĩnh định
Chuyển vị góc xoay tại tiết diện R do tác dụng đồng thời của 2 nguyên nhân: tải
trọng và chuyển vị cưỡng bức của gối tựa ( xem h.vẽ). Biết J1=2J; J2=3J;
4
E= 10.108kN/m2. J=10-6. L1 (m4); ∆=0,01L1(m)
q=33kN/m
q=33kN/m
P=132kN
F
M=120kN.m
N
E
YT
T
3m
4.5m
YD
YP
YQ
YP
YQ
P=132kN
B
A
P
XQ
I
YA
M
YT
YC
Q
R
XT
D
C
P
q=33kN/m
XT
XC
XP
3m
YM
2m
YB
7.5m
2.5m
2.5m
2m
4.5m
Hình 1-2
SV:Trương Hữu Quang
2
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
BÀI LÀM
I. Xác định nội lực trong hệ ghép tĩnh định
I.1. Xác định tải trọng để tính với hệ số vượt tải n=1,1
q = 30.1,1 = 33 kN/m
P = 120.1,1 = 132 kN
M = 120.1,1 = 132 kN.m
I.2. Xác định các phản lực gối tựa :
*1. Đặt tên các gối tựa và các nút của khung ( Hình 1-1)
*2. Phân tích hệ chính, hệ phụ, lập sơ đồ tầng ( Hình 1-2)
*3. Trình tự tính toán từ hệ phụ đến hệ chính theo thứ tự :
q=33kN/m
1,Tính dầm PQ ( Hình 1- 3)
P
ΣX = 0 <=> XP = 0
ΣY = 0 <=> YP +YQ = 0
ΣMP = 0 <=> YQ.4 – 33.4.2 = 0
Q
XP =0
YQ =66kN
YP=66kN
<=> YQ = 66 kN
YP = 66 Kn
4m
Hình 1- 3
2.Tính dầm AB ( Hình 1- 4)
ΣX = 0 <=> XQ = 0
ΣY = 0 <=> YA +YB = YQ + 132
ΣMA = 0 <=> YQ.2 – 132.7,5 + YB.10
YQ=66kN
P=132kN
B
A
I
XQ =0
<=> YB = 85,8 kN
YA = 112,2 kN
YA=112,2kN
2m
7.5m
=198 kN
=0
YB=85,8kN
2.5m
2.5m
Hình 1- 4
SV:Trương Hữu Quang
3
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
3.Tính khung MR (Hình 1-5)
ΣX = 0 <=> XT = XM
ΣY = 0 <=> YT = YP + 33.2 = 132 kN
ΣMT = 0 <=> XM.4 + YP + 33.2.4 = 0
q=33kN/m
XT =-148,5kN T
<=> XT = XM = -148,5 kN
YT = 132 kN
YP=66kN
R
P
YT =132
M
3m
YM=-148,5kN
2m
Hình 1-5
4.Tính khung CD (Hình 1-6)
∑X = 0 <=> XC = XT = -148,5
∑Y = 0 <=> YD +YC = P + q.5,4 + YT
∑MP = 0 <=> MC = YD.9 – YT + XT.4 – M – q.5,4.2,25 + 132.3
<=> YD =
132.9 148,5.4 132 33.5,4.2,25 132.3
9
= 213,18 kN
YC = 132 + 33.5,4 + 132 – 213,18 = 229,02 kN
q=33kN/m
3m
P
M=132kN.m
YT =132kN
4m
XT =-148,5kN
4m
X C=-148,5kN
3m
C
D
YC =229,02kN
YD=213,18kN
4.5m
4.5m
Hình 1-6
SV:Trương Hữu Quang
4
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
I.3.Vẽ biểu đồ nội lực
1.Dùng phương pháp mặt cắt xác định nội lực trong khung.
a.Khung MR
1
F
XT
N
1 Qy
YT
q=33kN/m
1
3
YP=66kN
3
P
XT =-148,5kNT
1
2
z
2
XM=-148,5kN
YT =120kN
M
3m
MX
*Mặt cắt 1-1
2m
NZ = 148,5 kN
QY = 132
MX = 132.z ( 0≤z≤3 )
SV:Trương Hữu Quang
5
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
z = 0 => MX = 0
z = 3 => MX = 396
*Mặt cắt 2-2
NZ
MX
NZ = 0
QY = -148,5
MX = -148,5.z ( 0≤z≤4 )
Qy
2
z = 0 => MX = 0
z = 4 => MX = -594
2
M
z
XM
*Mặt cắt 3-3
NZ = 0
QY = 66 + 33.z
MX = 66.z + 33.z2/2 ( 0≤z≤4 )
z = 0 => QY = 66
MX = 0
z = 4 => QY = 132
MX = 198
*Mặt cắt 1-1
SV:Trương Hữu Quang
6
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
NZ = - YC = -229,02
QY = - XC = 148,5
MX = - XC .z ( 0≤z≤8 )
z = 0 => MX = 0
z = 8 => MX = 1188
*Mặt cắt 2-2
NZ = 0
QY = - P = -132
MX = - P .z ( 0≤z≤3 )
z = 0 => MX = 0
z = 8 => MX = -132.3 = -396
*Mặt cắt 3-3 ( 0≤z≤5,4 )
NZ.cosα + QY.sinα + XC = 0
NZ.sinα – QY.cosα – P + YC = 0
MX = YC.z.cosα – P.(3+z.cosα) – XC(8+z.sinα) – q.z2/2.cosα
Z = 0 <=> NZ.
4,5
5,4
+
QY.
3
5,4
3
5,4
= 148,5
4,5
5,4
NZ.
– QY.
= P – YC = 132 – 229,02 = - 97,02
MX = -3.P – XC.8 = -3.132 + 148,5.8 = 792 kN.m
<=> NZ = 69,63 kN
QY = 162,85 kN
Z = 5.4 <=> NZ.
4,5
5,4
+
QY.
3
5,4
3
5,4
= 148,5
4,5
5,4
NZ.
– QY.
= 120 – 208,2 – 30.5,4 = 81,18
MX = YC.4,5 – P.7,5 – XC.11 – q.5,4.2,25 = 1273,14 kN.m
<=> NZ = 168,33 kN
QY = 14,8 kN
*Mặt cắt 4-4 ( 0≤z≤5,4 )
SV:Trương Hữu Quang
7
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
-NZ.cosα + QY.sinα – XT = 0
NZ.sinα + QY.cosα – YT + YD = 0
MX = XT.(4 + z. sinα) + YT.z.cosα – YD.z.cosα – 132 = 0
<=>
-NZ.
NZ.
4,5
5,4
3
5,4
+
QY.
+ QY.
3
5,4
4,5
5,4
= XT = -148,5
= YT – YD = 120 – 193,8 = - 81,18
3
5,4
MX = XT.(4 + z.
) + YT.z.
<=>
NZ = 78,4 kN
QY = -149,69 kN
z = 0 => MX = -462
z = 5,4 => MX = -1273,14
4,5
5,4
– YD.z.
4,5
5,4
– 132 = 0
*Mặt cắt 5-5
NZ = YT - YC = -81,18
QY = XT = -148,5
MX = XT .z ( 0≤z≤4 )
z = 0 => MX = 0
z = 4 => MX = -148,5 = -594
*Mặt cắt 6-6
NZ = - YD = -213,18
QY = 0
MX = 0
1.Các dầm thẳng vẽ biểu đồ nội lực bằng phương pháp vẽ nhanh
* Đoạn PQ
* Đoạn AB
SV:Trương Hữu Quang
8
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
SV:Trương Hữu Quang
Bài tập lớn cơ kết
9
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
q
3m
P
M
J
J
N
q
2J
4m
P
B
A
T
2J
J R J
P
J
Q
K
2J
4m
C
3m
D
4.5m
4.5m
I
M
2m
3m
4m
2m
5m
2.5m
2.5m
2.5m
71,28
+
208,2
63,3
153,03
+
71,28
73.8
- 153
73,8
-
193,8
-
153
-
208,2
193,8
120kN
42kN
60kN
60kN
42kN
78kN
1157,4kN.m
360kN.m
720kN.m
420kN.m
1080kN.m
+
540kN.m
180kN.m
120kN.m
540kN.m
60kN.m
360kN.m
SV:Trương Hữu Quang
10
195kN.m
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
Tách nút E
4,5
ΣX = - 148,5 + 69,63. 5,4 + 162,85.
3
5,4
=0
3
4,5
ΣY = 229,02 – 132 + 69,63. 5,4 – 162,85. 5,4 = 0
ΣM = 396 + 792 – 1188 = 0
Tách nút F
3
4,5
4,5
4,5
3
3
3
ΣX = 149,69. 5,4 + 78,4. 5,4 – 168,33. 5,4 – 14,8. 5,4 = 0
4,5
ΣY = 149,69. 5,4 – 78,4. 5,4 – 168,33. 5,4 + 14,8. 5,4 = 0
ΣM = 1157,4 – 1157,4 = 0
Tách nút tại N
3
4,5
ΣX = 149,69. 5,4 + 78,4. 5,4 – 148,5 = 0
4,5
3
ΣY = – 149,69. 5,4 + 78,4. 5,4 + 81,18 = 0
ΣM = 594 – 462 –132 = 0
Tách nút tại R
ΣX = 148,5 – 148,5 = 0
ΣY = 132 – 132 = 0
ΣM = 594 – 396 – 198 = 0
1.4. Vẽ đường ảnh hưởng: đahRA, đahMB, đahQB, và đahQI . Theo sơ
đồ sau:
∑
SV:Trương Hữu Quang
11
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
Kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, QI dựa vào đường ảnh hưởng dựa
theo công thức sau:
S �Pi . yi ��
q j . y ( z )dz �M k tg k
aj
q j const
S �Pi . yi �q j q j �M k tg k
Tinh phản lực RA:
RA = 132.0,25 + 33.
1,2.4
2
= 112,2 Kn
Tính mô men tại B dựa vào đường ảnh hưởng MB:
MB = 132.0 – 33.0 = 0 kN.m
Tính lực cắt phía bên phải tại gối tựa B
QBph = -132.0,75 + 33.
0,2.4
2
SV:Trương Hữu Quang
= -85,8 kN
12
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
Tính lực cắt phía bên trái tại gối tựa B:
QBtr = 0 kN
Tính lực cắt phía bên phải tại mặt cắt I:
QIph= -132.0,75 + 33.
0,2.4
2
= -85,8 kN
Tính lực cắt phía bên trái tại mặt cắt I:
QIph= +132.0,25 + 33.
0,2.4
2
= 46,2 kN
Vậy sau khi dùng đường ảnh hưởng để kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, QI. Kết
quả hoàn toàn trùng khớp với kết quả khi tính bằng giải tích.
1.5. Vẽ lại các đường ảnh hưởng: : đahRA, đahMB, đahQB, đahQ1 khi
lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi có hệ thống mắt truyền lực.
Hình bên
SV:Trương Hữu Quang
13
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
Q
P
K
A
B
q
3m
P
M
J
J
N
q
2J
4m
T
2J
J R J
2J
4m
C
3m
P
D
4.5m
4.5m
B
A
3m
P
J
Q
I
K
M
2m
2m
4m
5m
2.5m
2.5m
2.5m
0,25
0
1
1,2
1
0,75
0,25
0
dah Y
0,2
dah QB
1
1
0,75
0,25
0
0,2
dah Q I
0,25
1
2,5
dah MB
10
SV:Trương Hữu Quang
14
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
1.6. Tìm vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di
động trên hệ khi có mắt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K có
giá trị tuyệt đối lớn nhất.
2
P
2
4
2P
1.5P
P
2
4
2
2
2.5 2.5 2.5 2.5
2
3
3
3
1
5
a
P
b
P
P
2P
1.5P
P
e
6
2P
1.5P
P
P
P
g
P
1.5P
P
h
P
f
1.5P
2
P
1.
P
2P
1.5P
P
P
P
2P
1.5P
P
2P
d
P
1.5P
P
2P
j
P
SV:Trương Hữu Quang
15
Lớp: XDCT Ngầm K53
P
1.5P
GV: Dương Đức hùng
cấu
Bài tập lớn cơ kết
Tính tang của các góc nghiêng:
tg1 1 ; tg 2 1 ; tg 3 0 ; tg 4 1/ 3
3
6
Vì đường ảnh hưởng mô men tại mặt cắt K có cả giá trị âm và dương
nên biểu đồ sẽ có cả Smax và Smin
Tính lần thứ 1- chọn tải trọng thứ 4, P=220 kN làm lực P* đặt
tại đỉnh có tung độ bằng 5/6: hình( a):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1 385
165 220 .
0
dz
6
6
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz , ta có:
dS
�1 �
� 1 � 275
165. � � 220. �
�
0
dz
6
3
6
��
� �
Thỏa mãn điều kiện cực trị, tại vị trí này cho ta giá trị cực đại
S max �Rk yk 110. y1 y2 165. y3 220. y4
1
5 1265
110.0 165. 220.
kNm
6
6
6
Tính thử lần 2- Cho tải trọng thứ 4, P=220kN làm lực P* đạt tại đỉnh
có tung độ bằng -1 hình (b)
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS 110. 1 165 220 . � 1 � 110 0
� �
dz
6
� 3�
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có:
1�
55
dS 220. 1 165. �
220.0
0
� �
dz
6
3
� 3�
Ta thấy vị trí này không thỏa mãn điều kiện cực trị.
SV:Trương Hữu Quang
16
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
Bài tập lớn cơ kết
cấu
Tính thử lần 3- cho tải trọng thứ 4, P=220kN làm lực P*đặt tại đỉnh có
tung độ bằng -1 hình(c):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
1 � 220
dS 110.(1, 5 2, 5).0 220. �
�
0
�
dz
3
3
� �
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có:
1
� 1�
220. �
� 165.0 220. 0
dz
3
� 3�
Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực tiÓu. Đại lượng Smin tương ứng:
S min �Rk yk P. y1 y2 1,5 P. y3 2 P. y4
dS
� 1 1�
110. �
�
165.( 1) 220.( 1) 385 kNm
3
3
�
�
Tính thử lần 4- cho tải trọng thứ 2, P=110kN làm lực P*đặt tại
đỉnh có tung độ bằng 5/6 hình vẽ (d):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
1�
55
dS 2.110. 1 165. �
220.0
0
� �
dz
6
3
� 3�
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có:
1�
220
dS 110. 1 110 1, 5.110 . �
220.0
0
� �
dz
6
3
� 3�
Ta thấy vị trí này không thỏa mãn điều kiện cực trị.
Tính thử lần 5- cho tải trọng thứ 4, P=220kN làm lực P*đặt tại
đỉnh có tung độ bằng 1 hình vẽ (e):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1 385
2.110.0 110.(1,5 2).
dz
3
3
SV:Trương Hữu Quang
17
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
Bài tập lớn cơ kết
cấu
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz:
Ta thấy đ.a.h có bước nhảy tại đầu phải bằng đ.a.h S có dạng như trên,
trong đó bổ sung đoạn cuối cùng với chiều dài a � �lúc này
tg 5 �
Vậy khi đoàn tải trọng dịch chuyển sang phải một đoạn dz ta có
dS
� 0
dz
Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực đại. Đại lượng Smax tương ứng:
S max �Rk yk 110. y1 y2 165. y3 220. y4
� 1�
110. 1 1 165. �
�
220.1 55 kNm
3
� �
Tính thử lần 6- cho tải trọng thứ 1, P=110kN làm lực P*đặt tại
đỉnh có tung độ bằng 5/6 hình vẽ (f):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1
220
�1�
110. (110 165). �
� 220.0
0
dz
6
3
� 3�
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta có:
dS
220
�1�
110.2.� � (165 220).0
0
dz
3
3
� �
Ta thấy vị trí này kh«ng thỏa mãn điều kiện cực tri
Tính lần thứ 7- chọn tải trọng thứ 3, 1,5P=165 kN làm lực P*
đặt tại đỉnh có tung độ bằng 5/6: hình( g):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1
�1�
165 110 . 220. �
� 27,5 0
dz
6
� 3�
SV:Trương Hữu Quang
18
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
Bài tập lớn cơ kết
cấu
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz , ta có:
dS
�1 �
� 1�
110. � � 110.(1, 5 2) �
� 110 0
dz
6
��
� 3�
Vị trí này không thỏa mãn điều kiện đạt cực trị
Tính lần thứ 8- chọn tải trọng thứ 3, 1,5 P=165 kN làm lực P*
đặt tại đỉnh có tung độ bằng -1: hình( h):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1
220
�1�
110. (110 165). �
� 220.0
0
dz
6
3
� 3�
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz , ta có:
dS
55
�1 �
� 1�
110. � � 110. �
� 110.(1, 5 2).0
0
dz
6
3
3
��
� �
Vị trí này không thỏa mãn điều kiện đạt cưc trị
Tính lần thứ 9- chọn tải trọng thứ 3, 1,5P=165 kN làm lực
P* đặt tại đỉnh có tung độ bằng -1: hình( i):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
dS
1
� 1 � 110
165 110 .0 220. 110. �
�
0
dz
3
3
3
� �
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz , ta có:
dS
�1 � 385
110.2.0 110.(1, 5 2). � �
0
dz
3
3
��
Vị trí này không thỏa mãn điều kiện đạt cực trị
Tính lần thứ 10- chọn tải trọng thứ 2, P=110 kN làm lực P* đặt
tại đỉnh có tung độ bằng -1: hình( j):
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta có:
SV:Trương Hữu Quang
19
Lớp: XDCT Ngầm K53
GV: Dương Đức hùng
Bài tập lớn cơ kết
cấu
dS
1
�1�
2.110. �
� 165.0 220. 0
dz
3
� 3�
Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz , ta có:
dS
1 110
� 1�
110. �
� 110.(1 1, 5).0 220.
0
dz
3
3
� 3�
Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện đạt cực đại. Đại lượng
Smax tương ứng:
S max �Rk yk 110. y1 y2 165. y3 220. y4
1
715
�1
�
110. �
1�
165. 1 220.
kNm
3
3
�3 �
So sánh các giá trị MaxSmax và Max|Smin| đã tính được ở trên ta thấy
giá trị lớn nhất là 385. Do đó, vị trí tương ứng cho tải trọng thứ 4
2P=220kN làm lực P*đặt tại đỉnh có tung độ bằng -1 là vị trí bất lợi nhất
và có giá trị là Max|Smin|=385KNm
Vậy vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di động
trên hệ khi có mắt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K có giá trị
tuyệt đối lớn nhất là khi lực thứ 4 có giá trị 220kN đặt tại tung độ -1 và
có giá trị là -385(kNm).( Hình( c))
Max|Smin|=385
2. Xác định chuyển vị ngang tại H, do tác dụng đồng thời của 2
nguyên nhân tải trọng và chuyển vị cưỡng bức của gối tựa ( xem
h.vẽ). Biết J1=2J; J2=3J; E= 10.108kN/m2.
4
J=10-6. L1 (m4); ∆=0,01L1(m); / L 2
Để xác định chuyển vị ngang tại H, ta cần vẽ biểu đồ mô men uốn
do tải trọng gây ra và biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “k” do lực Pk=1
đặt tại H theo phương ngang gây ra.
Xác định phản lực tại các gối tựa ở trạng thái “k”
Chiều PK=1 theo chiều giả sử như hình vẽ
SV:Trương Hữu Quang
20
Lớp: XDCT Ngầm K53
- Xem thêm -