GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
PHỤ LỤC
Trang
Mở đầu……………………………………………………………………………………….....2
Nội dung………………………………………………………………………………………...3
A. Đề bài ................................................................................................................................3
B. Yêu cầu ..............................................................................................................................3
C. Bài làm ..............................................................................................................................
I. Phân loại đất-chọn chiều sâu chôn móng Df .................................................................4
1. Phân loại lớp đât ........................................................................................................4
a. Phân loại lớp 1 ........................................................................................................4
b. Phân loại lớp 2 ........................................................................................................6
c. Phân loại lớp 3 ........................................................................................................7
2. Chọn chiều sâu chôn móng .....................................................................................8
II.Vẽ đường comg e-p,e-logp,xác định chỉ số a,a0,Cc,Cs ............................................................................8
1. Lớp đất số 1(số hiệu 46) .............................................................................................8
a. Vẽ đường cong e-p,e-logp ......................................................................................8
b. Xác định chỉ số a,a0,Cc,Cs...................................................................................................................................9
2. Lớp đất số 2(số hiệu 85) ............................................................................................10
a. Vẽ đường cong e-p,e-logp ......................................................................................10
b. Xác định chỉ số a,a0,Cc,Cs ......................................................................................10
III.Xác định sơ bộ kích thước móng .................................................................................11
1. Theo điều kiện cường độ tiêu chuẩn .........................................................................11
a. Tính giá trị Rtc .............................................................................................................................................................11
b. Xác định kích thước móng......................................................................................12
2. Theo điều kiện ứng suất cho phép .............................................................................13
IV. Xác định ứng suất dưới đáy móng-Tính và vẽ biểu đồ ứng suất ................................13
1. Xác định ứng suât dưới đáy móng ..........................................................................13
2. Biều đồ ứng suất .....................................................................................................22
V. Tính lún ........................................................................................................................23
1. Tính độ lún ổn định-xác định độ nghiêng của móng .................................................23
a. Kiểm tra điều kiện áp dụng lí thuyết đàn hồi .........................................................23
b. Tính lún theo phương pháp công lún từng lớp .......................................................24
2. Tính lún tức thời ........................................................................................................35
3. Tính lún theo thời gian(t=4 năm) ..............................................................................35
VI. Sử dụng phần mềm phần tử hữu hạn để mô phỏng và tính toán chuyển vị đứng
(độ lún) ..............................................................................................................................36
VII. Nhận xét .................................................................................................................40
Kết luận
................................................................................................................................41
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 1
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
MỞ ĐẦU
Cơ học đất là một ngành cơ học ứng dụng nghiên cứu về ứng xử của đất trong tự nhiên vì hầu hết
các công trình đều đặt trên nền đất, muốn cho công trình được tốt,bền ,lâu dài,tiết kiệm thì cần
nắm rõ các tính chất cơ lí của đất.
Cơ học đất là một môn học rất quan trọng, nắm vững các kiến thức của môn học này sẽ tạo được
nền tang vững chắc cho các môn học kế tiêp như thiết kế nền móng,kêt cấu bê tong cốt thép…
Chúng em đã đươc thầy hướng dẫn nghiên cứu về các vấn đề của môn học đó là những đặc tính
của đất, cách ứng xử của đất trên các loại tải khác nhau,xác định độ lún,độ ẩm,dung trong, giói
hạn chảy dẻo…
Chúng em xin cảm ơn thầy vì những bài giảng,những kiên thức mà thầy đã tận tình chỉ dạy trong
những giờ lên lớp. Nó không chỉ đơn thuần là những bài giảng mà còn là những kinh nghiệm nghề
nghiệp để chúng em có thể tự tin bước vào đời một cách vững vàng hơn.
Thay mặt tất cả các bạn sinh viên đã được thầy dạy dỗ em xin chân thành cảm ơn những đóng
góp,cống hiến của thầy suốt bao năm qua để chúng em có được những bài học bổ ích,những kiến
thức vững vàng.
Em xin chân thành cảm ơn!!!
TPHCM, ngày 04 tháng 01 năm 2015
Nguyễn Ngọc Hiếu
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 2
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG – BỘ MÔN: NỀN MÓNG
---------------------------------
BÀI TẬP LỚN
Môn học: CƠ HỌC ĐẤT
Họ và tên SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
Lớp : XD12a1
Mã số SV: 12520800982
BẢNG SỐ LIỆU BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
A.DỮ LIỆU
Cho móng đơn dưới cột và trụ hố khoan gồm 3 lớp như hình vẽ:
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 3
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
Nội lực
STT
N(T/m)
27
80
Các lớp đất
Lớp 1
M(Tm/m)
28.5
Lớp 2
Lớp 3
Số hiệu
h1 (m)
Số hiệu
h2 (m)
Số hiệu
46
1.4
85
4.2
4
Mặt đất tự nhiên: code 0.00. Mực nước ngầm ở code -1.00(m).
B.YÊU CẦU
1. Phân loại đất (xác định tên và trạng thái của đất theo tiêu chuẩn Việt Nam và các bộ
tiêu chuẩn khác (nếu thấy cần thiết)) . Chọn chiều sâu chôn móng Df.
2. Vẽ đường cong nén e – p, e – logp, xác định: a, ao, Cc, Cs cho các lớp đất.
3. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng (axb) theo các điều kiện:
3.1. Điều kiện về cường độ tiêu chuẩn: ptctb Rtc
3.2.
Điều kiện về ứng suất cho phép: p tbtt p
p ult
, FS = 2
FS
4. Xác định ứng suất dưới đáy móng. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất tổng, ứng suất hữu hiệu
và áp lực nước lỗ rỗng phân bố trong nền do tải trọng bản thân và tải trọng ngoài gây ra
theo phương thẳng đứng. Mực nước ngầm ổn định tại code -1.00m so với mặt đất tự
nhiên.
5. Tính độ lún tức thời; độ lún theo thời gian (t = 4 năm) và độ lún cố kết thấm ổn định tại
tâm móng (điểm O), tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng (điểm A, B). Từ đó, xác
định độ nghiêng của móng.
6. Sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn (như chương trình Plaxis hoặc Geo Slope) để
mô phỏng và tính toán các giá trị chuyển vị đứng (độ lún) và so sánh với kết quả trong
câu 5.
7. Nhận xét kết quả cho hai nội dung ở câu 5, 6..
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 4
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
I.
PHÂN LOẠI ĐẤT-CHỌN CHIỂU SÂU CHÔN MÓNG Df
1. Phân loại đất
a) Phân loại lớp 1
Kết quả thí nghiệm nén
cố kết
(e – p) với cấp tải trọng
nén p(KPa)
Số
hiệ
u
46
Độ
ẩm
tự
nhiên
W(%
)
Giới
hạn
lỏng
WL
(%)
Giới
hạn
dẻo
Wp
(%)
Dung
trọng Tỷ
tự
trọ
nhiên ng
hạt
(T/m Gs
3
)
41.6
44.5
23.7
1.78
2.6
9
Góc
ma
sát
tron
g
(độ)
Lực
dính
c
(kG
/cm
2
)
5o55 0.13
50
0.99
1
100
150
200
Sức
khá
ng
xuy
ên
tĩnh
(CP
T)
qc(
MP
a)
0.953 0.923 0.903 0.21
Kế
t
qu
ả
xu
yê
n
tiê
u
ch
uẩ
n
(S
PT
)
N
2
Theo đề bài đã cho móng là móng nông đặt trên nền gồm 3 lớp. Ta phân loại đất dựa vào
đặc trừng về cấp phối, các trạng thái Attergerg
Phân loại lớp 1 theo TCXD 45-78.
Đây lớp đất dính, ta phân loại dựa vào các giới hạn Anterbeg.
Chỉ số dẻo của đất: 𝐼𝑃 = 𝑤𝐿 − 𝑤𝑃 = 44.5 − 23.7 = 20.8%
Độ sệt :
𝐼𝐿 =
𝑤−𝑤𝑃
𝑤𝐿 −𝑤𝑃
Theo TCXD 45-78, ta có:
=
41.6−23.7
44.5−23.7
= 0.86
17% < 𝐼𝑃 → Đây là lớp đất sét
𝐼𝐿 = 0.86 < 1
→ Đất ở trạng thái dẻo.
Như vậy, đây là lớp đất sét ở trạng thái dẻo.
Phân loại theo USCS-ASTM.D2487:
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 5
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
IP
80
70
60
CH
50
CL
40
MH-OH
30
20
10
CL-ML
ML-OL
W
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 L
Căn cứ vào biểu đồ casagrander đất này thuộc loại đất CL(đất kém dẻo)
đất sét vô cơ,độ dẻo thấp đến trung bình,sét lẫn sỏi cuội,sét lẫn cát
b) Phân loại lớp 2
Ta có bảng số liệu của lớp đất thứ hai:
Số
hiệu
Độ
ẩm
tự
nhiê
n
W(
%)
Giới
hạn
lỏng
WL
(%)
Giới
hạn
dẻo
Wp
(%)
Dun
g
trọn
Tỷ
g tự
trọn
nhiê
g hạt
n
Gs
(T/m
3
)
85
23.5
30,6
24,1
1.92
2.70
Góc
ma
sát
tron
g
(độ)
21o4
0
Kết quả thí nghiệm nén Sức
cố kết
khán
(e – p) với cấp tải trọng
g
Lực
nén p(KPa)
xuyê
dính
n
c
tĩnh
(kG/
cm2) 100 200 300 400 (CPT
)
qc(M
Pa)
0.70 0.68 0.68 0.68
0,27
0
8
0
3
7.16
Kết
quả
xuyên
tiêu
chuẩn
(SPT)
N
35
Phân loại theo TCXD 45-78:
Đây lớp đất dính, ta phân loại dựa vào các giới hạn Anterbeg.
Chỉ số dẻo của đất: 𝐼𝑃 = 𝑤𝐿 − 𝑤𝑃 = 30.6 − 24.1 = 6.5%
Độ sệt :
𝐼𝐿 =
𝑤−𝑤𝑃
𝑤𝐿 −𝑤𝑃
=
23.5−24.1
30.6−24.1
= −0.09
Theo TCXD 45-78, ta có: 1 < 𝐼𝑃 < 7 → Đây là lớp á cát
𝐼𝐿 = −0.09 < 0 → Đất ở trạng thái cứng.
Như vậy, đây là lớp á cát ở trạng thái cứng.
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 6
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
Phân loại theo USCS-ASTM.D2487:
IP
80
70
60
CH
50
CL
40
MH-OH
30
20
10
0
CL-ML
10
ML-OL
20
30
40
50
60
70
80
W
90 100 110 120 L
Căn cứ vào biểu đồ casagrander đất này thuộc loại đất ML (đất bụi dẻo)
Nhận xét: Ta thấy lớp đất nằm khu vực đất bụi M và năm bên phía
WL=30,6<35% nên có độ dẻo thấp. Nằm trong khu vực OL: Bụi vô cơ,
dẻo thấp
Kết Luận: Thuộc loại đất bụi (đất cát pha sét) có độ dẻo thấp
c) Phân loại lớp 3
Ta có bảng số liệu của lớp đất thứ ba
Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt
Hạt sỏi
Hạt cát
Hạt bụi Hạt
Số
sét
Thô To Vừ Nh Mị
hiệu
a
ỏ
n
Đường kính hạt (mm)
10
4
10-5
5-2
2-1
10,5
0,50,25
0,25
-0.1
0,10,05
0,05
0,01
0,01
0,00
2
0,00
2
2
21
25
30
10
8
4
đất có tính dẻo thấp L.
sét lẫn bụi hữu cơ có độ
Độ
ẩm
tự
nhi
ên
W
%
Tỷ
Sức
trọn khán
g
g
hạt xuyê
Gs n tĩnh
(CPT
)
qc(M
Pa)
Kế
t
qu
ả
xu
yê
n
tiê
u
ch
uẩ
n
(S
PT
)
N
19,6
2,65
15
5,4
Phân loại theo TCXD 45-78:
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 7
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
Mẫu đất trên có hàm lượng các hạt có 𝐷 ≥ 0.1 𝑚𝑚 chiếm hơn 75% nên đây thuộc loại đất cát
nhỏ.
Theo kết quả của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT và thí nghiệm xuyên tĩnh CPT, ta có:
10 < 𝑁 = 15 < 30
{
→Đất cát này ở trạng thái chặt vừa.
40 < 𝑞𝑐 = 54 < 120
( Theo bảng tra trang 15, sách Bài tập cơ học đất, Vũ Công Ngữ- Nguyễn Văn Thông)
Như vậy, đây là lớp đất cát nhỏ ở trạng thái chặt vừa.
Hàm lượng cỡ hạt được cho trong bảng sau:
Đường
kính hạt
≥0.5
≥0.25
≥0.1
≥0.05
≥0.01
≥0.002
<0.002
(mm)
Hàm
lượng cỡ
2
21
25
30
10
8
4
hạt (%)
Lượng sót
100
98
77
52
22
12
4
tích lũy
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0.5
0.25
0.1
0.05
0.01
0.002
0.001
2. Chọn chiều sâu chôn móng
Qua kết quả phân loại đất và trạng thái của 3 lớp đất trên, móng thiết kế là móng nông , ta thấy
lớp đất 1 là đất sét ở trạng thái dẻo( không thể đặt móng), lớp 3 là cát nhỏ ở trạng thái chặt vừa
nhưng độ sâu quá lớn (≥ 4.8 m), khi đó lớp 2 là cát pha(á cát) ở trạng thái cứng, có thể đặt móng
được.Vậy ta có thể chọn chiều sâu chôn móng là Df = 1.5 m (nằm trong lớp đất thứ 2).
II.
VẼ ĐƯỜNG CONG NÉN e-p,e-logp; XÁC ĐỊNH a,a0,Cc,Cs
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 8
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
a. Lớp đất số 1(số hiệu 46)
a) Vẽ đường cong nén ép e-p, e-lgp
Độ rỗng tự nhiên của đất khi chưa có tải trọng tác dụng:
𝛾𝑠
𝐺𝑆. × 𝛾𝑤 × (1 + 𝑤)
2.69 × 1 × (1 + 41.6%)
𝑒0 =
−1=
−1=
− 1 = 1.14
𝛾𝑑
𝛾
1.78
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với tải trọng nén p(kPa)
Cấp tải trọng
Hệ số rỗng e
0
1.14
50
0,991
100
0,953
150
0,923
200
0,903
Căn cứ vào bảng kết quả thí nghiệm trên, ta vẽ được đường cong nén lún sau: e
Từ đồ thị e-lgp, ta ước lượng áp lực tiền cố kết theo phương pháp Casagrande: 𝜎 ′ 𝑝 =
77.62 (𝑘𝑃𝑎) ứng với độ rỗng 𝑒 = 0.97.
e
1.14
1.14
0.991
0.991
0.953
0.953
0.923
p
0.903
50
b)
100
150
e
e
logp
0.923
0.903
1.67
200
2.00
2.18 2.30
Xác định a, ao, Cc, Cs
Chỉ số nén:
𝐶𝑐 = −
Chỉ số nở :
∆𝑒
0.97 − 0.903
=
= 0.163
200
∆𝑙𝑜𝑔𝑝
𝑙𝑜𝑔 77.62
∆𝑒
0.991 − 0.97
=
= 0.11
77.62
∆𝑙𝑜𝑔𝑝
𝑙𝑜𝑔
50
Ta xác định hệ số nén a và ao theo công thức sau:
∆𝑒
𝑒 −𝑒
𝑎
𝑎𝑖 = − 𝑖 = 𝑖 𝑖+1 ; 𝑎𝑖0 = 𝑖
∆𝑝𝑖
𝑝𝑖+1 −𝑝𝑖
1+𝑒𝑖
𝐶𝑠 = −
13
1
Cấp tải
trọng
(kPa)
0
ei
𝛥ei =ei+1-ei
Hệ số nén ai
(m2/kN)
1.14
- 0,149
2,98.10-3
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Hệ số nén
tương đối aoi
(m2/kN)
1,39.10-3
Page 9
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
50
50
100
100
150
150
0.991
0.991
0.953
0.953
0.923
0.923
200
0.903
- 0,038
7,6.10-4
3,8.10-4
- 0,03
6.10-4
3.07.10-4
- 0,02
4.10-4
2,08.10-4
2.Lớp đất số 2 (Số hiệu 85)
a) Vẽ đường cong nén ép e-p, e-lgp
Độ rỗng tự nhiên của đất khi chưa có tải trọng tác dụng:
𝛾𝑠
𝐺𝑆. × 𝛾𝑤 × (1 + 𝑤)
2,7 × 1 × (1 + 23,5%)
𝑒0 =
−1=
−1=
− 1 = 0.74
𝛾𝑑
𝛾
1.92
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với tải trọng nén p(kPa)
Cấp tải trọng
Hệ số rỗng e
0
0,74
100
0,70
200
0,688
300
0,680
400
0,683
Căn cứ vào bảng kết quả thí nghiệm trên, ta vẽ được đường cong nén lún sau:
Từ đồ thị e-lgp, ta ước lượng áp lực tiền cố kết theo phương pháp Casagrande: 𝜎 ′ 𝑝 =
163,3 (𝑘𝑃𝑎) ứng với độ rỗng 𝑒 = 0.693.
e
e
0.74
0.74
0.7
0.7
0.693
e
0.688
0.688
0.683
0.68
2.21
logp
2.3 2.47 2.6
2
p
0.683
0.68
100
200
p
300
400
b) Xác định a, ao, Cc, Cs
Chỉ số nén:
𝐶𝑐 = −
Chỉ số nở :
∆𝑒
0.693 − 0.683
=
= 0.0257
400
∆𝑙𝑜𝑔𝑝
𝑙𝑜𝑔 163,3
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 10
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
𝐶𝑠 = −
∆𝑒
0.7 − 0.693
=
= 0.033
163,3
∆𝑙𝑜𝑔𝑝
𝑙𝑜𝑔 100
Ta xác định hệ số nén a và ao theo công thức sau:
𝑎𝑖 = −
∆𝑒𝑖 𝑒𝑖 − 𝑒𝑖+1
=
∆𝑝𝑖 𝑝𝑖+1 − 𝑝𝑖
𝑎𝑖0 =
Lớp
đất
1
III.
Cấp tải
trọng
(kPa)
0
100
100
200
200
350
350
0.74
0.7
0.7
0.688
0.688
0.68
0.68
400
0.683
ei
𝑎𝑖
1 + 𝑒𝑖
𝛥ei =ei+1-ei
Hệ số nén ai
(m2/kN)
Hệ số nén tương
đối aoi
(m2/kN)
- 0,04
4.10-4
2,3.10-4
- 0,012
1,2.10-4
7,05.10-5
- 0,008
8.10-5
4,74.10-5
0,003
-3.10-5
-1,78.10-5
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG
Giả thiết tỷ lệ kích thước chiều dài và chiều rộng ban đầu của móng là:
𝑎
𝑏
= 1.5
Dựa trên tỉ lệ này, ta đi tính toán kích thước móng với 2 điều kiện sau đây:
1. Theo điều kiện về cường độ tiêu chuẩn
a) Tính giá trị Rtc
Móng đặt trên lớp đất thứ 2 (Số hiệu 85) .
Từ kết quả thí nghiệm CPT và SPT, sử dụng bảng tra ( I - 6 trang 15 – bài tập Cơ
học đất – tác giả: Vũ Công Ngữ) suy ra các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất 2 :
𝑞𝑐 = 71,6 (𝑘𝑁⁄𝑚2 ), 𝑁 = 35 → Góc ma sát trong φ = 210 40′ =0,378 rad
Dung trọng của lớp đất ngay dưới đáy móng:
(𝐺𝑠 2 − 1) × 𝛾2 (2,7 − 1) × 19,2
γ =
=
= 9,788(𝑘𝑁⁄𝑚3 )
𝐺𝑠2 (1 + 𝑤2)
2,7(1 + 0.235)
Dung trọng của lớp đất phủ trên móng:
(𝐺𝑠1 − 1) × 𝛾1
(𝐺𝑠2 − 1) × 𝛾2
Df γ′ = 𝐷1. 𝛾1 +
𝐷2 +
𝐷2
𝐺𝑠1 (1 + 𝑤1)
𝐺𝑠2 (1 + 𝑤2)
(2,69 − 1) × 17,8
(2,7 − 1) × 19,2
= 1. 17,8 +
0,5 +
0,5 = 26,643 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
2,69. (1 + 0,416)
2,7(1 + 0,235)
→ γ′ = 17,762 (𝑘𝑁⁄𝑚3 )
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 11
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
Dung trong đẩy nổi của lớp 1:
(𝐺𝑠1 − 1) × 𝛾1 (2,69 − 1) × 17,8
𝛾′1 =
=
= 7,898 (𝑘𝑁⁄𝑚3 )
𝐺𝑠1 (1 + 𝑤1)
2,69. (1 + 0,416)
Dung trong đẩy nổi của lớp 2:
(𝐺𝑠2 − 1) × 𝛾2 (2,7 − 1) × 19,2
=
= 9,788 (𝑘𝑁⁄𝑚3 )
𝐺𝑠2 (1 + 𝑤2)
2,7(1 + 0,235)
Sức chịu tải của đất nền dưới đáy móng được xác định theo TCXD 45-70:
𝑚1. 𝑚2
𝑅𝑡𝑐 =
× (Abγ + BDf γ′ + Dc)
(1)
𝑘𝑡𝑐
0.25𝜋
0.25𝜋
𝐴 =
= 0.5919
𝜋 =
210 40′𝜋 𝜋
0
′
𝑐𝑜𝑡𝑔 φ + φ −
𝑐𝑜𝑡𝑔21 40 +
−
2
2
1800
𝛾′2
𝜋
=
1
+
= 3.3675
𝜋
210 40′ ′𝜋 𝜋
0
′
𝑐𝑜𝑡𝑔 φ + φ −
𝑐𝑜𝑡𝑔21 40 +
−
2
2
1800
0
′
𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔 φ
𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔21 40
𝐷 =
= 5.9620
𝜋 =
210 40′ 𝜋 𝜋
0
′
𝑐𝑜𝑡𝑔 φ + φ −
𝑐𝑜𝑡𝑔21 40 +
−
2
2
1800
𝑐 = 0,27kG/cm2
m1 = 1,4
m2 = 1,4
ktc= 1,1
Cường độ tiêu chuẩn:
m1.m2
𝑅𝑡𝑐 =
× (Abγ + BDf γ′ + Dc)
𝐵 =1+
1,4.1,4
𝜋
𝑘𝑡𝑐
× (0,5919 × b × 9,788 + 3,3675 × 1.5 × 17,762 + 5,962x27)
1,1
= 10,323b + 446,69 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
b) Xác định kích thước móng
𝑡𝑐
𝑡𝑐
Ta có điều kiện về cường độ tiêu chuẩn cho móng : 𝑝𝑡𝑏 ≤ 𝑅
Trong đó,
𝑡𝑐
𝑡𝑐
𝑝𝑚𝑎𝑥
+ 𝑝𝑚𝑖𝑛
𝑡𝑐
𝑝𝑡𝑏 =
(2)
2
Ứng suất tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu dưới đáy móng được tính theo công thức:
1
𝑁0𝑡𝑡 𝑀0𝑡𝑡
1
𝑁0 𝑀0
𝑡𝑐
𝑝𝑚𝑎𝑥
= 𝛾𝑡𝑏 × 𝐷𝑓 + × (
+
) = 𝛾𝑡𝑏 × 𝐷𝑓 + × ( + )
𝑘
𝐹
𝑊
𝑘
𝐹
𝑊
𝑡𝑡
𝑡𝑡
1
𝑁0
𝑀0
1
𝑁0 𝑀0
𝑡𝑐
𝑝
=
𝛾
×
𝐷
+
×
(
−
)
=
𝛾
×
𝐷
+
×
(
− )
𝑡𝑏
𝑓
𝑡𝑏
𝑓
𝑚𝑖𝑛
{
𝑘
𝐹
𝑊
𝑘
𝐹
𝑊
Với:
k là hệ số vượt tải, lấy bằng 1.2
𝛾𝑡𝑏 là dung trọng trung bình của đất và bê tông phía trên móng, được phép lấy bằng
20(kN/m3).
F,W là diện tích và modun chống uốn của tiết diện đáy móng, 𝐹 = 𝑏 × 𝑙 = 1.5𝑏2
Vậy ta có
=
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 12
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
𝑡𝑐
𝑡𝑐
𝑝𝑚𝑎𝑥
+ 𝑝𝑚𝑖𝑛
1 𝑁0
1
800
(2) ↔
=
= 𝛾𝑡𝑏 × 𝐷𝑓 + ×
= 20 × 1.5 +
×
≤ 𝑅𝑡𝑐
2
𝑘 𝐹
1.2 1.5𝑏2
= 10,323𝑏 + 446,69
4000
30 +
≤ 10,323𝑏 + 446,69
9𝑏2
→ 𝑏 ≥ 1,02(𝑚)
2. Theo điều kiện về ứng suất cho phép
Ta có điều kiện về ứng suất cho phép:
𝑝𝑢𝑙𝑡
𝑡𝑡
𝑝𝑡𝑏
≤ [𝑝 ] =
(3)
𝐹𝑠
Sử dụng thức tính sức chịu tải của lớp đất dưới nền móng nông của Terzaghi :
𝑝𝑢𝑙𝑡 = 𝑐𝑁𝑐 + 𝑞𝑁𝑞 + 0.5𝛾𝑏𝑁𝛾
3
Với
𝛾 = 9,788 (𝑘𝑁⁄𝑚 )
Trọng lượng lớp đất phủ lên móng:
𝑞 = 𝛾1 × 𝐷𝑓 = 36,5 × 1,4 = 54,763(kN/m2)
Giá trị 𝜑 = 210 40′ → ta có giá trị của các hệ số sức chịu tải theo bảng tra V-2 sách bài tập
Cơ học đất của Vũ Công Ngữ: 𝑁𝑐 = 19,82 𝑁𝑞 = 8,88 𝑁𝛾 = 6,62
Sức chịu tải cực hạn:
𝑡𝑐
𝑝𝑡𝑏
𝑝𝑢𝑙𝑡 = 𝑐𝑁𝑐 + 𝑞𝑁𝑞 + 0.5𝛾𝑏𝑁𝛾 = 27 × 19,82 + 54,763 × 8,88 + 0.5 × 9,788 × 𝑏 × 6,62
= 1021,4 + 32,4𝑏(𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Chọn hệ số an toàn Fs = 2. Sức chịu tải cho phép:
𝑝
[𝑝] = 𝑢𝑙𝑡 = 510,7 + 16,2𝑏(𝑘𝑁⁄𝑚2 )
𝐹𝑠
Mặt khác, tải trọng tiêu chuẩn trung bình được tính:
𝑡𝑡
𝑡𝑡
𝑝𝑚𝑎𝑥
+ 𝑝𝑚𝑖𝑛
𝑁0𝑡𝑡
800
1600
𝑡𝑡
𝑝𝑡𝑏 =
=
+ 𝑘 × 𝛾𝑡𝑏 × 𝐷𝑓 =
+
1.2
×
20
×
1.5
=
+ 36
2
𝐹
1,5𝑏2
3𝑏2
Biểu thức (3) được viết lại là:
𝑝𝑢𝑙𝑡
1200
𝑡𝑡
𝑝𝑡𝑏
≤ [𝑝 ] =
↔
+ 36 ≤ 510,7 + 16,2𝑏 → 𝑏 ≥ 0,91(𝑚)
𝐹𝑠
3𝑏2
Từ phương pháp tính toán theo điều kiện về cường độ tiêu chuẩn và sức chịu tải cực hạn của
nền đất, ta thấy để đảm bảo an toàn cho móng, ta chọn móng theo điều kiện về ứng suất nén
chính là phù hơp. Vậy chọn b =1,6(m), l = 1.5b = 2,4(m).
Kết luận: Vậy ta chọn:
𝒃 = 𝟏, 𝟔(𝒎), 𝒍 = 𝟐, 𝟒(𝒎).
IV. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG.TÍNH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ ỨNG
SUÂT
3. Xác định ứng suất dưới đáy móng.
Xét các điểm có độ sâu như bảng bên dưới.
Ta xem toàn bộ diện tích chịu tải chịu tác dụng của tải trọng:
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 13
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
𝑡𝑐
𝑝𝑚𝑎𝑥
= 𝛾𝑡𝑏 × 𝐷𝑓 +
𝑚𝑖𝑛
1
𝑁0 𝑀0
1
800
285
× ( ± ) = 20 × 1.5 +
×(
±
)
𝑘
𝐹
𝑊
1,2
3,84 1,536
𝑡𝑐
𝑡𝑐
𝑝𝑚𝑎𝑥
= 358,3(𝑘𝑁⁄𝑚2 ) , 𝑝𝑚𝑖𝑛
= 49(𝑘𝑁⁄𝑚2 )
→
𝑡𝑐
𝑝𝑡𝑏
=
358,3 − 49
= 154,65(𝑘𝑁⁄𝑚2 )
2
Trong đó:
𝑊=
𝑏 × 𝑙2 1,6 × 2,42
=
= 1,536(𝑚3 ),
6
6
𝐹 = 𝑏 × 𝑙 = 1,6 × 2,4 = 3,84 (𝑚2 )
Tải trọng gây lún:
𝑚𝑎𝑥
𝑡𝑐
𝑝𝑔𝑙
= 𝑝𝑚𝑎𝑥
− 𝛾 ′ × 𝐷𝑓 = 358,3 − 17,762 × 1.5 = 331,7 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
𝑡𝑐
𝑚𝑖𝑛
𝑝𝑔𝑙
= 𝑝𝑚𝑖𝑛
− 𝛾 ′ × 𝐷𝑓 = 49 − 17,762 × 1.5 = 22,4 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
𝑚𝑎𝑥
𝑚𝑖𝑛
𝑝𝑔𝑙
+ 𝑝𝑔𝑙
331,7 − 22,4
𝑡𝑏
→
𝑝𝑔𝑙 =
=
= 154,65 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
2
2
0 ≤ 𝑍 ≤ 1 𝛾1 = 17,8 (𝑘𝑁⁄𝑚3 )
1 < 𝑍 ≤ 1,4 𝛾 ′ 1 = 7,898(𝑘𝑁⁄𝑚3 )
1,4 < 𝑍 ≤ 5,6 𝛾 ′ 2 = 9,788(𝑘𝑁⁄𝑚3 )
5,6 < 𝑍 𝛾 ′ 3 = 9,7(𝑘𝑁⁄𝑚3 )
Lớp thứ 3 là lớp cát nhỏ ở trạng thái chặt vừa nên 0,6 ≤ 𝑒 ≤ 0,75 chọn e = 0,7
(𝐺 −1) 𝛾𝑤
2,65−1
Với dung trọng riêng đẩy nổi của lớp 3 là 𝛾 ′ 3 = 𝑠3
=
× 10 = 9,7 (𝑘𝑁⁄𝑚3 )
1+𝑒
1+0,7
Gọi:
Z: độ sâu tính từ mặt đất
Z’ :độ sâu tính từ đáy móng
𝜎𝑧𝑏𝑡 ∶ ứng suất do tải trọng bản thân gây ra trên trục qua tâm móng
𝜎𝑔𝑙 : ứng suất do tải trọng gây lún gây ra trên trục đi qua tâm móng
-Tính ứng suất hữu hiệu do tải trọng bản thân gây ra:
Tại mặt đất 𝜎𝑧𝑏𝑡 = 0
Tại mực nước ngầm 𝜎𝑧𝑏𝑡 = 𝛾1 × 1 = 17,8(𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Tại đáy móng 𝜎𝑧𝑏𝑡 = 𝛾1 × 1 + 0,4 × 7,898 + 0,1 × 9,788 = 21,938 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Tại đáy lớp 1 𝜎𝑧𝑏𝑡 = 𝛾1 × 1 + 0,4 × 7,898 = 20,9592(𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Tại đáy lớp 2 𝜎𝑧𝑏𝑡 = 𝛾1 × 1 + 0,4 × 7,898 + 4,2 × 9,788 = 62,0688(𝑘𝑁⁄𝑚2 )
-Tính ứng suất nước lỗ rỗng : u= 10h
-Ứng suất tổng 𝜎𝑡ổ𝑛𝑔 = 𝜎𝑧𝑏𝑡 + 𝑢
Để tính ứng suất do tải trọng ngoài trên trục qua tâm móng O: Ta chia diện chịu tải làm 4 phần
(như hình vẽ), tính toán cho mỗi phần và cộng tác dụng ( Dùng hệ số kg). Các số liệu tính toán
ghi ở bảng 1.
Để tính ứng suất trên trục đi qua trung điểm A và B của 2 cạnh bề rộng móng : Ta chia diện
chịu tải thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ. Sau đó chia tải trọng thành 2 phần:
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Page 14
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
-
Phần phân bố đều có cường độ bằng 𝑝𝑚𝑖𝑛 = 22,4(𝑘𝑁⁄𝑚2 ) . Ta dùng hệ số kg để tính.
-
Phần phân bố tam giác có cường độ lớn nhất bằng 𝑝 = 331,7 − 22,4 = 309,3 (𝑘𝑁⁄𝑚2 ).
Đối với B thì ta dùng hệ số k’T để tính, còn A thì dùng hệ số kT để tính.
154,65 KN/cm2
331,7KN/cm2
309,3 KN/cm2
22,4 KN/cm2
22,4 KN/cm2
A
B
Oz
Bx
Ax
2,4m
0,8m
0,8m
1,2m
O
A
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
B
Page 15
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
Table 1: ỨNG SUẤT TẠI TÂM MÓNG O
Lớp đất
1
2
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
z(m)
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
1.10
1.20
1.30
1.40
1.50
1.60
1.70
1.80
1.90
2.00
2.10
2.20
2.30
2.40
2.50
2.60
2.70
2.80
2.90
3.00
3.10
z'(m)
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
1.10
1.20
1.30
1.40
1.50
1.60
(KN/m3)
17.800
17.800
17.800
17.800
17.800
17.800
17.800
17.800
17.800
17.800
17.800
7.898
7.898
7.898
7.898
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
a/b
0.00
1.78
3.56
5.34
7.12
8.90
10.68
12.46
14.24
16.02
17.80
18.59
19.38
20.17
20.96
21.94
22.92
23.90
24.87
25.85
26.83
27.81
28.79
29.77
30.75
31.73
32.70
33.68
34.66
35.64
36.62
37.60
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
z'/b
u(kN/m2) tổng(kN/cm2)
kg
1.5
1.5
0.000
0.125
0.250
0.375
0.500
0.625
0.750
0.875
1.000
1.125
1.250
1.375
1.500
1.625
1.750
1.875
2.000
0.2500
0.2494
0.2476
0.2439
0.2370
0.2286
0.2217
0.2058
0.1933
0.1807
0.1683
0.1563
0.1451
0.1343
0.1246
0.1155
0.1069
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
154.65
154.28
153.17
150.88
146.61
141.41
137.14
127.31
119.58
111.78
104.11
96.69
89.76
83.08
77.08
71.45
66.13
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000
11.000
12.000
13.000
14.000
15.000
16.000
17.000
18.000
19.000
20.000
21.000
0.00
1.78
3.56
5.34
7.12
8.90
10.68
12.46
14.24
16.02
17.80
19.59
21.38
23.17
24.96
26.94
28.92
30.90
32.87
34.85
36.83
38.81
40.79
42.77
44.75
46.73
48.70
50.68
52.66
54.64
56.62
58.60
Page 16
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
2
3
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
3.20
3.30
3.40
3.50
3.60
3.70
3.80
3.90
4.00
4.10
4.20
4.30
4.40
4.50
4.60
4.70
4.80
4.90
5.00
5.10
5.20
5.30
5.40
5.50
5.60
5.70
5.80
5.90
6.00
6.10
6.20
6.30
6.40
1.70
1.80
1.90
2.00
2.10
2.20
2.30
2.40
2.50
2.60
2.70
2.80
2.90
3.00
3.10
3.20
3.30
3.40
3.50
3.60
3.70
3.80
3.90
4.00
4.10
4.20
4.30
4.40
4.50
4.60
4.70
4.80
4.90
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.700
9.700
9.700
9.700
9.700
9.700
9.700
9.700
38.58
39.56
40.54
41.51
42.49
43.47
44.45
45.43
46.41
47.39
48.37
49.34
50.32
51.30
52.28
53.26
54.24
55.22
56.20
57.17
58.15
59.13
60.11
61.09
62.07
63.04
64.01
64.98
65.95
66.92
67.89
68.86
69.83
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
1.5
1.5
2.125
2.250
2.375
2.500
2.625
2.750
2.875
3.000
3.125
3.250
3.375
3.500
3.625
3.750
3.875
4.000
4.125
4.250
4.375
4.500
4.625
4.750
4.875
5.000
5.125
5.250
5.375
5.500
5.625
5.750
5.875
6.000
6.125
0.0995
0.0924
0.0859
0.0801
0.0747
0.0698
0.0654
0.0620
0.0575
0.0540
0.0508
0.0497
0.0452
0.0427
0.0404
0.0383
0.0363
0.0345
0.0328
0.0312
0.0286
0.0284
0.0271
0.0259
0.0249
0.0240
0.0231
0.0222
0.0213
0.0203
0.0194
0.0185
0.0179
61.55
57.16
53.14
49.55
46.21
43.18
40.46
38.35
35.57
33.40
31.42
30.74
27.96
26.41
24.99
23.69
22.46
21.34
20.29
19.30
17.69
17.57
16.76
16.02
15.40
14.85
14.29
13.73
13.18
12.56
12.00
11.44
11.07
22.000
23.000
24.000
25.000
26.000
27.000
28.000
29.000
30.000
31.000
32.000
33.000
34.000
35.000
36.000
37.000
38.000
39.000
40.000
41.000
42.000
43.000
44.000
45.000
46.000
47.000
48.000
49.000
50.000
51.000
52.000
53.000
54.000
60.58
62.56
64.54
66.51
68.49
70.47
72.45
74.43
76.41
78.39
80.37
82.34
84.32
86.30
88.28
90.26
92.24
94.22
96.20
98.17
100.15
102.13
104.11
106.09
108.07
110.04
112.01
113.98
115.95
117.92
119.89
121.86
123.83
Page 17
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
Table 2: ƯNG SUẤT DO TẢI TRỌNG NGOÀI GÂY RA TẠI A
Lớp đất Điểm
z
z'
tải trọng phân bố đều, tỉ số cạnh
a/b = 2.4/0.8 =3
z'/b
2
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
1.50
1.60
1.70
1.80
1.90
2.00
2.10
2.20
2.30
2.40
2.50
2.60
2.70
2.80
2.90
3.00
3.10
3.20
3.30
3.40
3.50
3.60
3.70
3.80
3.90
4.00
4.10
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
1.10
1.20
1.30
1.40
1.50
1.60
1.70
1.80
1.90
2.00
2.10
2.20
2.30
2.40
2.50
2.60
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
kg
0.000
0.125
0.250
0.375
0.500
0.625
0.750
0.875
1.000
1.125
1.250
1.375
1.500
1.625
1.750
1.875
2.000
2.125
2.250
2.375
2.500
2.625
2.750
2.875
3.000
3.125
3.250
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
0.250
0.250
0.248
0.245
0.239
0.232
0.223
0.214
0.203
0.193
0.183
0.173
0.164
0.155
0.148
0.139
0.131
0.125
0.118
0.112
0.106
0.101
0.096
0.092
0.087
0.081
0.079
1=2*Kg*P
min
11.20
11.18
11.11
10.97
10.71
10.40
10.00
9.56
9.11
8.66
8.20
7.76
7.35
6.94
6.62
6.22
5.89
5.58
5.29
5.02
4.77
4.52
4.31
4.10
3.90
3.61
3.54
tải trọng phân bố tam giác, tỉ số cạnh
a/b = 0.8/2.4 =0.33
z'/l
0.000
0.042
0.083
0.125
0.167
0.208
0.250
0.292
0.333
0.375
0.417
0.458
0.500
0.542
0.583
0.625
0.667
0.708
0.750
0.792
0.833
0.875
0.917
0.958
1.000
1.042
1.083
Kt
0.000
0.005
0.010
0.016
0.021
0.026
0.031
0.033
0.034
0.035
0.036
0.037
0.039
0.038
0.037
0.037
0.036
0.035
0.034
0.034
0.033
0.032
0.032
0.031
0.030
0.030
0.029
ứng suất
tổng
tại A
2=2*Kt*
A 1+2
(Pmax-Pmin)
0.00
11.20
3.09
14.27
6.19
17.30
9.90
20.86
12.99
23.70
16.08
26.48
19.18
29.18
20.41
29.98
21.03
30.14
21.65
30.31
22.27
30.47
22.89
30.65
24.13
31.47
23.51
30.45
22.89
29.50
22.89
29.11
22.27
28.16
21.65
27.23
21.03
26.32
21.03
26.05
20.41
25.18
19.80
24.32
19.80
24.10
19.18
23.28
18.56
22.46
18.56
22.17
17.94
21.48
Page 18
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
2
3
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
4.20
4.30
4.40
4.50
4.60
4.70
4.80
4.90
5.00
5.10
5.20
5.30
5.40
5.50
5.60
5.70
5.80
5.90
6.00
6.10
6.20
6.30
6.40
2.70
2.80
2.90
3.00
3.10
3.20
3.30
3.40
3.50
3.60
3.70
3.80
3.90
4.00
4.10
4.20
4.30
4.40
4.50
4.60
4.70
4.80
4.90
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.700
9.700
9.700
9.700
9.700
9.700
9.700
9.700
3.375
3.500
3.625
3.750
3.875
4.000
4.125
4.250
4.375
4.500
4.625
4.750
4.875
5.000
5.125
5.250
5.375
5.500
5.625
5.750
5.875
6.000
6.125
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
0.075
0.072
0.069
0.066
0.063
0.060
0.056
0.055
0.053
0.051
0.049
0.047
0.045
0.044
0.042
0.041
0.039
0.038
0.037
0.035
0.034
0.033
0.032
3.38
3.24
3.10
2.95
2.82
2.70
2.52
2.48
2.38
2.28
2.19
2.11
2.03
1.95
1.89
1.83
1.77
1.70
1.64
1.58
1.52
1.46
1.42
1.125
1.167
1.208
1.250
1.292
1.333
1.375
1.417
1.458
1.500
1.542
1.583
1.625
1.667
1.708
1.750
1.792
1.833
1.875
1.917
1.958
2.000
2.042
0.028
0.027
0.027
0.026
0.025
0.025
0.024
0.023
0.023
0.022
0.021
0.021
0.020
0.019
0.019
0.018
0.018
0.017
0.016
0.016
0.015
0.015
0.014
17.32
16.70
16.70
16.08
15.47
15.47
14.85
14.23
14.23
13.61
12.99
12.99
12.37
11.75
11.75
11.13
11.13
10.52
9.90
9.90
9.28
9.28
8.66
20.70
19.94
19.80
19.04
18.29
18.17
17.37
16.71
16.61
15.89
15.18
15.10
14.40
13.70
13.64
12.96
12.90
12.22
11.54
11.48
10.80
10.74
10.08
Page 19
GVHD: Đào Nguyên Vũ
SV: Nguyễn Ngọc Hiếu
Table 3: ỨNG SUẤT DO TẢI TRỌNG NGOÀI GÂY RA TẠI B
Lớp đất Điểm
z
z'
tải trọng phân bố đều, tỉ số cạnh
a/b = 2.4/0.8 =3
z'/b
2
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
1.500
1.600
1.700
1.800
1.900
2.000
2.100
2.200
2.300
2.400
2.500
2.600
2.700
2.800
2.900
3.000
3.100
3.200
3.300
3.400
3.500
3.600
3.700
3.800
3.900
4.000
4.100
4.200
0.000
0.100
0.200
0.300
0.400
0.500
0.600
0.700
0.800
0.900
1.000
1.100
1.200
1.300
1.400
1.500
1.600
1.700
1.800
1.900
2.000
2.100
2.200
2.300
2.400
2.500
2.600
2.700
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
9.788
0.000
0.125
0.250
0.375
0.500
0.625
0.750
0.875
1.000
1.125
1.250
1.375
1.500
1.625
1.750
1.875
2.000
2.125
2.250
2.375
2.500
2.625
2.750
2.875
3.000
3.125
3.250
3.375
kg
0.25
0.2495
0.248
0.2448
0.2391
0.2321
0.2232
0.2135
0.2034
0.1932
0.1831
0.1732
0.164
0.155
0.14767
0.1389
0.1314
0.1246
0.1181
0.112
0.1064
0.101
0.0962
0.0915
0.087
0.0806
0.0791
0.0754
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
1=2*Kg*
Pmin
11.20
11.18
11.11
10.97
10.71
10.40
10.00
9.56
9.11
8.66
8.20
7.76
7.35
6.94
6.62
6.22
5.89
5.58
5.29
5.02
4.77
4.52
4.31
4.10
3.90
3.61
3.54
3.38
tải trọng phân bố tam giác, tỉ số cạnh
a/b=0.8/2.4=0.33
z'/l
0.000
0.042
0.083
0.125
0.167
0.208
0.250
0.292
0.333
0.375
0.417
0.458
0.500
0.542
0.583
0.625
0.667
0.708
0.750
0.792
0.833
0.875
0.917
0.958
1.000
1.042
1.083
1.125
K't
0.2500
0.2396
0.2295
0.2191
0.2087
0.1986
0.1880
0.1769
0.1658
0.1545
0.1432
0.1322
0.1210
0.1153
0.1153
0.1099
0.0988
0.0933
0.0878
0.0822
0.0768
0.0713
0.0657
0.0603
0.0550
0.0525
0.0504
0.0482
ứng suất
tổng
tại A
2=2*Kt*
A 1+2
(Pmax-Pmin)
154.65
165.85
148.22
159.39
141.97
153.08
135.54
146.50
129.10
139.81
122.85
133.25
116.30
126.30
109.43
119.00
102.56
111.68
95.57
104.23
88.58
96.79
81.78
89.54
74.85
82.20
71.32
78.27
71.32
77.94
67.98
74.21
61.12
67.00
57.72
63.30
54.31
59.60
50.85
55.87
47.51
52.28
44.11
48.63
40.64
44.95
37.30
41.40
34.02
37.92
32.48
36.09
31.18
34.72
29.82
33.19
Page 20
- Xem thêm -