Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài tập kim loại và hợp kim

.DOC
99
88
128

Mô tả:

Bài tập trắc nghiệm Hoá vô cơ 12 CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM KIM LOẠI VÀ HỢP KIM. Trang 1 LOẠI V.1 So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại : A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn. C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học. D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn. V.2 Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ? A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6. V.3 Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ? A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương. C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương. D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm. V.4 Mạng tinh thể kim loại gồm có : A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân. V.5 Cho cấu hình electron : 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên ? A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne. + C. Na , Cl, Ar. D. Na+, F–, Ne. Luyện thi đại học, cao đẳng năm 2009 Trang 2 V.6 Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại: A) Nhóm I ( trừ hidro ) B) Nhóm I ( trừ hidro ) Và II C) Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D) Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV. V.7 Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết: A) Ion . B) Cộng hoá trị. C) Kim loại. D) Kim loại và cộng hoá trị. V.8 Phát biểu nào không đúng khi nói về nguyên tử kim loại: A) Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ. B) Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim. C) Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. D) Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu. V.9 Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C) Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. V.10 Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do: A) Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại. B) Trong kim loại có các electron hoá trị. C) Trong kim loại có các electron tự do. D) Các kim loại đều là chất rắn. V.11 Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ tự: A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu C) Al < Cu < Ag D) Ag < Cu < Al. V.12 Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là: A) Crôm B) Nhôm C) Sắt D) Đồng V. 13 Tính chất hoá học chung của kim loại M là: A) Tính khử. B) Tính oxi hoá. C) Tính khử và tính oxi hoá. D) Tính hoạt động mạnh. Bài tập trắc nghiệm Hoá vô cơ 12 Trang 3 n+ V.14 Tính chất hoá học chung của ion kim loại M là: A) Tính khử. B) Tính oxi hoá. C) Tính khử và tính oxi hoá. D) Tính hoạt động mạnh. V.15 Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A) Đều là chất khử. B) Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. C) Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. D) Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. V.16 Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) : A) S B) Cl2 C) Dung dịch HNO3 D) O2 V.17 Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là: A) Cu, Ag, Fe B) Al, Fe, Ag C) Cu, Al, Fe D) CuO, Al, Fe V.18 Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích ? A) Fe → Fe2+ + 1e B) Fe2+ + 2e → Fe3+. C) Fe → Fe2+ + 2e. D) Fe + 2e → Fe3+. V.19 Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ? A) Nhường electron và tạo thành ion âm. B) Nhường electron và tạo thành ion dương . C) Nhận electron để trở thành ion âm. D) Nhận electron để trở thành ion dương. V.20 Theo phản ứng hoá học : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu , để có sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A) 2,8g. B) 5,6g. C) 11,2g. D. 56g. V.21 Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A) Vàng. B) Bạc. C) Đồng. D) Nhôm. V.22 Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A) Bạc B) Vàng. C) Nhôm. D) Đồng. V.23 Kim loại nào sau đâu mềm nhất trong các kim loại? Luyện thi đại học, cao đẳng năm 2009 Trang 4 A) Liti. B) Xesi. C) Natri. D) Kali. V.24 Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? A) Vonfram. B) Sắt. C) Đồng. D) kẽm. V.25 Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A) Liti. B) Natri. C) Kali. D) Rubidi. V.26 Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là : A) bạc. B) đồng. C) chì. D) sắt. Cho: Ag (Z = 47) ; Cu (Z= 29) ; Pb (Z = 82) ; Fe ( Z = 26) V. 27 Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ? A) Canxi. B) Bari. C) Nhôm. D) Sắt. Cho : Ca ( Z = 20) ; Ba (Z = 56) ; Al (Z = 13) ; Fe (Z = 26) V.28 Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là: A) Cu B) Pb C) Mg D) Ag V.29 Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO 3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là: A) Pt, Au B) Cu, Pb B) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au V.30 Trường hợp không xảy ra phản ứng là: A) Fe + (dd) CuSO4 B) Cu + (dd) HCl C) Cu + (dd) HNO3 D) Cu + (dd) Fe2(SO4)3 V.31 Cho cùng một số ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với HNO 3 loãng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là: A) X B) Y C) Z D) không xác định được. V.32 Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng không đúng là: A) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B) Lượng mạt sắt giảm dần. C) Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. D) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. Bài tập trắc nghiệm Hoá vô cơ 12 Trang 5 V.33 Hoàn thành nội dung sau bằng cụm từ nào dưới đây ? Hầu hết kim loại đều có ánh kim, vì các ... trong kim loại đã phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được. A) ion dương kim loại B) electron tự do C) mạng tinh thể kim loại D) nguyên tử kim loại. V.34 Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ? A. Li, Na, K, Mg, Al. B. Li, Na, Zn, Al, Ca. C. Li, K, Al, Ba, Cu. D. Cs, Li, Al, Mg, Hg. V.35 Trong mạng tinh thể kim loại : A. ion dương và electron tự do đứng yên ở nút mạng tinh thể. B. ion dương và electron tự do cùng chuyển động tự do trong không gian mạng tinh thể. C. ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương. D. electron tự do dao động liên lục ở nút mạng và các ion dương chuyển động hỗn loạn giữa các nút mạng. V.36 Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2 Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A) X tăng, Y giảm, Z không đổi. B) X giảm, Y tăng, Z không đổi. C) X tăng, Y tăng, Z không đổi. D) X giảm, Y giảm, Z không đổi. V.37 Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl 2 sẽ thu được kết tủa là: A) Cu(OH)2 B) Cu C) CuCl D) A, B, C đều đúng. V. 38 Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội là: A) Zn, Fe B) Fe,Al C) Cu, Al D) Ag, Fe Luyện thi đại học, cao đẳng năm 2009 Trang 6 V.39 Cho 5,16g hỗn hợp X gồm bột các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Ag và Cu trong 51,6 g hỗn hợp thì phương trình đại số nào sau không đúng: A) 108x + 64y = 51,6 B) x/3 + 2y/3 = 0,3 C) x + 2y = 0,9 D) x + y = 0,3 V.40 Từ các hoá chất cho sau: Cu, Cl 2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng: A) 1 cách B) 2 cách khác nhau B) 3 cách khác nhau D) 4 cách khác nhau. V. 41 Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: A) 5,76g B) 6,08g C) 5,44g D) 7,56g V.42 Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp chất là : A) Cu3Zn2. B) Cu2Zn3. C) Cu2Zn. D) CuZn2 V.43 Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối luợng của hợp kim là: A) 80%Al và 20%Mg. B) 81%Al và 19%Mg. C) 91%Al và 9%Mg. D) 83%Al và 17%Mg. V.44 Nung một mẫu gang có khối luợng 10g trong khí O 2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối luợng cacbon trong mẫu gang là: A) 4,8%. B) 2,2%. C) 2,4%. D) 3,6%. V.45 Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm natri và kali vào nuớc thấy thoát ra 3,36 lít H2(đktc). Thành phần phần trăm khối luợng của các kim loại trong hợp kim là : A) 25,33% K và 74,67% Na. B) 26,33% K và 73,67% Na. C) 27,33% K và 72,67% Na. D) 28,33% K và 71,67% Na. V.46 Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là : A) Fe, Zn, Li, Sn. B) Cu, Pb, Rb, Ag. C) K, Na, Ca, Ba. D) Al, Hg, Cs, Sr. Bài tập trắc nghiệm Hoá vô cơ 12 Trang 7 V.47 Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ? A) 15,5g. B) 0,8g. C) 2,7g. D) 2,4g. V.48 Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là : A) Zn. B) Mg. C) Fe. D) Cu. V.49 Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là: A) 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. V.50 Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra ( đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A) 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. V.51 Đốt cháy hết 1,08g một kim loại hoá trị III trong khí Cl 2 thu được 5,34g muối clorua của kim loại đó . Xác định kim loại ? A) Al B) Fe C) Cr D) Ga Cho : Al = 27 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Ga = 70 V.52 Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tử đều giống nhau về A. số eclectron hóa trị. B. bán kính nguyên tử. C. số lớp eclectron. D. số electron ngoài cùng. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI V.53 Câu nói hoàn toàn đúng là: A) Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử. B) Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại. C) Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra. Luyện thi đại học, cao đẳng năm 2009 2+ Trang 8 D) Fe có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác. V.54 Vai trò của Fe3+ trong phản ứng Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là: A) chất khử. B) chất bị oxi hoá. B) chất bị khử. D) chất trao đổi. + V. 55 Các ion kim loại Ag , Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều: A) Fe2+< Ni2+ < Pb2+ Sn Sn2+ > Zn2+ B. Zn < Sn Sn2+ < Zn2+ C. Sn2+ > Zn2+ Zn > Sn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan