Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài tập hóa học hữu cơ luyện thi thpt

.PDF
6
144
139

Mô tả:

www.trithucbonphuong.com www.trithucbonphuong.com Bài Tập Ôn Tập Ancol – Andehit – Xetôn Axit Cacboxylic – Este – Lipit Giaùo vieân: NGUYỄN XUÂN VĨNH PHAN THỊ THÙY HƯƠNG (T.H.P.T Long Khaùnh) Baøi Taäp CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI ĐẠI HỌC– 2009 TAÄP 3 Coù môû caùc lôùp HÓA: Ban KHOA HỌC TỰ NHIÊN và ban CƠ BẢN - Khoái 10; 11; 12 - Lôùp LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC (ÑT: 3 879260 ) 1 I/ ÔN TẬP ANCOL – PHENOL Câu 1: Số đồng phân ancol bền (mạch hở) ứng với công thức phân tử C4H8O là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 2: Có bao nhiêu rượu ( ancol ) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? ( cho H =1 ; C =12; O = 16 ) A.3 B.4 C.5 D.2 ( CĐ _07) Câu 3: Trong dd rượu B nồng độ rượu là 94% thì tỉ lệ số mol rượu: nước = 43:7. B có công thức hoá học là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 4: 50g dd rượu X trong nước có nồng độ X là 64% tác dụng với Na dư thu 22,4lít khí đkc.Tìm CT rượu X biết X là rượu đơn chức. A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. Chất khác Câu 5: Đun nóng 57,5g C2H5 OH với H2SO4 đặc ở 170oC . Hỗn hợp các sản phẩm ở dạng hơi được dẫn lần lượt qua các bình chứa dung dịch H2SO4 đặc; dung dịch NaOH đặc và cuối cùng là dung dịch Brom (dư) trong CCl4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, bình chứa Br2 nặng thêm 21g. Hiệu suất của phản ứng tách nước từ ancol là: A. 67,3% B. 45,5% C. 50% D.60% Câu 6: Đốt hoàn toàn ag hh hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4g CO2 và 39,6g H2O. Tìm a và % khối lượng 2 ancol trong hh biết tỉ khối hơi mỗi ancol so với oxi đều nhỏ hơn 2. ĐS: 33,2g ; CH3OH 9,64% - C3H7OH 90,36% hoặc C2H5OH 27,71% - C3H7OH 72,29%. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1.5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện ). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O2 B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O(CĐ _07 ) Câu 8: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở 2 www.trithucbonphuong.com www.trithucbonphuong.com đktc) và 5,4g nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? ( Cho H =1; C = 12; O = 16). A.5 B.4 C.2 D.3 (CĐ _07) Câu 9: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hai hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y . Đốt cháy hoàn toàn 1,06g hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dd NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M . Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể ). A. C4H9OH và C5H11OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D.C2H5OH và C4H9OH (CĐ_07) Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Câu 16: Đốt hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư thu được chưa đến 0,15 mol H2. CTPT X, Y là A. C2H6O ; CH4O B. C3H6O ; C4H8O C. C2H6O ; C3H8O D. C2H6O2 ; C3H8O2 (CĐ_ 08) Toluen X Y Z là: A. Phenylclorua C6H5Cl B. p- crezol CH3C6H4OH C. p- clo toluen Cl-C6H4-CH3 D. Benzylclorua C6 H5CH2Cl Câu 11: Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH . Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C6H5CH(OH)2 B. HOC6H4CH2OH C. CH3C6H3(OH)2 D. CH3OC6H4OH ( CĐ _ 07 ) Câu 12: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. (ĐH A-08) Câu 13: Khi tách nước từ rượu (ancol)−3−metylbutanol−2 (hay 3−metylbutan−2−ol), sản phẩm chính thu được là A. 3−metylbuten−1 (hay 3−metylbut−1−en) B. 2−metylbuten−2 (hay 2−metylbut−2−en) C. 3−metylbuten−2 (hay 3−metylbut−2−en) D. 2−metylbuten−3 (hay 2−metylbut−3−en) (ĐH A-08) Câu 14: Cho m gam ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ lệ khối đối với hiđrô là 15,5, giá trị của m là: A. 0,64 B. 0,46 C. 0,32 D.0,92 (ĐH Khối B_07) Câu 15 : Từ nhôm cacbua , chất vô cơ cần thiết viết ptpư điều chế axit axetic bằng 3 ptpư. II/ ÔN TẬP ANĐEHIT – XETÔN Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. (ĐH A-08) Câu 2: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O, CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6% B. 80,0% C. 65,5% D. 70,4% (ĐH A-08) Câu 3: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3 H6O và có các tính chất : X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5 CHO, CH2=CH-CH2OH C. C2H5CHO, (CH3)2 CO, CH2=CH-CH2OH D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO (ĐH B-08) Câu 4: Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B . Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 sau đó axit hoá thu được 2 axit tương ứng . Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH , sau đó nung nóng hỗn hợp với vôi tôi xút thu được 3,36 lít hỗn hợp khí , cho hỗn hợp khí vào 300 ml dung dịch KMnO4 1M trong H2SO4 thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tím của dung dịch bị nhạt màu. Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn trong B một nguyên tử (các khí đều đo ở đktc) . Cho biết công thức cấu tạo của A và B 3 4 Br2 (1:1); ás dd NaOH dư HCl ( H2SO4 đ, nóng ) www.trithucbonphuong.com www.trithucbonphuong.com A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO C : CH2=CH-CHO và CH3-CHO D : kết quả khác Câu 5: Cho 4,2 gam một andehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được hỗn hợp muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO3 đặc tạo ra 3,792 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 270C , áp suất 740mmHg) tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 4 . Mặt khác khi cho 4,2 gam A tác dụng với 0,5 mol H2(Ni t0) thu được chất C với hiệu suất 100% . Cho C tan vào nước được dung dịch D . cho 1/10 dung dịch D tác dụng với Na cho 12,04 lít H2(đktc) . Công thức phân tử của A là A : C2H5CHO B : CH3CHO C : C 2H3CHO D : Kết quả khác Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức . Từ X và các chất vô cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna . Công thức cấu tạo có thể có của X là : A : O=CH-CH2-CH2-CH=O B : HO-CH2-C=C-CH2-OH C : CH3-CO-CO-CH3 D : Cả A , B , C đều đúng Câu 7: Hợp chất hữu cơ X khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y . Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH . đều cho 2 khí vô cơ . Hợp chất X là A : HCHO B : HCOOH C : HCOONH4 D : Cả A , B , C đều đúng Câu 8: Ba chất hữu cơ X, Y , Z có công thức phân tử dạng (CH2O)n với n<3. Cho biết - X chỉ tham gia phản ứng tráng gương - Y Vừa tham gia phản ứng tráng gương , vừa phản ứng với Na - Z tác dụng với NaHCO3 vừa đủ , làm bay hơi nước của dung dịch sau phản ứng , sản phẩm khan còn lại có thể tiếp tục tác dụng với Na . Oxi hoá Z ở điều kiện thích hợp tạo thành hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức . Đốt cháy hoàn toàn X , Y , Z với số mol bằng nhau thì số mol nước thu được từ X nhỏ hơn từ Y và số mol nước thu được từ Y nhỏ hơn từ Z . Hãy xác định công thức cấu tạo của X , Y , Z A : CH3-CHO ; HO-CH2CH2-CHO ; CH3COOH B : C2H5-CHO ; HO-CH2-CH2-OH ; HO-CH2-COOH C : HCHO . HO-CH2-CHO , HO-CH2-CH2COOH D : Kết quả khác Câu 9: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố cacbon , hidro và oxi là M , N , P , Q đều có khối lượng phân tử bằng 60 dvC . Các chất N , P , Q tác dụng được với Na giải phóng H2 . Khi oxi hoá N ( có xúc tác) tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Chất P tác dung được với dung dịch NaOH . Chất Q có khả năng tham gia phản ứng tráng gương Chất M không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH và không tham gia phản ứng tráng gương . Các chất M , N , P ,Q có thể là: M N P Q A CH3 OC2H5 C3H7OH CH3COOH HOCH2CHO B C3 H7OH CH3OC2H5 HOCH2CHO CH3COOH C HOCH2 CHO CH3COOH CH3OC2H5 C3H7OH D Kết quả Khác 5 6 Câu 10: Hai hợp chất hữu cơ X và Y đồng chức chứa các nguyên tố C , H , O khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag . Khi đốt chấy X và Y thì tỉ lệ số mol O2 tham gia phản ứng đốt cháy, CO2 và H2O tạo thành như sau - Đối với X : n(O2 ) : n (CO2) : n (H2O) = 1 : 1 : 1 - Đối với Y : n (O2) : n (CO2) : n (H2O) = 1,5 : 2 : 1 Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là: A: CH3CHO và HCHO B: HCHO và C2H5CHO C: HCOOH và HCHO D: HCHO và O=CH-CH=O Câu 11: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C , H , O và một loại nhóm chức) . Biết khi cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác 0,1mol X sau khi được hidro hóa hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na . Công thức cấu tạo của X là A : HCOOH B : CH3CHO C : O=CH-CH=O D : CH2=CH-CHO Câu 12: Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 2,125 . Xác định công thức cấu tạo của X A : CH3CH2CHO B : CH2=CH-CH2 -CHO C : CH  C-CH2CHO D : CH C-CHO Câu 13: Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C , H , O chỉ chứa một loại nhóm chức . khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,32 gam Ag . Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21% oxi về khối lượng. Công thức cấu tạo đúng của Y là A : HCHO B : CH3CHO C : O=CH-CH=O D : O=CH-(CH2 )2CH=O www.trithucbonphuong.com www.trithucbonphuong.com Câu 14: Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 6,72 lít H2(đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc).Mặt khác lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 43,2 gam Ag.Xác định công thức cấu tạo của X và Y A: CH3CHO và C2H5OH B: C2H2(CHO)2 và HOCH2CH(CH3)CH2OH C: C2H2(CHO)2 và HO-CH2(CH2)2CH2OH D: Cả B và C Câu 15 : Cho 3 hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa 3 nguyên tố C, H,Cl trong đó clo chiếm 71,72% theo khối lượng . Y chứa 3 nguyên tố C , H , O trong đó oxi chiếm 55,71% theo khối lượng . Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm hoặc hidro hoá Y đều thu được hợp chất Z . Xác định công thức cấu tạo của X,Y, Z A : CH3Cl , HCHO , CH3OH B : C2H5Cl , CH3CHO , C2H5OH C : C2H4Cl2 , (CHO)2 , C2 H4(OH)2 D : Kết quả khác Câu 16: X là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O . X là A : HCOOH B : HCOOCH3 C : CHO-COOH D : CHO-CH2 -COOH Câu 17: Có thể dùng nước Brom để phân biệt A : Andehit no và xeton no B : Andehit no và rượu không no C : Phenol và anilin D : A hoặc C Câu 18: Oxi hoùa 41,4g CH3 – CH2OH baèng O2 coù xuùc taùc ñöôïc hoãn hôïp X. Chia X laøm 3 phaàn baèng nhau. - Phaàn 1: taùc duïng ñuû 100ml dung dòch NaOH 1M - Phaàn 2: taùc duïng dd AgNO3/NH3 taïo 0,2 mol Ag - Phaàn 3: taùc duïng Na dö thu ñöôïc V lít H2 ñkc. Giaù trò cuûa V laø: A. 2,24 lít B.4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít Câu 19: Cho 0,1 mol một anđehit X pư hoàn toàn với dd AgNO3/ NH3 ta thu được 12,4g muối của một axit hữu cơ. Nếu cho X tham gia pư cộng hoàn toàn với H2 ( Ni, to ) lấy dư thì sản phẩm thu được có thể là : A. CH3CH2OH B. HOCH2 -CH2 –CH2 – CH2OH C. HO(CH2)4OH D. HO –CH2 –CH2 –OH E. A hoặc B đúng Câu 20: X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol oxi và thu được CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) . Xác định công thức cấu tạo có thể có của X A : CH3-CH2-CHO hoặc (CH3)2CO B : CH2=CH-CH2-OH C : CH2 =CH-O-CH3 D : cả A , B , C Câu 21: Cho các khí riêng rẽ CH3CHO, eten, etin. Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt, 1: dd Ag NO3/NH3, to, 2 : H2 ( Ni, to), 3 : nước brôm, 4 : O2 xt, to A. Chỉ 1 đúng B. Chỉ 1 hoặc 2 đúng C. Chỉ 1 hoặc 3 đúng D. Cả 1, 2, 3, 4 đúng III/ ÔN TẬP PHẦN AXIT CACBOXYLIC: Câu 1: Từ mêtan viết ptpư điều chế mêtyl axetat ( các chất vô cơ cần thiết có đủ ) ptpư qua ít nhất mấy pư hoá học. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 7 8 O ,xt  HCN ddHCl O ,xt 2 2     Câu 2 : CH4  X1  X2  X3  X4 . X4 có thể là : A. HO- CH2- COOH B. HOOC- COOH C. OHC – COOH D. B hoặc C Câu 3: Từ propan để điều chế metyl axetat pư qua ít nhất mấy pư: A.4 B.6 C.7 D.8 Câu 4: Sắp xếp các dd cùng nồng độ mol/ l theo chiều tăng giá trị pH (1) H2SO4, (2) HCl, (3) CH3COOH, (4) Cl- CH2COOH, (5) NaNO3, (6) NH3, (7) KOH. A. 1, 2, 4, 3, 5, 6, 7 B. 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 C. 2, 1, 4, 3, 6, 7, 5 D. 5, 6, 7, 1, 2, 4, 3 Câu 5: Cho các chất CH3COOH; CH3- CHO; CH2=CH-CH2OH, (CHO)2, HOOC-COOH ; C6H5 –CH2 –OH; C6H5COOH; CH2=CH- COOH. Có mấy chất làm mất màu nước brôm ở điều kiện thường.A. 2 B. 3 C. 4 D. 6  HCl  HCN  ddHCl   Câu 6: Cho sơ đồ pư sau: propen  x1  X2  x3 X3 là: A. CH3CH(CH3)Cl B. CH3- CH2- COOH C. CH3- CH2- Cl D. CH3CH(CH3)COOH Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng Na, NaOH, NaHCO3. Số pư xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Viết ptpư: Etylen  X  Y  Etylen  Z  Etylenglycol      Câu 9: X là hchc đơn chức , mạch hở. Cho 6,9g X tác dụng dd AgNO3/ NH3 lấy dư thu được 32,4g kết tủa Ag. X là A. HCHO B. CH3CHO C. OHC- CHO D. H- COOH Câu 10: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là : A. C2H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C3H7COOH (ĐH B - 08) Câu 11: Cho sơ đồ: Tinh bột  X  Y  Z  Metylaxetat     Chất Y, Z trong sơ đồ lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH C. C2H5OH, CH3COOH D. CH3-COOH, CH3 OH (CĐ _08) www.trithucbonphuong.com www.trithucbonphuong.com Câu 12: Troän moät röôïu ñôn chöùc maïch hôû X vaø moät axit cacboxilic Y ñôn chöùc roài ñun vôùi H2SO4 ñaäm ñaëc thu ñöôïc 4,3g moät este. Ñoát hoaøn toaøn löôïng este naøy ñöôïc 4,48 lít CO2 ñktc vaø 2,7g H2O. CTCT cuûa X vaø Y laàn löôït laø: A. CH3 – CH2OH; CH3 – COOH B. CH2 = CH – CH2OH; HCOOH C. CH2 = CH – COOH; CH3OH D. B hoaëc C ñuùng. Câu 13: Ñoát chaùy hoaøn toaøn moät axit höõu cô ña chöù c X thu ñöôïc moät theå tích Câu 3: Chất hữu cơ X có CTPT C4 H6O4, tác dụng với dd NaOH (đun nóng) theo ptpư : C4H6O4 + 2 NaOH  2Z +Y Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa 2 a mol CuO (đun nóng ), sau pư tạo thành a mol chất T ( biết Y, Z, T là các hợp chất hữư cơ). KLPT của T là: A. 58 đv.C B.44 đv.C C. 82 đv.C D.118 đv.C Câu 4: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerin, triolein, dùng thuốc sau để phân biệt chúng: A. Nước, quì tím B. Nước, dd NaOH C. Dd NaOH D. nước brom CO2 gaáp 3 laàn theå tích hôi X ñaõ ñoát chaùy. CTCT cuûa X laø: A. HOOC – COOH B. HOOC–CH2–COOH C. HOOC–CH(COOH)2 D.HOOC–(CH2)2 COOH Câu 14: a gam hh goàm phenol, axit propionic, axit acrylic phaûn öùng ñuû dung dòch 400ml dd NaOH 1M, thu ñöôïc 40 gam hoãn hôïp muoái. Giaù trò cuûa a laø: A. 31,2g B. 35,6g C. 37,8g D. 29g Câu 15: X gồm hai axit hữu cơ no mạch hở. Đốt hoàn toàn 0.3 mol hỗn hợp được 0,5 mol CO2 . Nếu trung hòa 0,3 mol hỗn hợp trên cần 500ml dd NaOH . CTCT của 2 axit là: A. HCOOH, CH3 -COOH B. HCOOH, HOOC - COOH C. CH3COOH, HOOC -COOH D. HCOOH, HOOC – CH2OH Câu 16: Chỉ dùng dd Na2CO3 phân biệt được mấy chất lỏng sau: (1) benzen , (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH A. Chỉ có 2 B. Chỉ có 2 và 3 C. Chỉ có 1 và 2 D. Cả 3 chất o ddH SO PO ddNaOH, t Câu 17: Cho sơ đồ CH 3  CCl3  X  Y  Z    Z là : A. CH3CHO B. CH3COOH C. ( CH3 CO)2CO D. CH2=CH-COOH IV/ ÔN TẬP PHẦN ESTE Câu 1: X là hchc không no, mạch hở, khi pư dd NaOH thu được một muối của một axit hữu cơ no, đơn chức và một ancol không no đơn chức có 1 liên kết C=C . Công thức chung của dãy đồng đẳng của X là: A. CnH2n – 2O2 (n  2) B. CnH2n – 4 O2 (n  3) C. CnH2n – 2 O2 (n  4) D. CnH2nO2 ( n  3) Câu 2: Hai chất hữu cơ đều có KLPT= 60 đv.C. X1 có khả năng pư với Na, NaOH, Na2CO3. X2 pư với NaOH đun nóng nhưng không pư với Na. Công thức của X1 , X2 lần lượt là: (CĐ_ 08) A. CH3COOH, HCOOCH3 B. CH3COOH, CH3COOCH3 C. HCOOCH3, CH3COOH D. CH3CH2CH2OH, HCOOCH3(CĐ_ 08) 2 9 4 2  CH OH  H O , xt O , xt O , xt Câu 5: CH  CH  X 1  X 2  X 3  X 4  X 1 . X4 là:     2 3 2 2 A. CH3OH B. CH3 – CHO C. CH3 – CH2OH D. CH3COO – CH3 Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối khơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng 300ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3 – CH2 – COO – CH = CH2 B. CH2 = CH – CH2 – COOCH3 C. CH3 – COO – CH = CH – CH3 D. CH2 = COO – CH2 – CH3 (CĐ-08) Câu 7: Cho sô ñoà: X + NaOH  X1 + X2 X3 + NaOH  X1 + H2O xt X2 + O2  X3  0 Ni , t X2 + H2  C2H5OH . CTCT cuûa X laø:  A. CH3 – COO – CH = CH2 B. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3 C. CH3 – COO – CH2 – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH = CH2 5 Câu 8: ñoàng phaàn hchc phaûn öùng vôùi dd KOH coù cuøng CTPT C4H8O2 laø: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: 0,3 mol hh X goàm axit iso butyric, etylisobutyrat vaø vinyl n–butyrat taùc duïng 400 ml dung dòch KOH 1M, coâ caïn dd sau phaûn öùng thu ñöôïc khoái löôïng chaát raén khan laø: A. 21,7g B. 10,85g C. 37,8g D. 43,4g Câu 10: 26,8g 1 este X chæ chöùa 1 nhoùm chöùa moät loaïi nhoùm chöùc,maïch hôû phaûn öùng vöøa ñuû 300ml dd NaOH 1M sau phaûn öùng thu ñöôïc 1 röôïu ña chöùc Y vaø 29,6g hh 2 muoái cuûa 2 axit ñôn chöùc lieân tieáp trong daõy ñoàng ñaúng cuûa axit 10 www.trithucbonphuong.com www.trithucbonphuong.com acrylic. Cho Y taù c duïng Na dö thaáy theå tích H2 taïo ra gaáp 1,5 laàn theå tích Y phaûn öùng. CTCT X laø: Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cầu dùng là: A. 300ml B. 200ml C. 400ml D. 150ml (CĐ-08) Câu 17: Hóa hơi 6,6g hh 2 este đơn chức mạch hở đồng phân của nhau thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,2 gam CH4 (cùng đk t0,P). Nếu cho 6,6g hỗn hợp trên tác dụng với 100ml dd NaOH 1M thu được dd X. Cô cạn dd X thu được 6,45 gam chất rắn khan trong đó có 2 muối của 2 axit đđ liên tiếp. CTCT và số mol từng este trong hỗn hợp đầu là: A. H – COO – C3 H7 (0,05) và CH3COO – C2H5 (0,025) B. CH3 – COO – C2H5 (0,05) và C2H5 – COO – CH3 (0,05) C. HCOOC2H5 (0,5) và CH3COOCH3 (0,75) D. HCOOC3H7 (0,025) và CH3COOC2 H5 (0,05) Câu 18: X là este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức. Để thủy phân 0,01 mol X cần dùng 300ml dd NaOH 0,1M. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam X cần dùng 3gam NaOH trong dung dịch sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: (X chỉ chứa 1 loại nhóm chức) A. (CH3COO)3C3H5 B. (CH2 = CH – COO)3C3H5 C. (CH2 = CH – COO)2 C2H4 D. (C3H5COO)3 C3H5. OOC – C3H5 OOC – C2H3 A. C3H5 – OOC – C3H5 B. C3H5 – OOC – C2H3 OOC – C2H3 OOC – C3H5 OOC – C3H5 O – CO – C3H5 C. C2H4 – OOC – C2H3 D. C3H6 – O – CO – C4H7 Câu 11: X coù CTPT C3H5 ClO2 ddNH , t X + NaOH  X1 + X2 + NaCl + H2O X1 + 2Ag2O  4Ag + …  t cao ,voi t cao X2 + NaOH  X3 + Na2CO3  X3  X4  Bieát X4 phaûn öùng ñöôïc Ag2O/ddNH3 taïo keát tuûa. Coâng thöùc cuûa X vaø X4 laàn löôït laø: A. Cl – CH2 – COO – CH3 ; CH3 – CHO B. CH3 – COO – CH2Cl ; CH3 – CHO C. CH3 – COO – CH2Cl; CH  CH. D. Cl – CH2 – COO – CH3; CH  CH. Câu 12: Thuûy phaân hoaøn toaøn 8,6g este X taïo ra töø 1 axit ñôn chöùc vaø 1 röôïu ñôn chöùc baèng 44g dd NaOH 10% (NaOH duøng dö 10% so vôùi löôïng caàn thieát) coâ caïn dd sau phaûn öùng thu ñöôïc 9,8g chaát raén. CTCT X laø: A. H – COO – CH2 – CH2 – CH3 B. CH3 – COO – C2H5 C. HCOO – CH2 – CH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 13: Hoãn hôïp hai este ñ phaân ñöôïc taïo ra töø axit ñôn chöùc vaø röôïu ñôn chöùc X vaø Y. %O veà khoái löôïng trong X laø 43,24%. CTCT cuûa X, Y laø: A. HCOO – C2H5; CH3 – COOCH3 B. CH3 – COOC2H5 ; C2H5COOCH3 C. H – COO – CH(CH3)2 ; CH3 – COOC2H5 D. HCOO – CH2 – CH2 – CH3 ; CH3 – COO – C2H5 Câu 14: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2(ở đktc). Hỗn hợp X gồm: A. một axit và một rượu B. một este và một rượu C. hai este D. một axit và một este. (CĐ-08) Câu 15: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 (CĐ-08) 0 3 0 0 11 0 ddNaOH du , t C , Pc ddHCl Z Câu 19: C6 H 5  Cl  X  Y  C6 H 5  OOC  CH 3   X, Y, Z lần lượt là: A.C6 H5ONa, C6H5OH, CH3COOH B. C6H5OH, C6H5Cl, CH3COOCH3 . C. C6H5ONa, C6H5OH, (CH3CO)2 O D. C6H5OH, C6H5Cl, (CH3CO)2CO. 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan