Bài tập hóa học đại cương (bài tập lý thuyết cơ sở)
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LÃM: NGỌC-THỊỀM (Chủ biên)
;
TRẦN HIỆP HẠI .
(H ỡ a h ọ c ly th u y é tc ơ s ớ
T n in n T ă m T H ô n a -T ìn
-Tơ l\pụ — ðHQtị
VNG 2737. 2d
iiá iB iifflS Ü iiiin
ế Ệ ^ ilH S Ì
1 Ẽ tÌỈCẽDG ' .
» U M NHA XUẤT BẢN ðAI-HOC QUỐC GIA HẶ NỘI
■
■■■■■'■■
■ ■■ ■: í-'... •“
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
(
(
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
LÂM NG C THIM (Ch biên)
TR N HIP H
BÀI TẬP
m
HÓA HỌC ðẠI CƯƠN
m
H
ịH ó a h ọ c l ý th u y ế t c ơ s ở )
(In lần thứ II)
f ?RífỜNGSAíBpCGỰVHMƠN ị
I TRuHGs TẤM ĨH Ô ^S Tỉ« n ì t Ệ i j \
ị
ị
¡PH
Ì HHHì Ì
IPH
ÒÒ
HH
CC?
? CCrỉẮO
r ì Ấ O T TPPÌ H
ŨZZlMÊ4M~l
NHÀ XU T BN ĐI H C QU.C GIA HÀ N I
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L ời N ó i ð Ầ U
Thông thường giữa lý thuyết và bài tâppj của một môn
học bao giờ cũng ñược gắn kết chặt chẽ với nhau. ð ể làm ñược
các dạng bài tập người học phải hiểu kỹ ỉý thuyết và biết cách
vận dụng nó vào từng trường hợp cụ thể, k ể cả các phép chuyển
ñổi ñơn vị tính lẫn thủ thuật giải toán.
Cuốn B à i tâ p hóa học ñ a i cư ơng (H óa hoc lý th u y ết
cơ sỏ) nhằm ñáp ứng cấc yêu cầu này.
Sách gồm 17 chương gồm hầu hết các vấn ñề lý thuyết cơ
sở của hóa học và ñược trình bày dưới dạng bài tập. ơ mỗi
chương chúng tôi ỉại phân làm 3 phần nhỏ:
A.
Tóm tắt lý thuyết
B.
Bài tập có lời giải
c.
Bài tập chưa có lời giải
Trong chương cuối cùng của sách chủng tôi trích dẫn
một s ố ñề thi tuyển sinh và ñáp án của môn học này nhằm
giúp cho bạn ñọc ñễ hình dung về một ñề thi tổng hợp và cách
giải quyết nó.
3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Nội dung cuốn bài tập ñược biên soạn theo ñúng chương
trình chuẩn ñã ñược hội ñồng chuyên ngành ðại học Quốc gm
Hà Nội thông qua.
Các tác giả và N hà xuất bản rất mong nhận ñược những
ý kiến ñóng góp của ñộc giả ñ ể lần xuất bản sau ñược hoàn
thiện hơn.
Các tác g iả
4
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
MỤC LỤC
Trang
Khái niệm về thứ nguyên, ñơn vị......................... 7
Một sô'khái niệm chung........... :.................... 13
Chương I.
Chương ỈL ^
Nguyên lý I của
nhiệt ñộnglựchọc. Nhiệt
hóa học.-Tí......................................................... 25
Chương ỈII. ^
Nguyên lý II của
Chương IV. 't
Cân bằng hóa học.-v........................................... 59
Chương V. y
Dung dịch....................................................... 83
Chương VI.
nhiệt ñộng lực họẹX-... 45
J ðộng hóa học.................................................... 119
Chương VII. V^ðiện hóa học.-y................ ............ ................... 139
y* Chương VIII.
Hạt nhân nguyên tử ....................................... 161
Chương IX.
Câu tạo nguyên tử theo quan ñiểm cơ học
lượng tử ............................................................. 171
Chương X.
Nguyên tử hidro............................................. 179
Chương XI.
Nguyên tử nhiều
ChươngXII.
electron......................... 193
Hệ thống tuần hoàn các nguyên tô'hóa học.. 203
'ỵ Chương XZ7JÀ/các khái niệm chung về liên kết thuyết VB. 215
Chương X iv ^ y Thuyết MO về liên kết................................
240
5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương XV. ì Liên kết giữa các phân tử và trong phức
chất....................................... ............................ 263
Chương XVI.
Liên kết hóa học trong tinh thể...................... 279
Chương XVII. Một số ñề thi và hưổng ñẫn giải môn hóa
học lý thuyết..................................................... 297
Phụ¿ục
370
6
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
KHÁI NIM VÊ TH NGUYÊN, ĐN V
I.
T hứ n g u y ên . Các ñại lượng (vật lý) cần ño thường ñược
viết dưối dạng một biểu thức toán học và ñược biểu diễn bằng
một phương trình thứ nguyên.-Phương trình thứ nguyên có thể
xem như một biểu thức toán và ñược biểu diễn bằng các ñại
lượng cơ sỏ dưới dạng một tích sô'
Tất cả các thứ nguyên của những ñại lượng cần ño trong co'
học ñều xuất phát từ 3 ñại lượng cơ sỏ là: Chiểu dài: L; khối
lượng: M; thời gian: T. Các ñại lượng này lập thành hệ Li.M.T.
1
f _ ñoạn ñưòng L
!
J
Ví dụ thứ nguyên cua tốc ñộ[v] = — v ~ — = — = L. I .
thời gian
T
Thứ nguyên của
L
tốc [a] =
thời gian
Thứ nguyên của lực [F] = khối lượng
X
T
gia tốc = M.L.T “2
Thứ nguyên của công (năng lượng) [A] = lực
= M.L.T' 2
XL
X
ñoạn ñường
= M.IẴT "2
Như vậy thứ nguyên không chỉ rõ các ñại lượng cần ño ở
một ñơn vị cụ thể nào.
Một ñại lượng cần xác ñịnh mà ở ñó các thứ nguyên của
chúng ñều bị triệt tiêu sẽ dẫn tối ñại lượng ñó không thứ nguyên
II. ð ơn vị. Khi ngưòi ta tiến hành ño một; ñại lượng nào ñó
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
tức là muôn so sánh ñại lượng ñó vối ñại lượng cùng loại lấy làm
chuẩn ñể so sánh .gọi là ñơn vị ño .
Các ñơn vị ño ñược xác ñịnh bởi mẫu chuẩn lưu giữ tại viện
cân ño quốc tế. Ví dụ mét là ñơn vị ño chiều dài.
ðộ lớn của một ñại lượng vật lý cụ thể mà theo qui ước lấy
giá trị bằng số là 1 ñược gọi là ñơn vị của ñại lượng vật lý ñó. Ví
dụ: mét, kilogam. Tập hợp các ñơn vị làm thanh một hệ ñơn vị.
ðã có một sô" hệ ñơn vị thông dụng như: hệ ĨVĨKS (mét, kilogam,
giây); hệ CGS (xăngtimét,'gam, giây)...
/
Trong thực tế, do thói quen, ổ từng ñịa phương, Ếung vùng
'iãnh thô, ngay cả từng quốc gia người ta sử dụng những ñơn vị
rất khác nhau cho cùng một ñại lượng ño.
Ví dụ ñơn vị chung cho chiều dài là ĩĩiết, song người Anh
lạí dùng Insơ (Inch), phút (foot), trong khi ñó người Việt lại dùng
trượng, gang. tấc...
Rõ ràng cách dùng này ñã gây khó khăn trong giao lưu
quôc tế. Vì vậy cần có một ñơn vị quốc tế chun£.
III. H ệ ñơn vị SI. Nhận thấy sự bất lợi về việc sử dụng hệ
ñứn vị tùy tiện nên vào tháng 10-1960 tại Hội nghị lần thứ XI về
cân ño quốc tế họp ỏ Paris, các nhà khoa học ñã ñi ñến thống
nhất cần xây dựng một hệ thông ñơn vị chung quôc tế. ðó là ñơn
vị SI (Viết tắt từ chữ Pháp - Système International)
Dưới ñây chúng tôi lược ghi một sô chỉ dẫn quan trọng nhất
thuộc hệ SI có liên quan ñến việc sử dụng cho các bài tập hóa ñại
cương.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
III.l. H ệ ñơn v ị cơ sở
7 ñơn vị chính thuộc hệ SI
ðơn vị
Tên ñại lượng
N°
Ký hiệu
Tiếng Việt Tiếng Anh
1
Chiều dài
met
metre
m
2
Thời gian
giây
second
s
3
Khối lượng
kilôgam
kilogram
4
Lượng châ't
moì
mol
kg
moỉ
5
Nhiệt ñộ
ken vin
Kelvin
K
6
Cường ñộ dòng ñiện
Ampe
Ampere
A
7
Cường ñộ ánh sáng
nến
Cándela
cd
IỈL2. M ột sô" ñơn vị SI dẩn xuất hay dù n g
Từ 7 ñơn vị cơ sỏ nêu trên ngứòi ta còn có thể ñịnh nghĩa
một sô' ñơn vị dẫn xuất thường dung trong hệ SI. Ví dụ:
- ðơn vị lực. ðó chính là lực tác dụng lên một vật có khối
lượng lkg gây ra một gia tốc bằng lm /s2. ðơn vị dẫn xuất thu
ñược ỏ ñây gọi là Newton (N)
IN = lkg.m.s "2
- ðơn vị áp suất. Trong ñơn vị SI, áp suai ỉà Pascal -(Pa).
Áp suất thu ñược là do ỉực tác dụng lên
lP a = lực/diện tích =
m
1
ñơn vị diện tích.
= kg ms"2 /m 2 = kgm- 1s - 2
Dưổi ñây là một số ñơn vị dẫn xuất hay dùng
N°
Tên ñại
lượng
1
Lực
2
Áp suất
ðơn vị
Tiếng
■Tiếng
Viêt
Anh
Niutơn Newton
Patean Pascal
Ký
hiệu
Theo
ñịnh nghĩa
N
Pâ
kgm "2
kgm ^s^N /m 2)
9
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Joule
Jun
3 Năng lượng
Watt
Oát
4 Công suất
Culông Coulomb
5 ðiện tích
Volt
Vôn
ðiện th ế
6
Hertz
Héc
7 Tần số
J
kgmV"
kgm"s_1(i /s)
' As
_J/As(j /s)
s' 1
w
c
V
Hz
IĨI.3. Một số ñơn vị khác hay sử dụng cần chuyển vể hệ SI
Hiện'nay, bên cạnh hệ SI là ñơn vị chính thức, trong hóa
học người ta còn dùng một sô" ñơn vị khác không thuộc hệ Sĩ gọi
là ñơn vị phi SI. ðể dễ dàng trong quá trình giải các bài tập hóa
ñại cương chúng tôi ghi lại ỗ bảng dưới ñây một sô" ñơn vị ngoài
hệ thống cùng các hệ sô' chuyển ñổi về hệ SI.
Nü
1
Tên ñai
lượng vật lý
Chiểu ñài
2
3
Thể tích
Nhiệt ñộ
4
Thời gian
5
áp suất
6
Năng lượng
7
ðiện tích
8
9
ðơn vi
Tiếng Việt
Tiếng Anh
micromét micrometre
nạnomét
nanometre
Angstrỏm Angstrom
lít
tu bách
phân
Phút,
giờ
átmốtphe
bar
tor
miiimét
thủy ngân
ec
calo
oát giờ
electronvôn
ðơn vị
tĩnh ñiện
litre
Celsius
Ký
hiếu
nm
nm
0
Ả
I
ũc
Theo
ñịnh nghĩa
10'9m
10 m
minute
hour
Atmosphere
bar
torr
millimetre Hg
min
h
atm
bar
Torr
mmHg
10‘W
T(K) =
í (C)+273,15
60s
> 3600s
1,Ọ13.10bPa
105Pa * 1atm
133 322Pa
133,322Pa
erg
Calorie
Watt hour
electron Volt
erg
cal
w.h
eV
10*04.184J
3600J
1,602.10"19J
Unit
electrostatical
ues CGS
Lưc
ñyn
dyne
mô men lưỡng
cực
ðề bai
Debye
^
2,9979
10_19c
dyn
10'SN
D
^
10_29C m
2,9979
10
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
III.4. Quan hệ giữa th ứ nguyên và m ột số ñơn vị thường dùng
N°
ðại lượng
Phương
trình
Thứ
nguyên
xác ñịnh
ðơn vị
SI
CGS
1
Diện tích
s = /2
L2
m
2
cm 2
2
Thể tích
co
II
>
ứ
m3
cra3
3
Vận tốc
LT *1
m s' 1
cm s ' 1
4
Gia tốc
l
V= —
' t
V
a =—
t
LT' 2
ms
5
Lực
F = ma
MLT' 2
kg m s
6
Áp suất
F
p =-
M L'lT "2
7
Khôi lượng
riêng
Công
(năng lượng)
D=—
V
Mư*
A = FZ
ML2T*'2
kg m 2 s' 2 g cm 2 s ' 2
N=—
t
m l 2t
1kg m‘2 s*3 g cm li s -3
8
Cồng suất
9
10
Tần sô'
1 .-2
s
f =ì
T
-3
T 1
.9
cm s ' 2
g cm s ~2
kg m 'V 2 g cm -] s -2
kg m ' 3
s
-1
g cm ' 3
s
-1
IIÍ.5. Các bậc
bội, bậc
ước so với ñơn vị• cơ sở
•
«
Khi sử dụng hệ SI người ta thường lấy các bậc giản ưốc là
ñơn vị bậc bội lOn hay ñơn vị bậc ước 1 0 "n vối n là số nguyên.
Bảng dưới ñây ghi lại cách dùng này.
Tiếp ngữ
ñầu
Kí hiệu
quốc tế
Bậc ước
Tiếp ngừ
ñầu
Kí hiệu
quốc tế
Bậc bội
Deei
d
1 0 '1
Deca
da
101
11
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Centi
c
1 0 '2
Hecto
h
102
Mili
m
10 "3
Kilo
k
103
Micro
n
1 0 ’6
Mega
M
10e
Nano
n
1 0 ’9
Giga
G
1 0 '1
Pico
P
1 0 ' 12
Tera
T
1 0 12
Fern to
f
1 0 - 15
Peta
P
1 0 15
Exa
E
1 0 18
Atto
a
10-18
12
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chng I
MT S KHÁI NIM CHUNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Theo Rutherford (1911) thì nguyên tử ñược cấu thành
bởi hạt nhân gồm prỡton p, và nơtron (n); lớp vỏ gồm các electron
quay quanh hạt nhân.
Vậy nguỵên tủ gồm:
- H ạt nhân với sô" proton là z, ñiện tích q=l,6.10'19c và N
là nơtron. Hai ñại lượng này ñược liên hệ với nhau bằng sô' khối
A theo hệ thức A = N + z
- Lớp vỏ electron có ñiện tích ñúng bằng ñiện tích proton
nhưng ngược dấu và khôi lượng electron chỉ bằng 1/1836 khốỉ
lượng proton, nghĩa là khôi lượng tập trung ỗ hạt nhân.
2
. ðôl với nguyên tử, người ta ít dùng ñơn vị kg mà dùng
ñơn vị khối lượng nguyên tử (u). ðơn vị này ñược ñịnh nghía như
sau:
1
TT
12
1 2 .1 0
::
Na
3
, _-!£>/? ir r 27i
kg = 1 ,6 6 . 1 0 kg
13
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
3. Mol là lượng chất chứa cùng một số’ phần tử cấu trúc
như 1 mol nguyên tử H} 1 mol phân tử H2, 1 mol ion H+... Từ ñó
suy ra:
Sô" phần tử cấu trúc có trong
sổ" Avogañro: NA= 6,022.10
1
mol của chất chính ỉà hằng
4. Quan hệ giữa khối lượng tương ñối (kltñ) và khô"! lượng
tuyệt ñối (KLTð):
KLTð =
kỉtñ:
Na
Xác ñịnh khối lượng phân tử theo tỷ khối của chất khí.
M
a
5. Tỷ khối d của khí A ñốì với khí B là d = ——
Mb
Ma,
Mb
- khối lượng phân tử của A, B.
_
Khí B là không khí thì d =
6
Ma
29
\
. Xác ñịnh khối lượng phân tử theo thể tích moi.
Công thức Boyle Mariotte:
PV PnVn
—
T
T0
p, V, T - áp suất, thể tích, nhiệt ñộ ỏ ñiều kiện thí nghiệm.
P0, v 0, T0 - ứng với ñiều kiện tiêu chuẩn: 760mmHg; 22,4ỉ; 273K
7. Phương trình trạng thái của chất khí lý tưởng
PV = nRT = — RT
M
n - sô' mol khí; m- khối lượng khi tính bằng gam (g); M - khối
lượng của một moi khí.
14
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
hoăc p = — RT = — RT
VM
M
d - khối lượng riêng của khí.
. Nếu có một hỗn hợp khí lý tưỏng ở nhiệt ñộT có thể tích
V thì íp suất toàn phần PT của hệ ñược xác ñịnh theo ñịnh luật
Dalton
8
PT = X p, hay
i
PT =^Z n.
V
P; - Áp suất riêng của khí thứ i
ĩiị - Sộ^ mol khí i trong hỗn hợp
B- BÀI TẬP CÓ LỜI GIẲI
1.1.
Hãy ñiển các sô" liệu cần thiết ỏ những ô trống trong
bảng sau ñâv:
Kí hiệu nguyên tố
Sô" khôi
Sô" ñiện tích hạt nhân
Sô" p ro ton
Sô" electron
s<) nơtron
l57N
15
7
1880
“
19
T7,
9*
-
-
-
-
23
-
-
-
11
-
-
-
-
7
-
-
-
-
-
-
14 v
14
14
BÀI GIẢI
Kí hiệu nguyên tô"
Sô" khối
157n
15
Số ñiện tích hạt nhân
Sô" p ro ton
7
7
Số’electron
Sô" nơtron
18 n
19 F
18
19
28„Na
23
28
c1401
28
11
8
9
9
7
8
9
11
14
14
14
8
10
10
12
14
8
11
.
lõ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
1.2. 1) Trong một thí nghiệm ñiện phân ngưòi ta thu ñược
27g nước. Hỏi: ,
a) Có bao nhiêu mol H 20?
b) Có bao nhiêu nguyên tử hiñro?
2) Biết rằng khối lượng nguyên tử tương ñổi của oxi là
15,99944. Tính khôi lượng nguyên tử tuyệt ñối của nguyên tử này.
Cho NA= 6,022.lO ^ m o r1.
BÀI GIẢI
1) m = M.n suy ra n = — =— = l.õmol H.;0
M 18
Vậy số’ phân tử H20 là: 1,5.6,022.1023 = 9,0345.10~3 phân
tử. Trong một phân tử HọO thì nguvên tử H = 2 X số phân tử
H 3 0.
Vậy sô" nguyên tử H là:
9,0345.1023.2 = 18,069.1023 nguyên tử.
2) Khối lượng nguyên tử tuyệt ñối của oxi ñược tính:
_____
m(KLTð) = -
1 5 99944
’ - 1 = 26,564.10
6,022 .1023
g.
1.3. Trong nhiều phép tính người ta thưòng sử dụng hằng
sô" khí R. Hãy xác ñịnh hằng số ñó ỏ các hề ñơn vị kháe nhau.
a) Trong hệ ñơn vị SI.
b) Theo ñơn vị cal.K^.mol’1.
c) Theo ñơn vị a tm i.K ' 1 .moi'1.
16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
Áp dụng phương trình trạng thái cho một mol chất khí lý
tưởng PV = RT. ớ ñiều kiện tiêu chuẩn
T0 = 273.15K; p 0 = latm = 1,013.105 N /nr (Pa);
v 0 = 22,4/ = 2 2 ,4 . IC tV .
Theo ñơn vị SI: 1 J - iN.m, vậy:
R =
b) Do Ical = 4,184J nên giá trị R là:
R = ậ ậ i ị = 1,987 cal.K‘‘.m o r’
4,184
c) R =
273,15
= 0,082 atm i.K ^.m ol ”1
\
1.4.
Một nguyên tử X có bán kính là 1,44A°, khôi lượng
riêng thực tinh thể là 19,36g/cm3. Nguyên tử này chỉ chiếm 74%
thể tích của tinh thể, phần còn lại là rỗng. Hãy:
a) Xác ñịnh khối lượng riêng trung bình của toàn nguyên
tử rồi suy ra khối lượng moi nguyên tử.
b) Biết nguyên tử X có 1 1 8 nơtron và khôi lượng mol
nguyên tử bằng tổng sổ* khối lượng proton và nơtron. Tính sô"
proton.
BÀĨ GIẢI
a) Khối lượng riêng trung bin!
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- Xem thêm -