Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 Bai tap chuong 123 vat ly 11 bai tap chuong 123 vat ly 11 ...

Tài liệu Bai tap chuong 123 vat ly 11 bai tap chuong 123 vat ly 11

.PDF
72
251
101

Mô tả:

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn CHƢƠNG 2 DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI PHẦN TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ 1 Câu1. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C.Khi nhiễm điện do hƣởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hƣởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. Câu 2. Độ lớn của lực tƣơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phƣơng khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C. B. Hạt êlectron là hạt có khối lƣợng m = 9,1.10-31 kg. C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dƣơng là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dƣơng là vật đã nhận thêm các ion dƣơng. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 5. Phát biết nào sau đây là không đúng. A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. B. Trong quá trình nhiễm điện do hƣởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn C. Khi cho một vật nhiễm điện dƣơng tiếp xúc với một vật chƣa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chƣa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dƣơng. D. Khi cho một vật nhiễm điện dƣơng tiếp xúc với một vật chƣa nhiễm điện, thì điện tích dƣơng chuyển từ vật vật nhiễm điện dƣơng sang chƣa nhiễm điện. Câu 7. Khi đƣa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. hai quả cầu đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau. C. không hút mà cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hƣởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Điện trƣờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trƣờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Véctơ cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm luôn cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trƣờng. D. Véctơ cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm luôn cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dƣơng đặt tại điểm đó trong điện trƣờng. Câu 10. Đặt một điện tích dƣơng, khối lƣợng nhỏ vào một điện trƣờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động. A. dọc theo chiều của đƣờng sức điện trƣờng. B. ngƣợc chiều đƣờng sức điện trƣờng. C. vuông góc với đƣờng sức điện trƣờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 11. Đặt một điện tích âm, khối lƣợng nhỏ vào một điện trƣờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động. A. dọc theo chiều của đƣờng sức điện trƣờng. B. ngƣợc chiều đƣờng sức điện trƣờng. C. vuông góc với đƣờng sức điện trƣờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đƣờng sức điện là không đúng. A. Tại một điểm trong điện tƣờng ta có thể vẽ đƣợc một đƣờng sức đi qua. B. Các đƣờng sức là các đƣờng cong không kín. C. Các đƣờng sức không bao giờ cắt nhau. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn D. Các đƣờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dƣơng và kết thúc ở điện tích âm. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đƣờng sức trong điện trƣờng. B. Tất cả các đƣờng sức đều xuất phát từ điện tích dƣơng và kết thúc ở điện tích âm. C. Cũng có khi đƣờng sức điện không xuất phát từ điện tích dƣơng mà xuất phát từ vô cùng. D. Các đƣờng sức của điện trƣờng đều là các đƣờng thẳng song song và cách đều nhau. Câu 14. Công thức xác định cƣờng độ điện trƣờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là. Q Q Q Q A. E  9.109 2 B. E  9.109 2 C. E  9.109 D. E  9.109 r r r r Câu 15. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trƣờng giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với các đƣờng sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trƣờng. Quỹ đạo của êlectron là. A. đƣờng thẳng song song với các đƣờng sức điện. B. đƣờng thẳng vuông góc với các đƣờng sức điện. C. một phần của đƣờng hypebol. D. một phần của đƣờng parabol. Câu 16. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trƣờng giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trƣờng. Quỹ đạo của êlectron là. A. đƣờng thẳng song song với các đƣờng sức điện. B. đƣờng thẳng vuông góc với các đƣờng sức điện. C. một phần của đƣờng hypebol. D. một phần của đƣờng parabol. Câu 17. Công thức xác định công của lực điện trƣờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trƣờng đều E là A = qEd, trong đó d là. A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đƣờng sức. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đƣờng sức, tính theo chiều đƣờng sức điện. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đƣờng sức. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đƣờng đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đƣờng đi trong điện trƣờng. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trƣờng là đại lƣợng đặc trƣng cho khả năng sinh công của điện trƣờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trƣờng là đại lƣợng đặc trƣng cho điện trƣờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. D. Điện trƣờng tĩnh là một trƣờng thế. Câu 19. Mối liên hệ giƣa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là. A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = 1 . U NM D. UMN =  1 . U NM Câu 20. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đƣờng sức của một điện trƣờng đều có cƣờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng. A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 21. Một điện tích q chuyển động trong điện trƣờng không đều theo một đƣờng cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. D. A = 0 trong mọi trƣờng hợp. B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chƣa xác định vì chƣa biết chiều chuyển động của q. Câu 22. Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng. A. Cƣờng độ điện trƣờng trong vật dẫn bằng không. B. Vectơ cƣờng độ điện trƣờng ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn. C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn. Câu 23. Giả sử ngƣời ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển sang vật khác. Khi đó A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện. B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dƣơng. C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm. D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dƣơng. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Khi đƣa một vật nhiễm điện dƣơng lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện dƣơng. B. Khi đƣa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện âm. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn C. Khi đƣa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị đẩy ra xa vật nhiễm điện âm. D. Khi đƣa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện. Câu 25. Một quả cầu nhôm rỗng đƣợc nhiễm điện thì điện tích của quả cầu A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu. C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu. D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dƣơng, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Một vật dẫn nhiễm điện dƣơng thì điện tích luôn luôn đƣợc phân bố đều trên bề mặt vật dẫn. B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại điểm bất kì bên trong quả cầu có hƣớng về tâm quả cầu. C. Vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phƣơng vuông góc với mặt vật đó. D. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện đƣợc phân bố nhƣ nhau ở mọi điểm. Câu 27. Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính nhƣ nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau. B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng. C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc. D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện. Câu 28. Đƣa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về phía đũa. Sau khi chạm vào đũa thì A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa. B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa. C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra. D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhƣng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ. B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thƣớc lớn đặt đối diện với nhau. C. Điện dung của tụ điện là đại lƣợng đặc trƣng cho khả năng tích điện của tụ điện và đƣợc đo bằng thƣơng số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng. Câu 30. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào. A. Hình dạng, kích thƣớc của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 31. biểu nào sau đây là đúng. A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lƣợng, năng lƣợng đó tồn tại dƣới dạng hoá năng. B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lƣợng, năng lƣợng đó tồn tại dƣới dạng cơ năng. C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lƣợng, năng lƣợng đó tồn tại dƣới dạng nhiệt năng. D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lƣợng, năng lƣợng đó là năng lƣợng của điện trƣờng trong tụ điện. Câu 32. Một tụ điện có điện dung C, đƣợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lƣợng của tụ điện. A. W = 1 Q2 2 C B. W = 1 U2 2 C C. W = 1 CU 2 2 D. W = 1 QU 2 Câu 33. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trƣờng có trị số bằng công của lực điện khi đi chuyển A. một đơn vị điện tích dƣơng giữa hai điểm này. B. một điện tích bất kì giữa hai điểm này. C một đơn vị điện tích âm giữa hai điểm này. D. một đơn vị điện tích dƣơng dọc theo suốt một đƣờng khép kín đi qua hai điểm này. Câu 34 Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là. A. UMN = UNM. B. UMN = -UNM. C. UMN = 1 . U NM D. UMN = - 1 . U NM Câu 35. Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trƣờng. Công AMN của lực điện trƣờng khi điện tích q di chuyển từ M đến N là. A. AMN = q(VM – VN). B. AMN = q . VM - VN C. AMN = q(VM + VN). D. AMN = VM - VN . q Câu 36. Với vật dẫn cân bằng điện, phát biểu nào sau đây là không đúng. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn A. Khi một vật dẫn bị nhiễm điện thì cƣờng độ điện trƣờng trong vật dẫn khác không. B. Khi vật dẫn đặt trong điện trƣờng thì điện thế tại mọi điểm trong vật dẫn đều bằng nhau. C. Cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm trên mặt ngoài vật dẫn luôn vuông góc với mặt vật. D. Vật dẫn bị nhiễm điện thì điện tích chỉ phân bố trên bề mặt ngoài của vật. Câu 37. Tụ điện có cấu tạo gồm A. một vật có thể tích điện đƣợc. B. một vật bằng kim loại mà có thể làm cho hai đầu của nó mang điện trái dấu. C. hai tấm nhựa đặt gần nhau có thể đƣợc tích điện trái dấu với độ lớn bằng nhau. D. hai vật bằng kim loại đặt gần nhau và giữa chúng là chất cách điện. Câu 38. Đại lƣợng nào đặc trƣng cho khả năng tích điện của một tụ điện . A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện C. Cƣờng độ điện trƣờng trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện. Câu39. Chọn câu phát biểu đúng. A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó. D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Câu 40. Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì . A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn. D. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ. Câu 41. Năng lƣợng của tụ điện đƣợc xác định bằng công thức nào sau đây . 1 1 Q2 A. W = CU B. W = 2 2 C C. W = 1 QU2 2 D. W = 1 QC. 2 Câu 42. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật. A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Câu 43. Trong các hiện tƣợng sau, hiện tƣợng nào không liên quan đến nhiễm điện. A. Về mùa đông lƣợc dính rất nhiều tóc khi chải đầu. B. Chim thƣờng xù lông về mùa rét. C. Ôtô chở nhiên liệu thƣờng thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đƣờng. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn D. Sét giữa các đám mây. Câu 44. Điện tích điểm là A. vật có kích thƣớc rất nhỏ. B. điện tích coi nhƣ tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 45 Về sự tƣơng tác điện, trong các nhận định dƣới đây, nhận định sai là A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau. B. Các điện tích khác loại thì hút nhau. C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đƣa lại gần thì chúng sẽ hút nhau. D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đƣa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau. Câu 47. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu-lông A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 48. Nhận xét không đúng về điện môi là. A. Điện môi là môi trƣờng cách điện. B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. C. Hằng số điện môi của một môi trƣờng cho biết lực tƣơng tác giữa các điện tích trong môi trƣờng đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. Câu 49. Có thể áp dụng định luật Cu-lông để tính lực tƣơng tác trong trƣờng hợp A. tƣơng tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. B. tƣơng tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tƣơng tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tƣơng tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 49 Có thể áp dụng định luật Cu-lông cho tƣơng tác nào sau đây. A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trƣờng. B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trƣờng. C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nƣớc. D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trƣờng. Câu 50. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tƣơng tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân không. B. nƣớc nguyên chất. C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 51. Xét tƣơng tác của hai điện tích điểm trong một môi trƣờng xác định. Khi lực đẩy Cu-lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 52. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của A. hắc ín ( nhựa đƣờng). B. nhựa trong. C. thủy tinh. D. nhôm. Câu 53. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do. A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ khô. Câu 54. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. Câu 55. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do đƣợc tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. Câu 56 Trong các hiện tƣợng sau, hiện tƣợng nhiễm điện do hƣởng ứng là hiện tƣợng A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện. B. Thanh thƣớc nhựa sau khi mài lên tóc hút đƣợc các vụn giấy. C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thƣờng thấy vải bị dính vào ngƣời. D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. Câu 57. Điện trƣờng là A. môi trƣờng không khí quanh điện tích. B. môi trƣờng chứa các điện tích. C. môi trƣờng bao quanh điện tích đứng yên, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trƣờng dẫn điện. Câu 58. Cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm đặc trƣng cho A. thể tích vùng có điện trƣờng là lớn hay nhỏ. B. điện trƣờng tại điểm đó về phƣơng diện dự trữ năng lƣợng. C. tác dụng lực của điện trƣờng lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 59. Véc tơ cƣờng độ điện trƣờng tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dƣơng tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trƣờng. Câu 60. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cƣờng độ điện trƣờng là. A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 61. Cho một điện tích điểm –Q. điện trƣờng tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hƣớng về phía nó. B. hƣớng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 62. Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. B. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trƣờng. Câu 63. Nếu tại một điểm có 2 điện trƣờng thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cƣờng độ điện trƣờng thành phần cùng phƣơng khi điểm đang xét nằm trên A. đƣờng nối hai điện tích. B. đƣờng trung trực của đoạn nối hai điện tích. C. đƣờng vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1. D. đƣờng vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2. Câu 64. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đƣờng sức điện là. A. Các đƣờng sức của cùng một điện trƣờng có thể cắt nhau. B. Các đƣờng sức của điện trƣờng tĩnh là đƣờng không khép kín. C. Hƣớng của đƣờng sức điện tại mỗi điểm là hƣớng của véc tơ cƣờng độ điện trƣờng tại điểm đó. D. Các đƣờng sức là các đƣờng có hƣớng. Câu 65. Nhận định nào sau đây không đúng về đƣờng sức của điện trƣờng gây bởi điện tích điểm + Q. A. là những tia thẳng. B. có phƣơng đi qua điện tích điểm. C. có chiều hƣờng về phía điện tích. D. không cắt nhau. Câu 66. Điện trƣờng đều là điện trƣờng mà cƣờng độ điện trƣờng của nó A. có hƣớng nhƣ nhau tại mọi điểm. B. có hƣớng và độ lớn nhƣ nhau tại mọi điện. C. có độ lớn nhƣ nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 67. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đƣờng đi. B. cƣờng độ của điện trƣờng. C. hình dạng của đƣờng đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 68. Thế năng của điện tích trong điện trƣờng đặc trƣng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trƣờng. B. phƣơng chiều của cƣờng độ điện trƣờng. C. khả năng sinh công của điện trƣờng. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trƣờng. Câu 69. Điện thế là đại lƣợng đặc trƣng cho riêng điện trƣờng về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trƣờng. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trƣờng. Câu 70. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. Câu 71. Trong các nhận định dƣới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là. A. Hiệu điện thế đặc trƣng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trƣờng. B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. Câu 72. Quan hệ giữa cƣờng độ điện trƣờng E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đƣờng nối hai điểm đó lên đƣờng sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. Câu 73. Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích đƣợc điện tích 1C. B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó đƣợc tích điện 1C. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Câu 74 1nF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 75. Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do A. thay đổi điện môi trong lòng tụ. B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ. C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ. D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ. Câu 76. Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lƣợng điện trƣờng trong tụ điện là. A. W = Q2/2C. B. W = QU/2. C. W = CU2/2. D. W = 2 C /2Q. Câu 77. Biểu thức của định luật Coulomb về tƣơng tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. A. F  k q1q 2 r2 B. F  k q1. q 2 r C. F  k q1. q 2 r 2 D. F  q1. q 2 r Câu 78. Biểu thức của định luật Coulomb về tƣơng tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi là. Gia sƣ Thành Đƣợc A. F  k q1q 2 r 2 www.daythem.edu.vn B. F  k q1. q 2 r C. F  k q1. q 2 r 2 D. F  q1. q 2 r Câu 79. Trong các quy tắc vẽ đƣờng sức điện sau đây,quy tắc nào sai. A.tại một điểm bất kì trong điện trƣờng nói chung ta chỉ có thể vẽ đƣợc một đƣờng sức đi qua điểm đó B.các đƣờng sức nói chung xuất phát ở điện tích âm, tận cùng ở điện tích dƣơng C.các đƣờng sức không cắt nhau D.nơi nào cƣờng độ điện trƣờng lớn hơn thì ta vẽ các đƣờng sức dày hơn Câu 80. Chọn câu sai. A.điện phổ cho ta biết sự phân bố các đƣờng sức điện trƣờng B.nói chung các đƣờng sức nói chung xuất phát ở điện tích dƣơng, tận cùng ở điện tích âm C.khi một điện tích chuyển động trong điện trƣờng từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trƣờng càng lớn khi quãng đƣờng đi từ M đến N của điện tích càng dài D.các đƣờng sức của điện trƣờng đều là các đƣờng thẳng song song và cách đều nhau MỨC ĐỘ 2 Câu 1. Dƣới tác dụng của lực điện trƣờng, một điện tích q > 0 di chuyển đƣợc một  đoạn đƣờng s trong điện trƣờng đều theo phƣơng hợp với E góc . Trong trƣờng hợp nào sau đây, công của điện trƣờng lớn nhất? A.  = 00 B.  = 450 C.  = 600 D. 900 Câu 2. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trƣờng đều E có quĩ đạo là một đƣờng cong kín có chiều dài quĩ đạo là s thì công của lực điện trƣờng bằng A. qEs B. 2qEs C. 0 D. - qEs Câu 3. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đƣa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N đều không nhiễm điện C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện D. M và N nhiễm điện trái dấu Câu 4. Trong trƣờng hợp nào dƣới đây sẽ không xảy ra hiện tƣợng nhiễm điện do hƣởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện B. thanh kim loại mang điện dƣơng C. thanh kim loại mang điện âm D. thanh nhựa mang điện âm Câu 5. Đƣa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dƣơng lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dƣơng. Hiện tƣợng nào dƣới đây sẽ xảy ra? A. cả hai quả quả cầu đều bị nhiễm điện do hƣởng ứng Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn B. cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hƣởng ứng C. chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hƣởng ứng D. chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hƣởng ứng Câu 6. Vật A nhiễm điện dƣơng đƣa lại gần vật B trung hoà đƣợc đặt cô lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do A. điện tích trên vật B tăng lên. B. điện tích trên vật B giảm xuống. C. điện tích trên vật B phân bố lại D. điện tích trên vật A truyền sang vật B Câu 7. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dƣơng thì vật A cũng nhiễm điện dƣơng, là do A. điện tích dƣơng từ vật B di chuyển sang vật A B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. electron di chuyển từ vật A sang vật B D. electron di chuyển từ vật B sang vật A Câu 8. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thƣớc bằng nhau. Lần lƣợt cọ xát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ xát bằng nhau, rồi đƣa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì A. Thanh kim loại hút mạnh hơn. B. Thanh nhựa hút mạnh hơn. C. Hai thanh hút nhƣ nhau. D. Không thể xác định đƣợc thanh nào hút mạnh hơn. Câu 9. Hai quả cầu nhẹ cùng khối lƣợng đƣợc treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhƣng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo lệch đi những góc so với phƣơng thẳng đứng là A. Bằng nhau B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn Câu 10. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra? A. q2  q3 . B. q2>0, q3<0. C. q2<0, q3>0. D. q2<0, q3<0. Câu 11. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn nhƣ nhau ( q1  q2 ), khi đƣa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau D. không tƣơng tác nhau. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 12. Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn nhƣ nhau ( q1  q2 ), khi đƣa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau D.không tƣơng tác nhau. Câu 13. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lƣợt là q 1 và q2 trong đó q1 là điện tích dƣơng, q2 là điện tích âm q1 > q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đƣa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau. C. không hút cũng không đẩy nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau. Câu 14. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q1, q2 trong đó q1 là điện tích dƣơng, q2 là điện tích âm, và q1< q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đƣa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau. C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. không hút cũng không đẩy nhau. Câu 15. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lƣợt là q 1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với q1  q2 2 Câu 16. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q 1 và q2 với q1  q2 , đƣa A. q= q1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= q1  q2 2 D. q= chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích A. q = 2q1 B. q = 0 C. q= q1 D. q = 0,5q1 Câu 17. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lƣợt là q 1 và q2 với q1  q2 , khi đƣa lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích A. q = q1 B. q = 0,5q1 C. q = 0 D. q = 2q1 Câu 18. Ba điểm A,B,C nằm trong một điện trƣờng đều hợp thành một tam giác vuông có cạnh BC vuông góc với đƣờng sức điện trƣờng.So sánh điện thế ở các điểm A,B,C. A.VA=VB>VC B. VA=VBVB=VC Câu 20. Một quả bóng cao su đƣợc cọ xát với áo len sau đó đƣợc ép vào tƣờng thì sẽ dính vào tƣờng. Đó là vì. A.sự cọ xát làm sạch lớp bẩn ở bề mặt cho phép bóng tiếp xúc tốt với tƣờng tới mức áp suất không khí ép chặt nó vào tƣờng Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn B.sự cọ xát làm quả bóng nhiễm điện và các điện tichs trên quả bóng làm xuất hiện các điện tích trái dấu trên tƣờng.Điện tích tren quả bóng và điện tích cảm ứng trên tƣờng hút nhau làm quả bóng giữ chặt vào tƣờng C.tƣờng tích điện ,còn quả bóng bị nhiễm điện vì cọ xát.Do đó nếu tƣờng nhiễm điện trái dấu với điện tích của quả bóng thì quả bóng sẽ bị giữ chặt vào tƣờng D.sự cọ xát tạo ra những chỗ tập trung độ ẩm trên quả bóng và sức căng bề mặt làm quả bóng bị giữ chặt vào tƣờng Câu 21. Có bốn vật A, B, C, D kích thƣớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhƣng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng. A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. MỨC ĐỘ 3 Câu 1. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 -9 cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tƣơng tác giữa chúng là. A. lực hút với F = 9,216.10-12 N. B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 N. C. lực hút với F = 9,216.10-8 N. D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 N. Câu2. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 N. Độ lớn của hai điện tích đó là. A. q1 = q2 = 2,67.10-9  C. B. q1 = q2 = 2,67.10-7  C C. q1 = q2 = 2,67.10-9 C. D. q1 = q2 = 2,67.10-7 C. Câu 3. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tƣơng tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là. A. r2 = 1,6 m. B. r2 = 1,6 cm. C. r2 = 1,28 m. D. r2 = 1,28 cm. Câu 4. Hai điện tích điểm q1 = +3  C và q2 = -3  C,đặt trong dầu (  = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tƣơng tác giữa hai điện tích đó là. A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N. C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N. Câu 5. Hai điện tích điểm bằng nhau đƣợc đặt trong nƣớc (  = 81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 N. Hai điện tích đó A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2  C. B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10  C. C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9  C. D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3  C. Câu 6. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4.10-7 C, tƣơng tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là. A. r = 0,6 cm. B. r = 0,6 m. C. r = 6 m. D. r = 6 cm Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 7. Một điện tích đặt tại điểm có cƣờng độ điện trƣờng 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N. Độ lớn điện tích đó là. A. q = 8.10-6  C. B. q = 12,5.10-6  C. C. q = 8  C. D. q = 12,5  C. Câu 8. Cƣờng độ điện trƣờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là. A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m. Câu 9. Một điện tích q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trƣờng của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 N. Cƣờng độ điện trƣờng do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là. A. EM = 3.105V/m. B. EM = 3.104V/m. C. EM = 3.103V/m. D. EM = 3.102V/m. Câu 10. Một điện tích điểm dƣơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm, một điện trƣờng có cƣờng độ E = 30000V/m. Độ lớn điện tích Q là. A. Q = 3.10-5C. B. Q = 3.10-6C. C. Q = 3.10-7C. D. Q = 3.10-8C. Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1V. Công của điện trƣờng làm dịch chuyển điện tích q= - 1  C từ M đến N là. A. A = - 1  J. B. A = + 1  J. C. A = - 1J. D. A = + 1J. Câu 12. Công của lực điện trƣờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1 J. Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 C. B. q = 2.10-4  C. C. q = 5.10-4 C. D. q = 5.10-4  C. Câu 13. Một điện tích q = 1  C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trƣờng, nó thu đƣợc một năng lƣợng W = 0,2mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là. A. U = 0,20V. B. U = 0,20mV. C. U = 200kV. D. U = 200V. Câu 14. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đƣợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là. C C A. Cb = 4C. B. Cb = . C. Cb = 2C. D. Cb = . 4 2 Câu 15. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đƣợc ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là. C C A. Cb = 4C. B. Cb = . C. Cb = 2C. D. Cb = . 4 2 Câu 16. Một tụ điện có điện dung 500pF đƣợc mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là. A. q = 5.104  C. B. q = 5.104 nC. C. q = 5.10-2  C. D. q = 5.10-4 C. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 17. Một điện tích q = l0-6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trƣờng đều. Công của lực điện trƣờng thực hiện là 2.10 -4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị nào sau đây . A. 20V. B. -20V. C. 200V. D. -200V. Câu 18 Công của lực điện trƣờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A= 1 J. Độ lớn của điện tích đó là A. q = 5.10-4 C. B. q = 5.10-4 C. C. q = 2.10-4C. D. q = 2.10-4 C. Câu 19. Một điện tích q = 2.10-5C di chuyển từ một điểm M có điện thế VM = 10V đến điểm N có điện thế VN = 4V. N cách M 5cm. Công của lực điện là A. 10-6J. B. 2.10-4J. C. 8.10-5J. D. 12.10-5J. Câu 20. Một êlectron di chuyển một đoạn đƣờng 1cm, ngƣợc chiều điện trƣờng dọc theo một đƣờng sức trong một điện trƣờng đều có cƣờng độ điện trƣờng 1000V/m. Công của lực điện có giá trị. A. -1,6.10-16J. B. -1,6.10-18J. C. +1,6.10-16J. D. +1,6.10-18J. Câu2 1. Hai tụ điện có điện dung C1 = 1F và C2 = 3F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện là. A. 4F. B. 2F. C. 0,75F. D. 0,5F. Câu 22. Hai tụ điện có điện dung C1 = 1F và C2 = 3F mắc song song. Điện dung của bộ tụ điện là. A. 4F. B. 2F. C. 0,75F. D. 0,5F. -4 Câu 23. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10 C đặt trong chân không, để tƣơng tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m. Câu 24. Hai điện tích điểm đƣợc đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N. C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. Câu 25. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trƣờng đều với cƣờng độ 150 V/m thì công của lực điện trƣờng là 60 mJ. Nếu cƣờng độ điện trƣờng là 200 V/m thì công của lực điện trƣờng dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ. -8 Câu 26. Cho điện tích q = + 10 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trƣờng đều thì công của lực điện trƣờng là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trƣờng khi đó là A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 27. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển quãng đƣờng 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đƣờng sức điện trong một điện trƣờng đều cƣờng độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J. Câu 28. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đƣờng sức trong một điện trƣờng đều với quãng đƣờng 10 cm là 1 J. Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng đó là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m. Câu 29. Trong một điện trƣờng đều, nếu trên một đƣờng sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là A. 8V. B. 10V. C. 15V. D. 22,5V. Câu 30. Hai điểm trên một đƣờng sức trong một điện trƣờng đều cách nhau 2m. Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng là 1000V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là A. 500V. B. 1000V. C. 2000V. D. 1500V. Câu 31. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cƣờng độ điện trƣờng ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000V/m. B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m. Câu 32. Trong một điện trƣờng đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2m. Nếu UAB = 10V thì UAC A. = 20V. B. = 40V. C. = 5V. D. 2V. Câu 33. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4mJ. UAB có giá trị A. 2V. B. 2000V. C. – 8V. D. – 2000V. Câu 34. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích đƣợc một điện lƣợng là A. 2.10-6C. B. 16.10-6C. C. 4.10-6C. D. 8.10-6C. Câu 35. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích đƣợc một điện lƣợng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF. Câu 36. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích đƣợc một điện lƣợng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích đƣợc một điện lƣợng A. 50μC. B. 1μC. C. 5μC. D. 0,8μC. Câu 37. Để tụ tích một điện lƣợng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích đƣợc điện lƣợng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V. Câu 38 Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lƣợng tụ tích đƣợc là A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 39. Một tụ điện đƣợc tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lƣợng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lƣợng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V. Câu 40. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trƣờng từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu . A. – 2,5J. B. – 5J. C. +5J. D. 0J. Câu 41. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trƣờng của một điện tích điểm là -3,2.10-19J . Điện tích của êlectron là –e = 1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu. A. +32V. B. -32V. C. +20V. D. -20V. -19 Câu 42. Một êlectron (e = -1,6.10 C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trƣờng, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN=100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là. A. +1,6.10-19J. B. -1,6.10-19J. C. +1,6.10 -17J. D. -17 1,6.10 J. MỨC ĐỘ 4 Câu 1. Có 3 tụ điện có điện dung C1 = C2 = C, C3 = 2C. Để có điện dung Cb = C thì các tụ phải đƣợc ghép theo cách A. C1nt C2nt C3 B. (C1//C2)ntC3 C. (C1//C2) nt C3 D. (C1nt C2)//C3 Câu 2 Cho bộ tụ gồm C1 = 10F, C2 = 6F, C3 = 4F mắc nhƣ hình điện dung của bộ tụ là C1 A. 5,5F B. 6,7F C. 5F D. 7,5F Câu 3. Cho bộ tụ ghép nhƣ hình vẽ: C1 = 4F; C2 = 6F; C3 = 3,6F; C1 C2 C4 = 6F Điện dung của bộ tụ là C3 A. 2,5F B. 3F C. 3,5F D. 3,75F Câu 4. Hai điện tích điểm q1= 4C và q2 = - 9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không. Điểm M có cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp bằng O cách B một khoảng A. 18cm B. 9cm C. 27cm D. 4,5cm Câu 5. Cƣờng độ điện trƣờng do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lƣợt là 25V/m và 49V/m. Cƣờng độ điện trƣờng EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) đƣợc xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m Câu 6. Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a. Cƣờng độ điện trƣờng tại tâm O của hình vuông có độ lớn A. E  36.10 9 Q a2 B. E  72.10 9 Q a2 C. 0 D. E  18 2.10 9 Q a2 C2 C3 C4 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 7. Ba điện tích dƣơng q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh a = 30cm trong không khí. Cƣờng độ điện trƣờng ở đỉnh thứ tƣ có độ lớn A. 9,6.103V/m B. 9,6.102V/m C. 7,5.104V/m D.8,2.103V/m Câu 8. Ba điện tích Q giống hệt nhau đƣợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng tại tâm của tam giác đó là A. E  18.10 9 Q a2 B. E  27.10 9 Q a2 C. E  81.10 9 Q a2 D. E = 0. Câu 9. Hai điện tích q1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại trung điểm M của AB là A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m Câu 10. Hai điện tích điểm q1 = -10-6 và q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m D. 5 2,5.10 V/m Câu 11. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng tại điểm nằm trên đƣờng thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng A. 18000 V/m B. 36000 V/m C. 1,800 V/m D. 0 V/m Câu 12. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong không khí. Cƣờng độ điện trƣờng tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng A. 1,2178.10-3 V/m B. 0,6089.10-3 V/m C. 0,3515.10-3 V/m D. -3 0,7031.10 V/m Câu 13. Hai điện tích điểm q1, q2 đƣợc giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a trong một điện môi. Điện tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải có A. q2 = 2q1. B. q2 = -2q1. C. q2 = 4q3. D. q2 = 4q1. Câu 14. Hai điệm tích điểm q1=2.10-8C; q2= -1,8.10-7C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm trong không khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích q1, q2, q3 cân bằng? A. q3= - 4,5.10-8C; CA= 6cm; CB=18cm C. q3= - 4,5.10-8C; CA= 3cm; CB=9cm B. q3= 4,5.10-8C; CA= 6cm; CB=18cm D. q3= 4,5.10-8C; CA= 3cm; CB=9cm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan