CHƯƠNG 4
CÁC NGHI THỨC ĐIỀU
KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
Giảng viên: Trịnh Huy Hoàng
Email:[email protected]
Nội dung
Đi ều khi ển liên k ết d ữ li ệu
( Data Link Control )
Đi ều khi ển dòng
( Flow Control)
CSE 501035 – Data Communication
Đi ều khi ển l ỗi
( Error Control)
2
Vần đề khi trao đổi dữ liệu
Đồng bộ khung
Điều khiển dòng dữ liệu
Xác định 2 thiết bị trao đổi dữ liệu trên đường truyền
Tích hợp dữ liệu và điều khiển trên cùng đường truyền
Xử lý lỗi gặp phải trên đường truyền
Định vị địa chỉ
Điều khiển tốc độ truyền dữ liệu
Điều khiển lỗi
Dữ liệu được truyền theo khung
Phân biệt dữ liệu và thông tin điều khiển
Quản lý liên kết
Cấp phát, duy trì và giải phóng đường truyền giữa 2 thiết bị
CSE 501035 – Data Communication
3
Điều khiển dòng dữ liệu
Bảo đảm cho việc bên phát không gởi dữ liệu quá
nhanh
Ngăn ngừa việc tràn bộ đệm
Khái niệm thời gian
Thời gian truyền (tframe): thời gian cần thiết để gởi tất cả các
bit dữ liệu lên đường truyền.
Thời gian lan truyền (tprop): thời gian cần thiết để 1 bit đi từ
nguồn đến đích.
CSE 501035 – Data Communication
4
Điều khiển dòng dữ liệu
Mô hình truyền
khung
Đi ều khi ển dòng
( Flow Cont rol)
I dle RQ
( Stop and Wait )
CSE 501035 – Data Communication
Sliding w indow s
5
Idle RQ (Stop–and–Wait)
Đặc điểm
Cơ chế hoạt động
Được dùng chủ yếu trong các ứng dụng characteroriented (byteoriented)
Sử dụng kênh truyền hoạt động trong chế độ halfduplex
Nguồn phát dữ liệu (dưới dạng các frame)
Đích nhận dữ liệu và trả lời bằng ACK
Nguồn đợi ACK trước khi phát tiếp dữ liệu
Đích có thể ngưng bằng cách không gởi ACK
Thích hợp khi chỉ có vài frame có kích thước lớn
Dữ liệu lớn được chia thành các frame có kích thước nhỏ
Kích thước bộ đệm có giới hạn
Lỗi được phát hiện sớm
Khi có lỗi, chỉ cần truyền lại frame nhỏ
Ngăn ngừa tình trạng 1 trạm làm việc chiếm đường truyền lâu
Stopandwait protocol không thích hợp
CSE 501035 – Data Communication
6
Idle RQ (Stop–and–Wait)
Animation
CSE 501035 – Data Communication
7
Idle RQ – Hiệu suất
Thời gian tổng cộng TD
Hiệu suất đường truyền
CSE 501035 – Data Communication
n(2t prop t frame )
U
a
n t frame
TD
t prop
d
t frame
L
1
1 2a
V
R
R d
L V
8
Sliding windows
Cơ chế hoạt động
Cho phép nhiều frame có thể truyền đồng thời
Bên thu có bộ đệm với kích thước W
Bên phát có thể truyền tối đa W frame mà không cần đợi ACK
Cơ chế đánh số thứ tự cho các frame
ACK có chứa số của frame kế tiếp đang được mong đợi
Số thứ tự được quay vòng bởi kích thước cửa sổ (modulo 2k)
CSE 501035 – Data Communication
9
Sliding windows
Animation
CSE 501035 – Data Communication
10