Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử Bài giảng thực hành vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu côn...

Tài liệu Bài giảng thực hành vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

.PDF
24
1044
56

Mô tả:

Bài giảng Địa lý 12 Tiết chương trình: 32 Bài 29: Thực hành: VẼ BIỂU ĐỒ, NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy cho biết hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào đang là mục tiêu quan tâm, đầu tư xây dựng của các địa phương, các tỉnh? Vì sao? NỘI DUNG I. YÊU CẦU I. YÊU CẦU Em hãy xác định yêu cầu của bài thực hành. - Sử dụng bảng 29.1 vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 1996 và 2005, từ đó nêu nhận xét. - Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta từ năm 1996 đến 2005 theo bảng 29.2. - Sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam hoặc lược đồ hình 26.2 trong SGK để giải thích vì sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước. NỘI DUNG I. YÊU CẦU II. NỘI DUNG Bài tập 1: II. NỘI DUNG Bài tập 1: Bảng số liệu 29.1 (SGK Địa lý 12-trang 128) Đơn vị: tỷ đồng Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nước 24908 74161 5 Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 30885 35682 4 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 43311 39589 0 Tổng cộng 14943 99104 2 9 NỘI DUNG I. YÊU CẦU II. NỘI DUNG Bài tập 1: Vẽ biểu đồ: II. NỘI DUNG Bài tập 1:Em hãy nêu các bước thực hiện bài tập 1. Bước 1: Vẽ biểu đồ - Xử lý số liệu Bước 2: Nhận xét Biểu đồ miền - Lựa chọn dạng biểu đồ Biểu đồ cột chồng - Vẽ biểu đồ tròn Biểu đồ tròn Những lưu ý khi vẽ biểu đồ Chính xác, đẹp Chú giải, tên biểu đồ Chú ý bán kính hình tròn 2 năm BẢNG SỐ LIỆU SAU KHI XỬ LÝ Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Tỉ đồng Tỷ lệ % Tỉ đồng Tỷ lệ % Nhà nước 74161 49,6 249085 25,1 Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 23,9 308854 32,2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 26,5 433110 43,7 Tổng cộng 149432 100 991049 100 QUY TRÌNH VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Chú giải 26,5%95,40 Nhà nước Ngoài nhà nước 23,9%86,40 49,6%178,50 1996 KV có vốn đầu tư nước ngoài BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Chú giải Nhà nước Ngoài nhà nước 1996 2005 KV có vốn đầu tư nước ngoài CHÚ Ý Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Tỉ đồng Tỷ lệ % Tỉ đồng Tỷ lệ % Nhà nước 74161 49,6 249085 25,1 Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) Quy mô tổng giá trị sản xuất công 35682nghiệp23,9 308854 32,2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 26,5 433110 43,7 Tổng cộng 149432 100 991049 100 Giá trị SXCN năm 2005 Giá trị SXCN năm 1996 991049 149432  6 , 63 Diện tích hình tròn năm 2005 gấp 6,63 lần diện tích hình tròn năm 1996 S 2005  6 , 63 S 1996 R 2 2005  6 , 63  R 2 1996 2 2 R 2005  6 , 63 R 1996  R2005  2,8 R1996 BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Chú giải Nhà nước Ngoài nhà nước KV có vốn đầu tư nước ngoài 1996 2005 NỘI DUNG I. YÊU CẦU II. NỘI DUNG Bài tập 1: II. NỘI DUNG Bài tập 1: Vẽ biểu đồ: Bước 1: Vẽ biểu đồ Nhận xét: Bước 2: Nhận xét - Tỷ trọng khu vực nhà nước giảm mạnh (giảm từ 49,6% xuống còn 25,1%). - Khu vực kinh tế ngoài nhà nước tăng từ 23,9%  31,2%, tăng khoảng 1,3 lần. - Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, từ 26,5%  43,7% (tăng 1,6 lần). SỰ THAY ĐỔI TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP GIỮA CÁC KHU VỰC KINH TẾ Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Tỉ đồng Tỷ lệ % Tỉ đồng Tỷ lệ % Nhà nước 74161 49,6 249085 25,1 Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 23,9 308854 32,2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 26,5 433110 43,7 Tổng cộng 149432 100 991049 100 NỘI DUNG I. YÊU CẦU II. NỘI DUNG Bài tập 1: Vẽ biểu đồ: II. NỘI DUNG Bài tập 2: Bảng số liệu 29.2 (SGK Địa lý 12 - trang 128) Đơn vị: % Nhận xét: Năm Bài tập 2: Vùng Đồng bằng sông Hồng Trung du và miền núi Bắc Bộ 1996 2005 17,1 6,9 19,7 4,6 Bắc Trung Bộ 3,2 2,4 Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long Không xác định 5,3 1,3 49,6 11,2 5,4 4,7 0,7 55,6 8,8 3,5 NỘI DUNG I. YÊU CẦU II. NỘI DUNG Bài tập 1: Vẽ biểu đồ: Nhận xét: Bài tập 2: II. NỘI DUNG Bài tập 2: Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng. - Do sự khác nhau về nguồn lực, cho nên cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp không đều giữa các vùng: + Các vùng có tỷ trọng lớn nhất. + Các vùng có tỷ trọng nhỏ nhất. - Có sự thay đổi về tỷ trọng giữa năm 1995 và 2005 đối với từng vùng: + Vùng tăng mạnh nhất. + Vùng giảm mạnh nhất. CÁC VÙNG CÓ TỶ TRỌNG LỚN NHẤT Năm Vùng 1996 2005 Đơn vị: % Xếp hạng (2005) Đồng bằng sông Hồng 17,1 19,7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 6,9 4,6 Bắc Trung Bộ 3,2 2,4 Duyên hải Nam Trung Bộ 5,3 4,7 Tây Nguyên 1,3 0,7 Đông Nam Bộ 49,6 55,6 Đồng bằng sông Cửu Long 11,2 8,8 1 Không xác định 5,4 3,5 3 2 CÁC VÙNG CÓ TỶ TRỌNG NHỎ NHẤT Năm Vùng 1996 2005 Đồng bằng sông Hồng 17,1 19,7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 6,9 4,6 Bắc Trung Bộ 3,2 2,4 Duyên hải Nam Trung Bộ 5,3 4,7 Tây Nguyên 1,3 0,7 Đông Nam Bộ 49,6 55,6 Đồng bằng sông Cửu Long 11,2 8,8 Không xác định 5,4 3,5 Đơn vị: % Xếp hạng (2005) 2 1 CÁC VÙNG CÓ TỶ TRỌNG TĂNG NHANH NHẤT Đơn vị: % Năm Vùng 1996 2005 Đồng bằng sông Hồng 17,1 19,7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 6,9 4,6 Bắc Trung Bộ 3,2 2,4 Duyên hải Nam Trung Bộ 5,3 4,7 Tây Nguyên 1,3 0,7 Đông Nam Bộ 49,6 55,6 Đồng bằng sông Cửu Long 11,2 8,8 Không xác định 5,4 3,5 Xếp hạng (2005) 2 (tăng 2,6%) 1 (tăng 6%) CÁC VÙNG CÓ TỶ TRỌNG GIẢM MẠNH NHẤT Năm Vùng 1996 2005 Đồng bằng sông Hồng 17,1 19,7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 6,9 4,6 Bắc Trung Bộ 3,2 2,4 Duyên hải Nam Trung Bộ 5,3 4,7 Tây Nguyên 1,3 0,7 Đông Nam Bộ 49,6 55,6 Đồng bằng sông Cửu Long 11,2 8,8 Không xác định 5,4 3,5 Đơn vị: % Xếp hạng (2005) 2 (giảm 2,3) 1 (giảm 2,4%) NỘI DUNG I. YÊU CẦU II. NỘI DUNG Bài tập 1: Vẽ biểu đồ: Nhận xét: Bài tập 2: Bài tập 3: II. NỘI DUNG Bài tập 3: Dựa vào hình 26.2 (hoặc Atlat Địa lý Việt Nam) và kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan