Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Y học Bài giảng thính lực đồ phần 1 cấu tạo tai...

Tài liệu Bài giảng thính lực đồ phần 1 cấu tạo tai

.PDF
21
638
81

Mô tả:

THÍNH LỰC ĐỒ-PHẦN 1 CẤU TẠO TAI Nguồn: Martin F. & Clark J. CƠ CHẾ DẪN TRUYỀN CƠ CHẾ TIẾP NHẬN TAI GIỮA ĐO ĐUỜNG KHÍ TAI NGOÀI ĐO ĐƯỜNG XƯƠNG Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Introduction to Audiology TAI TRONG ĐO ĐƯỜNG KHÍ ĐO ĐƯỜNG XƯƠNG Nguồn: Crandford J.-Basics of Audiology DẠNG ĐIẾC (tt) Tai giữa Tai ngoài Tai trong Dây thần kinh ĐK Não ĐX Mất sức nghe Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. MỨC ĐỘ ĐIẾC (tt) PTA (dB) Ảnh Hưởng Máy Nghe Học giao tiếp giao tiếp -10 to 25(20) 25(20) to 40 40 to 60 60 to 90 Trên 90 Nhẹ Vừa Nặng Sâu Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Có thể Cần thiết Cần thiết Cần thiết Có thể Cần thiết Cần thiết Cần thiết DẠNG ĐIẾC và MỨC ĐỘ ĐIẾC  Điếc bẩm sinh, điếc mắc phải  Điếc dẫn truyền, điếc tiếp nhận, và điếc hỗn hợp  Mức độ điếc:     Nhẹ (20/25-40) Vừa (40-60/70) Nặng (60/70-90) Sâu (trên 90) <-> <-> <-> <-> Độ I Độ II Độ III Độ IV Nguồn: TS. Nguyễn, Hương.- Chuyên đề THUDTGT – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM DẠNG ĐIẾC  Điếc dẫn truyền: ĐX lành, ĐK khiếm thính  ĐX: từ -10dB đến 20dB  ĐK: trên 20 dB  Điếc tiếp nhận: ĐX và ĐK đều khiếm thính, không có khoảng cách giữa ĐK và ĐX (KCXK)  ĐK= ĐX + 0 dB KCXK  Ví dụ: 65 dB= 65dB + 0 dB  Điếc hỗn hợp: ĐX và ĐK đều khiếm thính , KCXK trên 10 dB.  ĐK= ĐX + >10 dB KCXK  70 dB= 45 dB + 25 dB Nguồn: TS. Nguyễn, Hương.- Chuyên đề THUDTGT – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM Nguồn: Martin F. & Clark J. Introduction to Audiology KÝ HIỆU sử dụng trong THÍNH LỰC ĐỒ  Đo đường khí  Không làm ù (unmasked)  Làm ù (masked)  Đo đường xương-Trên Xương Chũm  Không làm ù (unmasked)  Làm ù (masked)  Đo đường xương-Trên trán  Không làm ù (unmasked)  Làm ù (masked)  Đo tự do (Soundfield) Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Suc nghe (dB) Thính lực đồ của một người có sức nghe bình thường Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Tan so (Hz) TLĐ 1 Suc nghe (dB) Tần số (Hz) Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Dạng điếc:__ Đường xương:__ Đường khí:___ TLĐ 2 Suc nghe (dB) Dạng điếc:__ Đường xương:__ Đường khí:___ Tần số (Hz) Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. TLĐ 3 Tần số (Hz) Suc nghe (dB) Điếc ______ Đường xương: _____ Đường khí: _________ Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Tần số (Hz) Suc nghe (dB) TLĐ 4 Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Điếc ______ Đường xương: _____ Đường khí: _________ Tần số (Hz) Suc nghe (dB) TLĐ 5 Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Điếc ______ Đường xương: _____ Đường khí: _________ TLĐ 6 Suc nghe (dB) Điếc ______ Đường xương: _____ Đường khí: _________ Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Tan so (Hz) Suc nghe (dB) Tần số (Hz) Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Thính lực đồ của một người mất sức nghe do tiếng ồn mãn tính. Suc nghe (dB) THÍNH LỰC LỜI CÁC NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM (Quả chuối) Nguồn: Hiệu chỉnh từ Martin F. & Clark J. Tần số (Hz) Thính lực đồ  Mục đích: ghi nhận mức độ nghe thấp nhất (ngưỡng nghe)một người có thể phản ứng với tín hiệu âm thanh trong phòng đo.  Tín hiệu: đơn âm, warble tone, hoặc lời nói.  Ứng dụng: ? Nguồn: TS. Nguyễn, Hương.- Chuyên đề THUDTGT – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN THÍNH LỰC ĐỒ  Đo sàng lọc và đo chẩn đoán  Sàng lọc: bước 1, mục tiêu đơn giản, qui trình nhanh gọn, không nhất thiết là nhà thính học đo  Chẩn đoán: bước tiếp theo của đo sàng lọc, qui trình chi tiết hơn, đòi hỏi thời gian, người có kiến thức và kinh nghiệm nhất định, đảm bảo sự cân bằng tương đối giữa khả năng sót trẻ “bệnh” và khả năng chẩn đoán sai cho trẻ “lành”. Nguồn: TS. Nguyễn, Hương.- Chuyên đề THUDTGT – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng