Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Khoa học xã hội Bài giảng tâm lý học quản lý ts.trần minh hằng ( www.sites.google.com/site/thu...

Tài liệu Bài giảng tâm lý học quản lý ts.trần minh hằng ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
134
196
119

Mô tả:

TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ TS. Trần Minh Hằng Học viện Quản lý giáo dục 1 Mục tiêu môn học   Tâm lý học quản lý cung cấp những tri thức kĩ năng và ph phươ ương ng pháp tâm lý cơ bản để phân tích tích,, tác động tâm lý đối với con ng ngư ười và các nhóm xã hội khác nhau nhằm tăng cường chất lượng và hiệu quả công tác lãnh đạo ạo,, quản lý . Phân tích nhân cáh của ng ngư ười cán bộ lãnh đạo ạo,, quản lý,, uy tín và vấn đề xây dựng nhân cáh của ng lý ngư ười cán bộ trong giai đoạn hiện nay. Những yếu tố tâm lý trong công tác tư tưởng và fổ chức cán bộ , trong lãnh đạo các quá trình kinh tế tế,, xã hội hiện nay 2 Cấu trúc họ họcc phần  Ch Chươ ương ng 1: Những vấn đề cấp thiết của TLHQL, LĐ hiện nay  Ch Chươ ương ng 2: Những hiện tươ ương ng TL trong HĐ quản lý lãnh đạo  Ch Chươ ương ng 3: Nhân cách ng ngư ười lãnh đạo ạo,, quản lý  Ch Chươ ương4: ng4: Uy tín ng ngư ười lãnh đạo ạo,, quản lý  Ch Chươ ương5: ng5: Những yếu tố tâm lý trong công tác tư tởng và tổ chức cán bộ  Ch Chươ ương ng 6: Những yếu tố tâm lý trong lãnh đạo ạo,, quản lý các quá trình kinh tế tế-- xã hôị hiện nay. 3 Chươ Ch ương1: ng1: Những vấn đề cấp thiết của TLHLĐ, QL Vai trò, đối tư tượng và nhiệm vụ nghiên cứu 1.1.1 Vai trò của TLHLĐ TLHLĐ,QL là một chuyên ngành của TLH, ra đời do nhu cầu phát triển của KH TL và thực tiễn hoạt động lãnh đạo, quản lý các quá trình kinh tế xã hội và đời sống 1.1.2.. Khái niệm và đối tư 1.1.2 tượng nghiên cứu của TLHLĐ, QL  1.1 4  Nghệ thuật làm xếp  Không nói những điều bí mật  Biết lắng nghe những điều ng ngư ười khác cần nói  Biết cách để ng ngư ười khác nói ra những điều mình cần nghe 5 Tư tưởng quản lý phươ phương ng đông từ xư x ưa            1. Tư Tư tưởng quản lý Khổng Tử: “ Lấy dân làm gốc”; Dân là gốc của nư nước; Gốc có bền thì nư nước mới an; Có 9 thuật trị dân: - Tu thân - Th Thươ ương ng dân - Trọng sĩ, trọng ngư người tài - Đãi tài, đãi ngộ tốt - Ưu ái hiền nhân -Tránh dèm pha coi khinh ngư người khác. -Chú ý quan hệ qua lại: Sự tươ tương ng tác - Dối xử tử tế với ngư người ngoại bang - Chú ý gia tă tăng sức ngư người, sức của Dân nên thân: Phải thân dân. 6 Khổng tử khuyên ngư người quản lý phải :            = Chính tâm tâm:: Tâm phải thực thực,, phải rõ ràng = Thành ý: ý phải rõ ràng = Cách vật vật:: Phân tách sự vật một cách rõ ràng có cội nguồn nguồn,, có tr trư ước có sau Về ph phươ ương ng cách : Chỉ Chỉ,, định ịnh,, tĩnh tĩnh,, lự lự,, nă năng ng,, đãi - Chỉ Chỉ:: Chỉ đư đường ờng dẫn lối lối,, có mục tiêu - Định Định:: Quyết định rõ ràng ràng,, định ra công việc xác định - Tĩnh Tĩnh:: Bình tĩnh tĩnh,, thận trọng trọng.. - Lự Lự:: Cân nhắc - Năng ng:: Chuyên cần cần,, tích cực - Đắc Đắc:: Đắc nhân tâm tâm,, đi đến kết quả cuối cùng Theo Khổng Tử Tử:: Mư Mưu sự tại nhân nhân;; Thành sự tại thiên thiên;; Nhận định thắng thiên 7  2.T 2.Tư ư tưởng quản lý của Mạnh Tử: Lãnh đạo phải có đức trị và pháp trị:  Đức trị: Vươ Vương ng đạo  Pháp trị: Bá đạo  Mạnh tử: Nhân, lễ, nghĩa, trí, tín.  Ng Ngư ười trị dân phải có 2 đạo: Đạo trời và đạo nhân 8        3. Tư Tư tưởng quản lý của Tuân tử: Trong con ngư người có cái thiện và cái ác , chúng ta phải hoàn thiện cái thiện và loại trừ cái ác. Với 6 nét trị dân: - Lấy nhân đức làm gốc - Lấy tấm gươ gương ng soi sáng - Tư tưởng nhân ái - Chú ý đến danh tiếng - Tư tưởng đại đồng - Phép vua thua lệ làng. 9  4. Tư Tư tưởng quản lý của Hàn Phi Tử: Quản Trọng; Tư Tư Sản; Thân Bất Hại; Thận Đạo đứcáo; Thươ Thương ng Ưởng 10 Tư tưởng quản lý phươ phương ng đông thời nay 1. Nhật bản bản:: Lấy con ng ngư ười làm trung tâm tâm;; Nguồn nhân lực là quyết định ịnh;; Động viên giai cấp(( Chính sách cấp sách,, động lực lực)) 11 nét đạo đức truyền thống đạo lý của Nhật:  - Tôn trọng truyền thống  Tinh thần cộng đồng  Trung thành  Hiếu học  Ham lao động  Tiết kiệm  Năng động và sáng tạo. 7 12            10 bài học về quản lý Đối nhân xử thế: ứng xử khé léo Phát huy tính chủ động: Tiềm nă năng sức lực của quần chúng Xây dựng cơ cơ quan như như ngôi nhà thứ 2 Chế độ thu dung suốt đời Chế độ thâm niên Chế độ lươ lương ng bổng Chế độ huấn luyện đào tạo liên tục Chọ giải pháp tối ưu lấy chất lư lượng, lấy thị trư trường, lấy chữ tín là quan trọng Tổ chức công việc phải thực sự khoa học Năng động thích ứng cao. 13            Người á đông Ngư Ra lệnh tự do, thích thâu tóm quyền lực Trọng danh,thích oai Its chuyên môn hóa Tập trung lãnh đạo Thích ổn định Thích thống nhất QL tiếp cận gián tiếp Làm theo kinh nghiệm Cơ chế” ẩn” đứng sau Cơ cấu, cơ cơ chế chậm thích ứng            PHương PHươ ng Tây Ra lệnh theo cấp bậc tập trung 1 thủ trư trưởng Trọng thực: Thiết thực Chuyên môn hóa cao Phân cấp QL rõ ràng Linh hoạt, thay đổi Đa dạng QL theo trực diện( Mắt nhìn) Làm theo lý luận theo khoa học Cơ chế thực, bộc lộ ra bên ngoài Cơ chế thoáng, linh hoạt 14 Thế nào là TLHLĐ,QL  TLHLĐ,QL là khoa học TL nghiên cứu nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và tính quy luật của các hiện tư tượng TL ngư người và các nhóm xã hội trong hoạt động lãnh đạo, quản lý, đồng thời nghiên cứu việc ứng dụng trực tiếp các đặc điểm và quy luật đó vào hoạt động lãnh đạo quản lý các quá trình lao động sản xuất kinh tếtế- xã hội và đời sống hàng ngày của con ngư người .  VD: 15 Đối tư tượng nghiên cứu  NC cá nhân và TL các nhóm xã hội, các nhóm ngư ng ười liên kết hiệp tác với nhau trong công việc và trong đời sống hàng ngày. 16 1.1.3 ý nghĩa thực tiễn của việc NC, vận dụng TLH vào hoạt động LĐ, QL     Giúp ngư người LĐ hiểu rõ NC, lợi ích động cơ cơ hoạt động của các thành viên trong tập thể Giỳp người LĐ tiếp cận những nguyờn lý cơ bản của CNM--LN và tư tưởng HCM VD vào thực tiễn. CNM Gúp phần ốn định ĐS tinh thần, giữ gỡn cõn bằng TL của mỗi người, mỗi gia đỡnh, mỗi địa phương… Trong HĐQL, LĐ tất cả cỏc vấn đề đặt ra đều cú nguyờn nhõn và giải quyết bằng tõm lý 17 4. Những nhiệm vụ NC TLHQL, LĐ      NC đặc điểm TL của đối tượng bị LĐ, QL NC đặc điểm TL của chính bản thân người LĐ, QL NC đặc điểm TL của mối quan hệ giữa người LĐ và người bị LĐ, giữa người cầm quyền và người thuộc quyền NC đặc điểm TL của con người và tầng lopứ xã hội cùng với sự biến đổi của chúng trong nền kinh tế thị trường NC đặc điểm TL truyền thống của con người VN 18 II Những nguyên tắc và phương pháp NCTLcon người và các nhóm xã hội      TLXH chính là ý thức XH thông thường bên cạnh ý thức XHLL trong đời sống hàng ngày gắn với mọi hành vi hoạt động và quan hệ ứng xử của con người Các hiện tượng TLXH bao giờ cũng gắn với chủ thể nhất định và thể hiện thông qua hành vi và hoạt động quan hệ ứng xử của chủ thể đó. Đều diễn ra trong QH giao tiếp giữa con người với con người giữa con gười với môi trường tự nhiên và XH Tính thống nhất giữa chính trị và khoa học. Tính thống nhất giữa TL cá nhân với TL tập thể và toàn XH 19 Các phương pháp NC  PP Quan sát  PP điều tra  PP phân tích và tổng hợp  PP thực nghiệm 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan