Mô tả:
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
ThS.Dương Hải Hà
1
BÀI MỞ ĐẦU
Giới thiệu học phần QTCL
1. Tên học phần: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Quality Management
2. Loại môn học
: Kiến thức ngành ,
Bắt buộc
3. Thời lượng
: 3 đvht
- Lý thuyết: 45 tiết (ĐH)/30 tiết (CĐ)
- Thảo luận và bài tập: Theo nội dung từng
chương
- Kiểm tra: 3 bài
ThS.Dương Hải Hà
2
BÀI MỞ ĐẦU
Giới thiệu học phần QTCL (tiếp)
4. Giới thiệu học phần:
Học phần cung cấp cho người học những
kiến thức cơ bản và hiện đại về chất
lượng và quản lý chất lượng sản phẩm
gồm phương pháp quản lý chất lượng;
các công cụ, kỹ thuật sử dụng trong quản
lý chất lượng và các hệ thống quản lý chất
lượng áp dụng trong các doanh nghiệp.
ThS.Dương Hải Hà
3
BÀI MỞ ĐẦU
Giới thiệu học phần QTCL (tiếp)
5. Nội dung:
Chương 1: Tổng quan về chất lượng và quản
lý chất lượng sản phẩm
Chương 2: Phương pháp quản lý chất lượng
Chương 3: Các kỹ thuật và công cụ quản lý
chất lượng
Chương 4: Hệ thống quản lý chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất
lượng
ThS.Dương Hải Hà
4
BÀI MỞ ĐẦU
Giới thiệu học phần QTCL (tiếp)
6. Đánh giá:
- Chuyên cần:
- Kiểm tra:
- Bài tập, Thảo luận:
- Thi kết thúc:
ThS.Dương Hải Hà
10
10
10
70
%
%
%
%
5
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM VÀ QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM
ThS.Dương Hải Hà
6
1.1. SẢN PHẨM
1. Khái niệm và phân loại
2. Sản phẩm mới
3. Tính hữu dụng của sản phẩm
4. Các thuộc tính của sản phẩm
ThS.Dương Hải Hà
7
1.1.1. Khái niệm và phân loại SP
Theo ISO 9000:2000 trong phần thuật ngữ:
“Sản phẩm là kết quả của các hoạt động
hay các quá trình”
ThS.Dương Hải Hà
8
Hình 1. 1: Cấu trúc của một sản phẩm hoàn chỉnh
Phần cứng: Hữu hình
•Vất thể bộ phận
•Sản phẩm được lắp
ráp
•Nguyên vật liệu
SẢN PHẨM
Phần mềm: Vô hình
•Các dịch vụ
•Các khái niệm
•Thông tin v.v.
ThS.Dương Hải Hà
9
Phân loại SP: Các căn cứ
- Phân loại theo chức năng, công
dụng của sản phẩm
- Phân loại theo đặc điểm công
nghệ sản xuất.
- Phân loại theo nguyên liệu sử
dụng.
- Phân loại theo thành phần hoá
học.
ThS.Dương Hải Hà
10
Phân loại SP: Ví dụ
SP để tiêu
dùng
• SP đáp ứng
nhu cầu sản
xuất
• SP để tiêu
dùng
• SP để bán
• SP thường
xuyên
• SP lâu bền
Mục đích sử
dụng
ThS.Dương Hải Hà
Nhãn hiệu
sản phẩm ®
11
1.1.2. Sản phẩm mới
1
• Những sản phẩm mới về nguyên tắc chưa có
loại sản phẩm nào tương tự trên thị trường.
2
• Những sản phẩm mới sản xuất những theo
thiết kế của nước ngoài.
3
• Những sản phẩm cải tiến, được phát triển trên
cơ sở những sản phẩm trước đây.
ThS.Dương Hải Hà
12
Sản phẩm mới: nguyên nhân pt
1
2
3
• Tiến bộ khoa học công nghệ.
• Cạnh tranh trên thị trường đã chuyển trọng tâm từ
cạnh tranh về giá cả sang cạnh tranh về CLSP.
• Chu kỳ sống SP
4
• Nhu cầu mới của thị trường.
5
• Nhiều nhu cầu càng cao và đa dạng.
6
• Nhu cầu sản phẩm chưa được thoả mãn
ThS.Dương Hải Hà
13
1.1.3. Tính hữu dụng của SP
1.1.3.1. Khái niệm
1.1.3.2. Tính biên tế của giá trị
sử dụng
ThS.Dương Hải Hà
14
1.1.3.1. Tính hữu dụng của SP (Giá trị sử
dụng của SP): Khái niệm
Công dụng của một vật làm cho vật đó trở
thành một giá trị sử dụng. Giá trị sử dụng của
sản phẩm phụ thuộc vào công dụng của nó,
nhưng chính công dụng ấy lại phụ thuộc vào
nhu cầu xã hội.
Giá trị sử dụng là một khái niệm trừu tượng để
chỉ tính thích thú chủ quan, tính hữu ích hoặc một
sự thỏa mãn do tiêu dùng hàng hóa mà có.
ThS.Dương Hải Hà
15
Công
dụng của
sản phẩm
Giá trị sử
dụng của
sản phẩm
Sự thích
thú, sự
thụ cảm
của người
tiêu dùng
ThS.Dương Hải Hà
16
Các chỉ tiêu chất
lượng sản phẩm nói
lên khả năng có thể
thỏa mãn nhu cầu
của sản phẩm
Giá trị sử dụng của sản
phẩm chính là mức cụ
thể đáp ứng nhu cầu
trong tiêu dùng
ThS.Dương Hải Hà
17
1.1.3.2. Tính biên tế của giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng của sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố
như lượng hàng cung so với cầu, sức mua, ý muốn sẳn
sàng mua. Khi chúng ta tăng khối lượng tiêu thụ một hàng
hóa trong một thời điểm nào đó thì những khoái cảm và lợi
ích đối với chúng ta sẽ giảm dần cho đến một giới hạn mà ở
đó nếu ta tiêu thụ thêm một đơn vị nữa thì giá trị sử dụng
của sản phẩm đó đối với chúng ta sẽ bằng 0.
ThS.Dương Hải Hà
18
Ý nghĩa thực tế của khái niệm tính biên tế
của giá trị sử dụng
Khi đưa hàng hóa vào tiêu thụ.
Khi trưng bày hàng hóa
ThS.Dương Hải Hà
19
1.1.4. Các thuộc tính của sản phẩm
Thuộc tính mục
đích
Thuộc tính hạn
chế
Thuộc tính kinh
tế - kỹ thuật
Thuộc tính thụ
cảm
Phần
cứng
SẢN PHẨM/
DỊCH VỤ
Phần
mềm
ThS.Dương Hải Hà
Thỏa
mãn
nhu cầu
20
- Xem thêm -