Mô tả:
Móng Cọc
1 Khái niệm
2 Phân lọai
3 Ảnh hưởng của thi công cọc
4 Sức chịu tải dọc trục của cọc
5. Các bước thiết kế móng cọc
3
Móng Cọc
3.1
3.1 Khái
Khái niệm
niệm
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
2
1
3
Móng Cọc
3.2
3.2 Phân
Phân lọai
lọai
3.2.1
3.2.1 Vật
Vật liệu
liệu
3
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
Móng Cọc
300
300
1500
Þ 8 @ 50
Þ 8 @ 100
Tải trọng thiết kế
400 kN – 20,000 kN
350
5x54=270
8000
4100
Þ 14
Þ 8 @ 200
Þ 8 @ 100
8000
4100
Þ 14
Þ 8 @ 200
Þ 8 @ 50
1600
1500
300
Þ 8 @ 100
Þ 8 @ 50
Þ 8 @ 50
ÑOAÏN COÏC A TL 1 / 20
1500
Þ 8 @ 50
5-70m
Þ 8 @ 50
1600
300
Þ 14
Chiều dài
ÑOAÏN COÏC B TL 1 / 20
5x54=270
350
Cọc bê tông cốt thép
350
1600
Þ 14
1500
300
Þ 8 @ 100
Þ 8 @ 50
Þ 8 @ 50
350
1600
300
230
70
75
350
Þ 22
30
600
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
4
2
3
3
Móng Cọc
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
5
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
6
Móng Cọc
3
3
3
Móng Cọc
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
7
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
8
Móng Cọc
4
3
Móng Cọc
9
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
Móng Cọc
-1.200
600
300
Daàm saøn taàng haàm
300 x 600
1000
Þ 8 @ 200
100
100
6
650
3
1800
6700
1800
1800
650
100
800
-4.500
Bt loùt
ñaù 4 x 6
B#150
1800
700
16Þ 25 keùo
daøi töø ñaàu
coïc ñeán 2/3
coïc, sau ñoù
caét theùp chöaø
laïi 4 Þ 25 ñi
tieáp ñeán cuoái
coïc
550
Þ 36 @ 180
650
4900
4
1800
Þ 36 @ 80
550
150
100
-2.800
Þ 14 @ 200
62 Þ 36 @ 80
3
4
38 Þ 36 @ 180
650
5
1700
Þ 14 @ 200
5
4Þ 25 ôû 4
goùc keùo daøi
suoát coïc
100
Þ 14 @ 200
16
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
10
5
3
Móng Cọc
Cọc Thép
Chiều dài
5-40m
Tải trọng thiết kế
400 kN – 2500 kN
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
11
Móng Cọc
Cọc Gổ
Chiều dài
4-20m
Tải trọng thiết kế 100 kN – 500 kN
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
12
6
3
Móng Cọc
Cọc Composite
3
Chiều dài
4-20m
Tải trọng thiết kế
100 kN – 1800 kN
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
13
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
14
Móng Cọc
3.2.2
3.2.2 Sức
Sức chịu
chịu tải
tải
Cọc chống
Cọc ma sát
2.2.3
2.2.3 Theo
Theo vị
vị trí
trí đài
đài cọc
cọc
Cọc đài thấp
Cọc đài cao
7
3
Móng Cọc
3.3
3.3 ẢNH
ẢNH HƯỞNG
HƯỞNG CỦA
CỦA THI
THI CÔNG
CÔNG CỌC
CỌC
3.3.1
3.3.1 Đất
Đất dính
dính
Đất xung quanh cọc bị phá hủy cấu trúc
Mặt đất có thể bị trồi lên
Thay đổi trạng thái ứng suất ở đất xung quanh cọc
Tăng và quá trình thóat nước của áp lực nước lỗ rổng
Tăg cường độ thoát nước
3
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
15
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
16
Móng Cọc
8
3
3
Móng Cọc
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
17
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
18
Móng Cọc
9
3
Móng Cọc
19
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
Móng Cọc
C=const
dh = 0.5L
C tăng tuyến tính dh = 0.67L
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
20
10
3
Móng Cọc
3.3.2
3.3.2 Đất
Đất cát
cát
Tăng độ chặt
Cát rời
φ '1 = 20 N + 15o
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
21
Móng Cọc
Tăng ứng suất ngang tác dụng lên cọc
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
22
11
3
Móng Cọc
3.3.3
3.3.3 Chuyển
Chuyển vị
vị của
của đất
đất và
và công
công trình
trình lân
lân cận
cận do
do đóng
đóng
3
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
23
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
24
Móng Cọc
3.3.4
3.3.4 Ảnh
Ảnh hưởng
hưởng của
của nhóm
nhóm cọc
cọc
12
3
Móng Cọc
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
25
Móng Cọc
3.3.5
3.3.5 Ảnh
Ảnh hưởng
hưởng thi
thi cộng
cộng cọc
cọc khoan
khoan nhồi
nhồi
Ảnh hưởng của sự thay đổi đô ẩm trên lục dính giữa đất và cọc
¾ Đất hút nước từ cọc khoan nhồi ướt
¾ Nước từ đất chảy vào lỗ khoan
Đất xung quanh cọc và mũi cọc bị phá hủy kết cấu do việc khoan
Dung dịch bentonite tạo ra lớp áo phủ trên bề mặt tiếp xúc giữa cọc
và đất
Giảm ma sát giữa đất và cọc
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
26
13
3
Móng Cọc
3.4
3.4 SỨC
SỨC CHỊU
CHỊU TẢI
TẢI DỌC
DỌC TRỤC
TRỤC CỦA
CỦA CỌC
CỌC
3.4.1
3.4.1 Sức
Sức chịu
chịu tải
tải theo
theo vật
vật liệu
liệu
Cọc đóng, ép
Qa = ϕ ( Rn A p + Ra Aat )
ϕ: heä soá aûnh höôûng bôûi ñoä maûnh cuûa coïc
Cọc tròn và cọc vuông: ϕ = 1,028-0,0000288λ2-0,0016λ
Cọc hình chữ nhật:
λ=l0/r = l0/d
ϕ = 1,028-0,0003456λb2-0,00554λb
λb=l0/b
Chieàu daøi tính toaùn cuûa coïc l0
l0 = vl
27
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
Móng Cọc
v =2
v = 0.7
v = 0.5
Coù theå tham khaûo heä soá ϕ theo Jacobson
λ=L/r
50
70
85
105
120
140
ϕ
1
0,8
0,588
0,41
0,31
0,23
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
28
14
3
Móng Cọc
Theo Qui Phạm TCXD 21-86
Qvl = km( Rn Ap + Ra Aa )
k = 0,7 laø heä soá ñoàng nhaát,
m= 1 laø heä soá ñieàu kieän laøm vieäc,
¾ Cường độ chịu kéo nhổ
Qnh ,vl = kmRa Aa
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
29
Móng Cọc
Theo Qui Phạm TCXD 195:1997
Cọc khoan nhồi
Qvl = Ru Ap + Ran Aa
9 Cọc bê tông đổ dưới nước
Ru =
R
4,5
Ru ≤ 60 kg / cm
2
9 Cọc bê tông trong lỗ khoan khô
Ru =
9
R
4
< φ28mm
> φ 28mm
Ru ≤ 70 kg / cm
2
Rc
2
Ran ≤ 2200 kg / cm
1.5
R
2
Ran = c Ran ≤ 2000 kg / cm
1.5
Ran =
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
30
15
3
Móng Cọc
Kiễm tra cọc khi vận chuyển và cẩu lắp
2 móc cẩu
0,207
L
Sơ đồ dựng cọc
0,586
L
0,207
L
0,293L
L
Mmax =
3
Mmax = 0,043qL2
0,0214qL2
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
31
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
32
Móng Cọc
3.4.2
3.4.2 Sức
Sức chịu
chịu tải
tải của
của cọc
cọc theo
theo nền
nền đất
đất
16
3
Móng Cọc
Sức chịu tải giới hạn
Q u = Qs + Qp
Qp = Apqp;
Qs = ∑ Asifsi
Qu = ∑Asi fsi + Ap qp- W
Sức chịu tải cho phép
Qa =
Qp
Qs
+
FS s FS p
Qa =
3
Qu
FS
FS, FSp , FS ≈ 2-3
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
33
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
34
Móng Cọc
Công thức tổng quát
q p = cN c + γD f N q + 0,5γBN γ
f s = ca + K sσ 'v tan φa
Vật liệu cọc
φa
Thép
Bê Tông
Gổ
0,67 φ - 0.83 φ
0,90 φ - 1.00 φ
0,80 φ - 1.00 φ
17
3
Móng Cọc
3.4.2.1
3.4.2.1 Sức
Sức chịu
chịu tải
tải cọc
cọc ở
ở mũi
mũi cọc
cọc
3
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
35
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
36
Móng Cọc
A.
A. Không
Không thóat
thóat nước
nước –– Tổng
Tổng ứng
ứng suất
suất
Sét –short term
φu = 0
Nq = 1
Nγ = 0
q p = N c × cu + γD f
Skempton (1959)
Nc = 9
18
3
Móng Cọc
Nc
Lọai đất
Reference
London clay Nc= 9
Skempton (1959)
Model test
5 < Nc < 8
Sowers (1961)
Sét trương
nở
5.7 < Nc < 8.2
Skempton (1959)
⎡
⎛ L ⎞⎤
N c = 6 ⎢1 + 0.2⎜⎜ ⎟⎟⎥
⎝ Db ⎠⎦
⎣
Reese và O’Neil (1988))
7.4 < Nc < 9.3
Sét độ nhạy
nhỏ
Nc =
Ladanyi (1963))
π
4
ln(I rr + 1) + + 1
3
2
⎛E
4⎡
N c = 1 + ⎢1 + ln⎜⎜ u
3⎣
⎝ 3cu
Vesic (1975)
⎞⎤
⎟⎟⎥
⎠⎦
Bishop (1945))
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
37
Móng Cọc
B.
B. Thóat
Thóat nước
nước –– ứng
ứng suất
suất có
có hiệu
hiệu
Cát hay Sét – long term
q p = N q × (σ ' z )b
c=0
Lọai đất Nq
Sét
(
Reference
)
2
N q = tan φ '+ 1 + tan 2 φ ' exp(2ψ p tan φ ' )
Janbu (1976)
ψ p = π / 3 − 0.58π
Cát
Lấy giá trị ψ nhỏcho sét mềm, cố kế thường
Giá trị lớn cho cát chặt, sét quá cố kết
Nq= f(φ’)
Berezantzevet al (1961)
Nq= 40
Nq= f(φ’) (ứng dụng cho cát chặt)
Công thức (*)
Nq= 8 – 20
Nq= 20
API (1984)
Berezantzevet al (1961)
Vesic (1975)
Poulos (1988)
Datta et al. (1980)
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
38
19
3
Móng Cọc
φ '1 = 20 N + 150
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
3
39
Móng Cọc
Vesic (1972, 1975) (*)
4
sin φ ' ⎫
⎧
⎤ 2 ⎛ π φ ' ⎞ 13+sin φ ' ⎪
3
⎪ ⎡⎛ π
⎞
Nq =
⎨exp ⎜ − φ ' ⎟ tan φ '⎥ tan ⎜ + ⎟ I rr
⎬
3 − sin φ ' ⎪ ⎢⎣⎝ 2
⎠
⎝4 2⎠
⎦
⎪
⎩
⎭
Chỉ số độ cứng Irr
I rr =
Ir =
Ir
1+ ε p Ir
G'
σ ' z (b ) tan φ '
εp biến dạng thể tích
G’ modulus cắt
σ’z(b) ứng suất do trọng lượng
bản thân tại mũi cọc
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
40
20
- Xem thêm -