BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Thời lượng môn học:
4ĐVHT (36LT + 18TL + 6TH)
Mục tiêu:
Kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức về ghép kênh quang
theo bước sóng WDM, các kỹ thuật khuếch đại quang, xu hướng
phát triển của mạng quang.
Kỹ năng: Rèn cho sinh viên có kỹ năng nghiên cứu, phân tích, đánh
giá về các công nghệ trên mạng truyền tải quang
Nội dung:
Chương 1: Hệ thống thông tin quang WDM
Chương 2: Khuyếch đại quang
Chương 3: Truyền tải IP/WDM
Chương 4: Một số công nghệ, kỹ thuật và xu hướng nghiên cứu
trong mạng truyền tải quang
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 1
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Tài liệu tham khảo:
Cao Hồng Sơn. Công nghệ IP trên WDM . Nhà xuất bản Bưu Điện, 8-2005.
Hoàng Văn Võ. Công nghệ và mạng thế hệ sau. Nhà xuất bản Bưu Điện, 2008
Vũ Văn San. Hệ thống Thông Tin Quang, tập 2. Nhà xuất bản Bưu Điện, 2008.
Đỗ Văn Việt Em. Hệ thống thông tin quang II. Học viện Công nghệ Bưu chính
Viễn thông, 2007.
J. M. Senior, “Optical Fiber Communications: Principles and Practice”. Second
edition, Prentice Hall, 1993.
G. Keiser, “Optical Fiber Communications” . Third edition, McGraw-Hill, 2000.
J. Gowar. Optical Communication Systems. Second edition, Prentice-Hall, 1993.
G. P. Agrawal. Fiber-Optic Communication Systems. Second edition, John Wiley
& Sons, 1997.
Silvello Betti, Giancarlo De Marchis, Eugenio Iannoe. Coherent Optical
Communications Systems . John Wiley & Sons, Inc, 1995.
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 2
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Tài liệu tham khảo:
Max Ming – Kang Liu. Principles and Applications of Optical
Communications, 2001.
Gerard Lachs. Fiber Optic Communications – Systems, Analysis, and
Enhancements. McGraw-Hill, 1998.
Peter Tomsu and Christian Schmutzer, "Next Generation Optical
Networks", Prentice Hall PTR, 2002.
D. Marcuse, A. R. Chraplyvy, et al., “Effect of Fiber Nonlinearity on Long
Distance Transmission”, J. Lightwave Tech., Vol. 9, No.1, pp. 121-128,
1991.
G. P. Agrawal, Nonlinear Fiber Optics. New York: Academic, 1995.
Đánh giá:
Tham gia học tập trên lớp:
10%
Thực hành/Thí nghiệm/Bài tập/Thảo luận:
30 %
Kiểm tra giữa kỳ:
10%
Kiểm tra cuối kỳ:
50 %
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 3
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
CHƯƠNG 1
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG
WDM
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 4
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
NGUYÊN LÝ GHÉP KÊNH THEO BƯỚC SÓNG QUANG
(WDM) )
CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN TRONG HỆ THỐNG WDM
MỘT SỐ VẤN ĐỀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU NĂNG HỆ
THỐNG WDM
MẠNG TRUYỀN TẢI WDM
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 5
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
1.1 NGUYÊN LÝ GHÉP KÊNH THEO BƯỚC SÓNG
QUANG (WDM) )
Khái niệm WDM:
- Nhu cầu truyền số liệu tăng cao dung lượng truyền dẫn tăng nhanh.
- Hệ thống truyền dẫn TDM truyền thống bị giới hạn về tốc độ.
- Cửa sổ truyền dẫn trong sợi quang:
- WDM là kỹ thuật cho phép truyền dẫn nhiều kênh bước sóng quang trên cùng một sợi
quang.
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 6
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Các dải băng tần hoạt động trong WDM:
• O-band (Original band):
Dải băng tần từ 1260 nm 1360 nm.
• E-band (Extended band):
Dải băng tần từ 1360 nm 1460 nm.
• S-band (Short wavelength band):
Dải băng tần từ 1460 nm 1530 nm.
• C-band (Conventional band):
Dải băng tần từ 1530 nm 1565 nm
• L-band (Long wavelength band):
DảI băng tần từ 1565 nm 1625 nm
• U-band (Ultra-long wavelength band):
DảI băng tần từ 1625 nm 1675 nm
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 7
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Quá trình phát triển WDM
Transmitters
Combining
Signals
www.ptit.edu.vn
Receivers
Transmission on fiber
Separating
Signals
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 8
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Các chế độ truyền dẫn WDM: (Theo hướng truyền dẫn)
Hệ thống WDM đơn hướng:
Transmitters
Receivers
1
Multiplexing
2
Fiber 1
1
Demultiplexing
2
3
3
n
n
Transmitters
Receivers
1
Multiplexing
2
Fiber 2
Demultiplexing
1
2
3
3
n
n
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 9
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Hệ thống WDM song hướng:
Transmitters
11
Multiplexing
+Demultiplexing
1n
Fiber 1
Multiplexing
+Demultiplexing
Receivers
1
2
21
21
2n
2n
Receivers
Transmitters
Transmitters
11
Receivers
1
Multiplexing
+Demultiplexing
1n
Fiber n
Multiplexing
+Demultiplexing
2
21
21
2n
2n
Receivers
www.ptit.edu.vn
Transmitters
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 10
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Mô hình chung hệ thống WDM: (điểm- điểm)
Máy phát quang
1
OTU
MUX
n
Máy thu quang
Khuếch đại trung
kế quang
PA
BA
LA
OTU
s
Bộ phát tín hiệu điều
khiển giám sát kênh
quang
s
s
Thu/ phát tín hiệu điều
khiển giám sát kênh
quang
D
E
M
U
X
Bộ thu
Bộ thu
1
n
s
Bộ thu tín hiệu điều
khiển giám sát kênh
quang
Hệ thống quản lý mạng
OTU - Bộ chuyển phát quang
PA - Bộ tiền khuyếch đại quang
MUX/DEMUX - Bộ ghép/tách bước sóng
LA - Bộ khuyếch đại đường truyền
BA - Bộ khuyếch đại công suất
S - Bước sóng kênh giám sát quang (OSC)
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 11
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Các tham số của hệ thống WDM
a. Số lượng kênh bước sóng N
b. Khoảng cách giữa các kênh bước sóng Dl
c. Băng thông sử dụng của hệ thống N x Dl
d. Tốc độ truyền tin trên mỗi kênh bước sóng B
e. Dung lượng của hệ thống N x B
f. Dung lượng truyền dẫn của hệ thống N x B x L
g. Hiệu suất sử dụng kênh bước sóng B/Dl
Côn
g
suất
quan
g
#1
#2
…
#k …
# N-1
#N
~B
Bước sóng
D
Băng thông sử dụng của hệ thống
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 12
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Bảng 1.1- Các tham số chính của một số hệ thống WDM trong các phòng thí nghiệm.
Số kênh
bước
sóng N
www.ptit.edu.vn
Tốc độ
kênh B
(Gbit/s)
Khoảng
Dung lượng
cách truyền truyền dẫn
dẫn L (km) (Tb/s-km)
10
2
68
1.3
17
20
150
51.0
273
40
117
1277.6
26
100
410
1066.0
5
320
525
840.0
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 13
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Bảng 1.2- Các tham số chính của một số hệ thống WDM
hiện đang được khai thác trên thế giới.
Số
kênh
bước
sóng
N
8+4
www.ptit.edu.vn
Tốc độ
kênh B
(Gbit/s)
Khoảng
cách
truyền
dẫn Dl
Dung
lượng
truyền
dẫn
(Pb/s-km)
Hệ thống
10 + 40
1 700
0.4 Mạng đường trục DWDM
backbone VNPT (2010)
48
10
39 000
18.7 Mạng
liên
lục
SEAMEWE3 (2007)
địa
64
10
18 800
12 Mạng
liên
lục
SEAMEWE4 (2008)
địa
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 14
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Phân loại và các chuẩn của hệ thống WDM
. Hệ thống WDM băng tần rộng (BWDM – Broad passband WDM)
. Hệ thống WDM ghép mật độ thấp (CWDM – Coarse WDM)
Hệ thống WDM ghép mật độ cao (DWDM – Dense WDM)
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 15
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
1.2- CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN TRONG HỆ THỐNG WDM
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 16
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Nguồn quang:
- Sử dụng laser đơn mode làm nguồn phát (Có thể sử dụng LED trong kỹ
thuật cắt phổ)
- Sử dụng bộ điều biến ngoài để giảm chirp, tốc độ điều biến cao và tạo các
định dạng tín hiệu quang khác nhau (NRZ, RZ, CS-RZ, DPSK …).
- Đảm bảo tín hiệu quang có độ rộng phổ hẹp tại bước sóng chính xác theo
tiêu chuẩn.
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 17
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Bộ thu quang:
- Giống các bộ thu quang sử dụng trong các hệ thống đơn kênh
- Độ nhạy cao trong dải rộng bước sóng, nhiễu thấp, hoạt động ổn định.
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 18
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Sợi quang:
- Sử dụng sợi đơn mode G.652 (SMF) và sợi G.655 (NZ-DSF)
- Tránh sử dụng sợi G.653 (DSF).
- Các yếu tố ảnh
hưởng cơ bản:
. Suy hao
. Tán sắc
. Hiệu ứng phi tuyến
Một số loại sợi
điển hình
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 19
BÀI GIẢNG MÔN
MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG WDM
Bộ tách/ ghép bước sóng: (OMUX/ ODEMUX)
- OMUX: kết hợp các bước sóng rời rạc khác nhau thành tín hiệu tổ hợp đưa
vào sợi quang.
- ODEMUX: tách tín hiệu tổ hợp WDM thành các kênh bước sóng riêng biệt
đưa tới bộ thu.
- Các tham số cơ bản:
. Suy hao xen:
j
Pj 10 lg
0
. Xuyên âm:
j công suất quang đi
vào đường truyền
0 công suất quang tới
tại j
Xuyên kênh i sang kênh j:
www.ptit.edu.vn
ij
Dij 10 lg
jj
i j ij
Xuyên kênh tổng ở kênh j: D j 10 lg
jj
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 20
- Xem thêm -