Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử Bài giảng hàm số mũ và hàm số logarit...

Tài liệu Bài giảng hàm số mũ và hàm số logarit

.PDF
46
306
87

Mô tả:

BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 12 (NÂNG CAO) Chương II : HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT 1 NỘI DUNG BÀI HỌC Kiểm tra bài cũ TIẾT 1 1. Khái niệm hàm số mũ, hàm số lôgarit. 2. Một số giới hạn liên quan TIẾT 2 TIẾT 3 3. Đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit 4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit Củng cố Bài tập làm thêm 2 KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu hỏi: Viết công thức tính lãi kép. Áp dụng: Một người gửi 15 triệu đồng vào Ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất 7,56% một năm. Hỏi số tiền người đó nhận được (cả vốn lẫn lãi) sau 2 năm, sau 5 năm là bao nhiêu triệu đồng. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 3 TRẢ LỜI: Công thức: C= A(1 + r)N A: Số tiền gửi ban đầu r: lãi suất N: Số kì hạn C: Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) Áp dụng: C= 15(1 + 0,0756)N N=2: C = 17 triệu 35 N=5: C = 21 triệu 59 4 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu 1: Tính các giá trị cho trong bảng sau x -2 0 1 2 2x 1 4 1 2 1 2 4 2 x log2 x 1 2 -1 1 0 2 1 4 2 2 1 2 5 1. Khái niệm hàm số mũ, hàm số lôgarit: a) Định nghĩa: Cho a là số thực dương, khác 1. + Hàm số y = ax, xác định trên R được gọi là hàm số mũ cơ số a. + Hàm số y = loga x, xác định trên (0; + ) được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. b) Chú : + Hàm số y = ex kí hiệu y = exp(x). + Hàm số y =logx = log10x (hoặc y= lgx), + Hàm số y = lnx = logex . 6 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu 2: Các biểu thức sau biểu thức nào là hàm số mũ, hàm số lôgarit. Khi đó cho biết cơ số: x 3 f ) y  log 3 x x g ) y  log 1 x a) y  5 b) y  4 4 c) y   x d) y   x e) y = xx . 3 h) y  log x 5 i) y = lnx j ) y  log x (2 x  1) 7 TRẢ LỜI x 3 a) y  5  b) y  4  x  5 3 1   4  x Hàm số mũ cơ số a = 3 5 x Hàm số mũ cơ số a = 1/4 Hàm số mũ cơ số a =  c) y   x d) y  x 3 e) y = xx . Không phải hàm số mũ Không phải hàm số mũ 8 TRẢ LỜI f ) y  log 3 x Hàm số lôgarit cơ số a = 3 g ) y  log 1 x Hàm số lôgarit cơ số a = 1/4 4 h) y  log x 5 Không phải hàm số lôgarit i) y = lnx Hàm số lôgarit cơ số a = e j ) y  log x (2 x  1) Không phải hàm số lôgarit 9 2. Một số giới hạn liên quan đến hàm số mũ, hàm số lôgarit: a) Tính liên tục Các hàm số y = ax, y = logax liên tục trên tập xác định của nó: x0  R, lim a x  a x0 x  x0 x0  (0; ) , lim log a x  log a x0 x  x0 10 Ví dụ: Tính các giới hạn sau: a ) lim e 1 x x  b) lim  log 2 x  x 8  sin x  c) lim  ln  x 0 x   11 GIẢI a) Khi x  +   1/x  0. Do đó: 1 x lim e  e 0  1 x  b) lim  log 2 x   log 2 8  3 x 8 c) Khi x  0  Do đó : sin x lim 1 x 0 x  sin x  lim  ln  ln1  0  x 0 x   12 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 1) Các em đã biết: 1 x .  t Đặt: t t  1  1 lim  1    e ; lim  1    e x  x   t  t 1 x lim 1  x   e (1) x 0 1 ln(1  x) 2)  ln(1  x) x x Áp dụng công thức (1). Do tính liên tục của hàm số lôgarit, ta có: 1 ln(1  x) lim  lim ln(1  x) x  ln e  1 x 0 x 0 x 3) Đặt t = ex = t => ex = t + 1 => x = ln(1 + t ) Khi x  0 khi và chỉ t  0 Do đó: ex 1 t 1 lim  lim  lim 1 x 0 t 0 ln(1  t ) t 0 ln(1  t ) x t 13 Áp dụng: Tính các giới hạn sau: e3 x  2  e 2 a ) lim x x 0 ln(1  3 x) b) lim x x 0 14 GIẢI e3 x  2  e 2 e3 x .e 2  e 2 a ) lim  lim x x x 0 x 0  lim x 0 3x e 2 ( e 3 x  1) ( e  1) 2  3 e lim  3e x 3x x 0 ln(1  3 x) ln(1  3 x) b) lim  3lim 3 x 3x x 0 x 0 15 b) ĐỊNH LÝ 1: ln(1  x ) lim  1 (2) x 0 x e 1 lim  1 (3) x 0 x x 16 3. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôragit: a) Đạo hàm của hàm số mũ: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 a) Phát biểu định nghĩa đạo hàm của hàm số: b) Áp dụng tính đạo hàm của hàm số y=f(x)= ex Cho x số gia x + y = f(x + x ) – f(x) = ex + x – ex = ex(ex – 1). x y e x (e x  1) ( e  1) x  lim  lim  e lim  ex x 0 x x 0 x 0 x x + Kết luận : (ex)’ = ex. 17 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 c) Chứng minh (ax)’ = ax. lna . Biến đổi số a dương khác 1 thành lũy thừa theo cơ số e a= elna => ax = e(lna)x = ex.lna. Do đó theo công thức đạo hàm của hàm số hợp. Ta có: (a )'  (e x x ln a )'  e x ln a ( x. ln a )'  a . ln a x 18 Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số sau: 1) y = (x2 + 2x).ex. 2) y  e .sin x x 3) y  2 .( x  2) x 3 19 ĐỊNH LÝ 2: i) Hàm số y = ax có đạo hàm tại mọi điểm x  R và (ax)’ = ax .lna Đặc biệt: (ex)’ = ex ii) Nếu hàm số y = u(x) có đạo hàm trên tập J thì hàm số y = au(x) có đạo hàm trên J và (au(x))’ = u’(x).au(x).lna Đặc biệt: (eu(x))’ =u’(x)eu(x) . 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan