Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Bài giảng điện tử hiđro clorua- axit clohiđric, hóa học lớp 10nc...

Tài liệu Bài giảng điện tử hiđro clorua- axit clohiđric, hóa học lớp 10nc

.PDF
37
405
102

Mô tả:

GIÁO ÁN GiẢNG DẠY Bài 31: HIĐRO CLORUA AXIT CLOHIĐRIC Đổ Đông Kha K37.201.041 KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu tính chất hóa học cơ bản của khí clo? 2) Viết phương trình phản ứng giữa khí clo với: sắt, khí hiđro, nước? 1) KIỂM TRA BÀI CŨ 1) 2) Tính chất hóa học cơ bản của khí clo là tính oxi hóa mạnh Các phương trình phản ứng: 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3 Cl2 + H2  2HCl Cl2 + H2O HCl + HClO Cl2 + H2  2HCl Vậy HCl có tên gọi là gì? Khi nào gọi là Hiđro clorua? Khi nào gọi là Axit clohiđric? BÀI 31: HIĐRO CLORUA AXIT CLOHIĐRIC NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC CẤU TẠO PHÂN TỬ TÍNH CHẤT VẬT LÝ TÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐIỀU CHẾ - MUỐI CLORUA- NHẬN BIẾT ION Cl Phiếu học tập số 1 1)Viết cấu hình electron của nguyên tử H, Cl. Phân bố electron vào các obitan? 2)Từ đó viết công thức electron, CTCT phân tử HCl. 3)Nhận xét về cấu tạo phân tử HCl Công thức phân tử HCl Nguyên tử Clo Nguyên tử Hiđrô 3p5 1s1 3s2 H Cl Công thức electron: H Cl Công thức cấu tạo  Hiđro clorua Phiếu học tập số 2 1)Quan sát bình khí HCl, rút ra nhận xét về màu sắc, trạng thái và mùi vị của nó? 2)Tính tỉ khối của HCl so với không khí, từ đó suy ra cách thu khí HCl. 3)Nhận xét về tính tan của HCl .  Là chất khí, không màu, mùi xốc, độc. Nặng hơn không khí  d = 1,26 để ngửa bình khi thu khí  Hiđro clorua Phiếu học tập số 2 1)Quan sát bình khí HCl, rút ra nhận xét về màu sắc, trạng thái và mùi vị của nó? 2)Tính tỉ khối của HCl so với không khí, từ đó suy ra cách thu khí HCl 3)Nhận xét về tính tan của HCl Xem phim  Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric  Axit clohiđric Quan sát lọ đựng dung dịch axit clohiđric rút ra nhận xét về trạng thái, màu sắc, mùi vị.  Là chất lỏng, không màu, mùi xốc  Dung dịch HCl đặc nhất (ở 20oC) có nồng độ 37%, khối lượng riêng D = 1,19 g/cm3  Dung dịch HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm Dung dịch ( Axit clohiđric)     Bay hơi Tan trong nước Khí Hiđro clorua  Nhận xét: + dung dịch HCl (axit clohiđric) có tính axit + HCl khí và dung dịch có tính khử Cl có các số oxi hóa: -1, 0, +1, +3, +5, +7 Tính khử -1 0 +1 +3 +5 +7 HCl Hãy dự đoán tính chất hóa học của HCl?  Tính axit của dung dịch HCl Nhắc lại tính chất chung của một axit Làm quỳ tím hóa đỏ Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro Tính axit Tác dụng với oxit bazơ Tác dụng với bazơ Tác dụng với muối  Tính axit mạnh của dung dịch HCl Nhắc lại tính chất chung của một axit và viết phương trình phản ứng chứng minh tính chất đó. - Tác dụng với kim loại trước H Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2  Xem phim 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2  - Tác dụng với oxit bazơ Fe3O4 + 8 HCl  CuO + 2 HCl  FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O CuCl2 + H2O Xem phim  Tính axit mạnh của dung dịch HCl Nhắc lại tính chất chung của một axit và viết phương trình phản ứng chứng minh tính chất đó. - Tác dụng với bazơ Mg(OH)2 + 2 HCl  MgCl2 + 2 H2O Xem phim NaOH + HCl  NaCl + H2O - Tác dụng với dung dịch muối CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + CO2 + H2O AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 Xem phim Điều kiện: Sản Na2SO HCl phải x có chất kết tủa không tan trong 4 +phẩm axit (như AgCl, PbCl2,…) hoặc Chất khí ( H2S, CO2, …)  Tính khử HCl có thể tác dụng với những chất nào? Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh: MnO2, KMnO4, K2Cr2O7... +4 -1 +7 -1 +2 0 MnO2 + 4 HCl  MnCl2 + Cl2 + 2 H2O t0 +2 0 2 KMnO4 +16 HCl  2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O +6 -1 +3 0 K2Cr2O7 +14 HCl  2 KCl + 2 CrCl3 + 3 Cl2 + 7H2O HCl: Chất khử Tính khử: tác dụng chất oxi hóa mạnh: MnO2, KMnO4, K2Cr2O7,… +1 -1 HCl Quỳ tím hóa đỏ Tính axit mạnh + Oxit bazơ + Bazơ + Muối Tính oxi hóa: tác dụng với kim loại  Trong phòng thí nghiệm Xem phim  250o C NaClkhan +H2SO4đ   NaHSO4 + HCl   400o C 2 NaClkhan + H2SO4đ  Na2SO4 + HCl  Hòa tan khí HCl vào nước ta thu được dung dịch axit clohiđric  Trong công nghiệp 1. Phương pháp sunfat: từ NaCl và H2SO4đặc 2. Phương pháp tổng hợp: từ H2 và Cl2 t0 H 2  Cl 2   2HCl Xem hình 3. Clo hóa hợp chất hữu cơ Vd: CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl V. MUỐI CLORUA – NHẬN BIẾT ION CLORUA 1. Muối Clorua - Là muối của axit clohiđric - Tính tan: đa số muối clorua dễ tan trong nước, trừ AgCl, PbCl2, CuCl, Hg2Cl2 không tan
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan