Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Bài giảng đa thức đại số 7...

Tài liệu Bài giảng đa thức đại số 7

.PDF
23
241
70

Mô tả:

Lớp 7 – Toán Đại số TIẾT 56 ĐA THỨC Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích hình tạo bởi 1 tam giác vuông và 2 hình vuông dựng về phía ngoài trên 2 cạnh góc vuông x, y của tam giác đó? x 1 x  y  xy 2 2 2 y Cho các đơn thức: 5 2 3 x ; y ; x y;5 x 3 3 2 Hãy lập tổng các đơn thức trên? 5 2 5 2 3 2 3 x  ( y )  x y  (5 x)  3x  y  x y  5x 3 3 3 2 Nhận xét gì về các phép tính trong biểu thức sau? 1 x y  3xy  3x y  3  xy  x  5 2 2 2 1  x y  (3xy)  3x y  (3)  xy ( x)  5 2 2 2 1 x  y  xy 2 2 2 5 2 3x  y  x y  5 x 3 3 2 1 x y  3xy  3x y  3  xy  x  5 2 2 2 Các biểu thức trên là các ví dụ về đa thức Thế nào là đa thức? Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : a, Ví dụ : 1 xy 2 5 3x3  y 2  x2 y  5x 3 x2  y2  x 2 y  3 xy  3 x 2 y  3  xy  1 x5 2 Các biểu thức trên là các ví dụ về đa thức b, Định nghĩa (SGK/37) * Định nghĩa: Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Tiết 56 : ĐA THỨC Đa thức 1. Đa thức : 1 xy 2 Các hạng tử của nó là: a, Ví dụ : 2 x ;y; 1 x  y  xy 2 5 3x3  y 2  x2 y  5x 3 2 x2  y2  2 x 2 y  3 xy  3 x 2 y  3  xy  1 x5 2 Các biểu thức trên là các ví dụ về đa thức. b, Định nghĩa (SGK/37) 1 Đa thức x 2 y  3 xy  3 x 2  x 3 y  x  5 2 Các hạng tử của nó là: 1 2 2 3 x y;  3xy; 3x ; x y;  x; 5 2 2 1 xy 2 1 x y  3xy  3x  x y  x  5 2 1  2 3 2 2 2 3  (x y) (3xy)  (3x )(x y)  x 5  2  Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : a, Ví dụ : b, Định nghĩa (SGK/37) Để cho gọn, ta có thể kí hiệu đa thức bằng các chữ in hoa A; B; M; N ; P ; Q… 1 Đa thức x y  3 xy  3 x  x y  x  5 2 2 2 3 Các hạng tử của nó là: 1 2 2 3  x; 5 x y;  3xy; 3x ; x y; 2 c, Kí hiệu : 1 Q = x y  3xy  3x  x y  x  5 2 2 2 3 d, Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức. ?1 Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó. Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức: a, Ví dụ: b, Định nghĩa (SGK/37) c, Kí hiệu: d, Chú ý: 2. Thu gọn đa thức: xy 3x2 y  N= x2 y  33xy 33  xy 1  x  5 5 2 Cho đa thức: Đa thức thu gọn là đa thức 1 N= x y  3xy  3x y  3  xy  x  5 không còn hạng tử nào 2 N = (x2y 3x2 y) (3xy  xy)  1 x (3 5) đồng dạng. 2 2 N = 4x y  2 xy  1 x  2 2 2 2 Để thu gọn đa thức ta cộng các đơn thức đồng dạng. Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : a, Ví dụ: b, Định nghĩa (SGK/37) c, Kí hiệu: d, Chú ý: 2. Thu gọn đa thức: ?2 Hãy thu gọn đa thức sau: 1 2 1 1 2 1 2 Q  5 x y  3 xy  x y  xy  5 xy  x   x  2 3 2 3 4 1 2 2  1 1  1  (5 x y  x y )  (3xy  xy  5 xy)    x  x      2 3  2 4  3 1 2 1 1  5 x y  xy  x  2 3 4 2 Bài tập: Khi thu gọn đa thức, bạn Hoa đã làm như sau: M  3 xy 2  ( 3 xy  2 xy  5 x  7  xy 2 2 2  8x  5  xy 2 )  ( 5 x  8 x )  ( 7  5 )  13 x  2 Bạn Hoa làm đúng hay sai? Vì sao? Sửa lại: M  3xy2  5x  7  xy2  8x  5 M  (3xy2  xy2)  (5x8x)  (7  5) M 2xy2  3x  2 Hoặc: M  3xy2  5x  7  xy2  8x  5 M  (3 xy 2  xy 2 )  (5 x  8 x)  (7  5) M  2 xy 2  3 x  2 Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức: a, Ví dụ: b, Định nghĩa (SGK/37) c, Kí hiệu: d, Chú ý: 2. Thu gọn đa thức: xy 3x2 y  N= x2 y  33xy 33  xy 1  x  5 5 2 Cho đa thức: 1 N= x y  3xy  3x y  3  xy  x  5 2 N = (x2y 3x2 y) (3xy  xy)  1 x (3 5) 2 2 N = 4x2 y  2 xy  1 x  2 2 2 Tiết 56: ĐA THỨC 1. Đa thức: 2. Thu gọn đa thức: Ví dụ: Cho đa thức: M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 3. Bậc của đa thức: Ví dụ: Cho đa thức: M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 77 6 7 là bậc của đa thức M. 5 xx22yy55 yy66 -xy -xy44 11 M M Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : 2. Thu gọn đa thức : 3. Bậc của đa thức : Ví dụ: Cho đa thức: M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 Ta nói 7 là bậc của đa thức M * Khái niệm (SGK/38) Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Tiết 56: ĐA THỨC 1. Đa thức: a, Ví dụ: b, Định nghĩa (SGK/37) c, Kí hiệu: d, Chú ý: 2. Thu gọn đa thức : ?2 Hãy thu gọn đa thức sau: 1 2 1 1 2 1 2 Q  5 x y  3 xy  x y  xy  5 xy  x   x  2 3 2 3 4 1 2 2  1 1  1  (5 x y  x y )  (3xy  xy  5 xy)    x  x      2 3  2 4  3 1 2 1 1  5 x y  xy  x  2 3 4 2 Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : 2. Thu gọn đa thức: 3. Bậc của đa thức: Ví dụ: Cho đa thức: M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 Ta nói 7 là bậc của đa thức M * Khái niệm (SGK/38) * Chú ý (SGK/38) Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. - Số 0 cũng được gọi là đa thức không và nó không có bậc. - Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó. Tìm bậc của các hạng tử trong đa thức. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất. Tiết 56: ĐA THỨC 1. Đa thức: 2. Thu gọn đa thức: 3. Bậc của đa thức: * Khái niệm (SGK/38) * Chú ý (SGK/38) ?3 Tìm bậc của đa thức. 1 3 3 2 Q  3 x  x y  xy  3 x 5  2 2 4 1 3 3   x y  xy 2  2 2 4 5 Đa thức Q có bậc 4. Bài 28 (SGK/38) Ai đúng? Ai sai? Bạn Đức đố: “ Bậc của đa thức M  x 6  y 5  x 4 y 4  1 bằng bao nhiêu?” Bạn Thọ nói: “Đa thức M có bậc là 6”. Bạn Hương nói: “Đa thức M có bậc là 5”. Bạn Sơn nhận xét: “Cả hai bạn đề sai”. Theo em ai đúng ? Ai sai ? Vì sao? Cả hai bạn đều sai, vì hạng tử có bậc cao nhất của đa thức M là x4 y4 có bậc là 8. Vậy bạn Sơn đúng. Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức : 2. Thu gọn đa thức: 3. Bậc của đa thức: 4. Luyện tập: Bài 25 (SGK/38): Tìm bậc của mỗi đa thức: 1 a,3x2  x 1 2x  x2 2 1 3  (3x2  x2 )  ( x  2x) 1  2x2  x 1 2 2 Bậc của đa thức là 2 b,3 x 2  7 x 3  3 x 3  6 x 3  3 x 2  (3 x 2  3 x 2 )  ( 7 x 3  3 x 3  6 x 3 )  10 x 3 Bậc của đa thức là 3. Bài 25 (SGK/38) Tìm bậc của mỗi đa thức sau: 1 a ,3 x  x  1  2 x  x 2 2 b,3 x 2  7 x 3  3 x 3  6 x 3  3 x 2 2 Tiết 56: ĐA THỨC 1. Đa thức: 2. Thu gọn đa thức: Bài tập : Tính giá trị của đa thức P tại 3. Bậc của đa thức: 4. Luyện tập: x =0,5 và y = 1 Bài 27 (SGK/38) 1 2 1 2 1 2 2 P  x y  xy  xy xy 5xy x y 3 2 3 1   1  1 P   x2 y  x2 y   xy2  xy2    xy5xy 3   2  3 3 P  xy2  6xy 2 Thay x = 0,5 ; y =1 vào đa thức P, ta có P  3 .0,5.12  6.0,5.1  9 2 4 Vậy giá trị của đa thức P tại x = 9 0,5; y = 1 là 4 1 2 1 2 1 2 2 P  x y  xy  xy xy 5xy x y 3 2 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan