Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Bài giảng bài từ trường vật lý 11 (3)...

Tài liệu Bài giảng bài từ trường vật lý 11 (3)

.PDF
19
131
61

Mô tả:

TỪ TRƯỜNG Hiện tượng tự cảm khi đóng mạch Hiện tượng xảy ra như thế nào khi đóng khóa K? Giải thích tại sao? Đ1 R A Đ2 L, R E B K Hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch Năng Hiệnlượng nào đã xảy cung tượng racấp nhưcho thế bóng nào đèn khi để bóngkhóa đèn ngắt sáng ngay K? Giải sau khitạiđã thích ngắt mạch? sao? D A L E B K Quan sát thí nghiệm D Phải chăng cuộn dây đã cung cấp năng lượng để bóng đèn bừng sáng? A L E B K 1. Năng lượng của ống dây khi có dòng điện Khi cho dòng điện i chạy qua ống dây có hệ số tự cảm L thì năng lượng của ống dây là: 1 2 WL  Li 2 1. Năng lượng của ống dây khi có dòng điện Khi cho dòng điện i chạy qua ống dây có hệ số tự cảm L thì năng lượng của ống dây là: 1 2 WL  Li 2 2. Năng lượng từ trường Năng lượng của ống dây chính là năng lượng của từ trường trong ống dây đó. Tụ điện đã tích điện 1 WC  CU 2 2 Năng lượng của tụ điện chính là năng lượng điện trường giữa hai bản tụ điện N¨ng lîng ®iÖn trêng  2 WC  E V 9 9.10 .8 Ống dây có dòng điện chạy qua WL  1 2 Li 2 Năng lượng của dòng điện chính là năng lượng của từ trường trong ống dẫn ? Nhắc lại : + Biểu thức xác định hệ số tự cảm L trong ống dây dài + Biểu thức xác định cảm ứng từ trong ống dây dài. Chứng minh rằng năng lượng từ trường được tính bằng công thức: 1 7 2 WL  10 B V 8 1. Năng lượng của ống dây khi có dòng điện Khi cho dòng điện i chạy qua ống dây có hệ số tự cảm L thì năng lượng của ống dây là: 1 2 WL  Li 2 2. Năng lượng từ trường Năng lượng của ống dây chính là năng lượng của từ trường trong ống dây đó. Biểu thức tính năng lượng từ trường trong ống dây dài: 1 7 2 WL  8 10 B V 1. Năng lượng của ống dây khi có dòng điện 2. Năng lượng từ trường Biểu thức tính năng lượng từ trường trong ống dây dài: 1 7 2 WL  8 10 B V Gọi wL là mật độ từ trường trong ống dây dài (từ trường đều) 1 7 2 wL  10 B 8 Công thức đúng cho cả từ trường không đều và từ trường phụ thuộc thời gian. Câu 1) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường. B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng. C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. Câu 2) Năng lượng từ trường trong ống dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức: 1 A. W  CU 2 2 B. W C. W  1 Li 2  E2 9.109.8 D. W  1 107 B 2V 8 Câu 3) Mật độ năng lượng từ trường được xác định theo công thức: A. w  1 CU 2 2 B. 1 2 w  LI 2 C. w   E 9.10 .8 D. w  1 107 B 2 8 9 2 Câu 4) Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy qua. Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,250 (J). B. 0,125 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J). Câu 5) Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua thì ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện qua ống dây bằng: A. 2,8 (A). B. 4 (A). C. 8 (A). D. 16 (A). Câu 6) Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm2). ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là: A. 160,8 (J). B. 321,6 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J). BÀI HỌC KẾT THÚC
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan