Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Bài giảng bài tính chất và cấu tạo của hạt nhân vật lý 12 (4)...

Tài liệu Bài giảng bài tính chất và cấu tạo của hạt nhân vật lý 12 (4)

.PDF
17
308
142

Mô tả:

KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu 1. Trạng thái dừng là trạng thái: A. Có năng lượng hoàn toàn xác định. B. Nguyên tử bức xạ năng lượng. C. Năng lượng nguyên tử không thay đổi được. D. Nguyên tử có thể tồn tại trong thời gian lâu dài mà không bức xạ năng lượng. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Điện tích và kích thước hạt nhân Quan sát bảng hệ thống tuần hoàn, cho biết; a/. Số thứ tự của các nguyên tử. b/. Điện tích của hạt nhân. c/. Kích thước của hạt nhân. 2. Cấu tạo hạt nhân Mô hình nguyên tử TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân - Hạt nhân được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn gọi là nuclôn gồm prôtôn và nơtron Hạt Điện tích Khối lượng Prôtôn ( p) +e 1,67262.10-27kg Nơtron (n) 0 1,67493.10-27kg TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 3. Kí hiệu hạt nhân - Kí hiệu hạt nhân: - Ví dụ: 1 1 H; 12 6 A Z C; X 16 8 O; 238 92 U Quan sát bảng hệ thống tuần 1 1 0 hoàn, cho biết cấu p; n; e tạo của các 1 o - 1 hạt nhân sau: H; ìïï 1 p 1 1 H có í ïïî N = 1- 1 = 0n ìïï 8p 16 O có í 8 ïïî N = 16 - 8 = 8n He 12 6 ìïï 6 p C có í ïïî N = 12 - 6 = 6n 238 92 ìïï 92p U có í ïïî N = 238- 92 = 146n TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 4. Đồng vị Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z, khác nhau số A. a.Hãy nêu tên ba đồng vị của hidro? b.Điểm khác nhau giữa chúng? c.Tính chất hóa học của chúng có khác nhau không? Hyđrô có 3 đồng vị : H 1 1 H 2 1 H 3 1 Hydro Có N = 1 – 1 = 0 thường Có N= 2 – 1 = 1 Có N= 3 – 1 = 2 Đơtêri 2 1 Triti 3 1 D T TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân - Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị 126 C 1u = 1,6055.10-27kg TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Khối lượng và năng lượng Theo Anh-xtanh, một vật có khối lượng thì thì cũng có năng lượng tương ứng và ngược lại. Năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật luôn luôn tồn tại đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2. E = mc2 Nếu m = 1u thì: E = 1uc2 = 931,5 MeV  1u = 931,5 MeV/c2. MeV/c2 là một đơn vị đo khối lượng hạt nhân. MeV là một đơn vị đo năng lượng. Câu C2/SGK –Tr179 Hạt p n e Khối lượng tính ra Mev/c2 938 939 0,51 Khối lượng tính ra kg 2. Khối lượng và năng lượng Chú ý quan trọng: + Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với: m = 1- Trong đó: m0 là khối lượng nghỉ m là khối lượng động. 2 + Năng lượng toàn phần: E = mc = mo moc2 v2 1- 2 c Với: Eo = moc2 là năng lượng nghỉ + Hiệu E – Eo = (m - mo)c2 chính là động năng Wđ của vật. v2 c2 CÂU HỎI CỦNG CỐ : Câu1:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các : SAI Nơtrôn A Prôtôn SAI B SAI C Prôtôn và electrôn ĐÚNG D Prôtôn và nơtrôn CÂU HỎI CỦNG CỐ : Câu 2: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa : SAI Z , số electrôn khác nhau A Cùng số prôtôn B SAI Cùng số nơtrôn N , số prôtôn Z khác nhau SAI C Cùng số nơtrôn Z , số nuclôn N khác nhau ĐÚNG D Cùng số prôtôn Z , số nơtrôn N khác nhau CÂU HỎI CỦNG CỐ : Câu 3: Đơn vị khối lượng nguyên tử là : SAIcủa hạt nhân nguyên tử Hyđrô A Khối lượng B SAI Khối lượng của một nguyên tử hyđrô SAI C 1/12 khối lượng nguyên tử các bon ĐÚNG D 1/12 khối lượng nguyên tử các bon 12 Câu 4. Số nuclôn trong 27 13 Al là bao nhiêu? A. 13 B. 14 C. 27 D. 40 Câu 5. Số nơtron trong 27 13 Al là bao nhiêu? A. 13 B. 14 C. 27 D. 40 BÀI TẬP VỀ NHÀ + CÁC BÀI TẬP: tr 180 SGK + TÀI LIỆU + HỌC BÀI: Cấu tạo hạt nhân. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan