Mô tả:
Vật lý 12
Chương 7:
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 35:
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO
HẠT NHÂN
I. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình Rơ – dơ – pho:
Nguyên tử có kích thước rất nhỏ, bao gồm một
hạt nhân mang điện tích dương ở giữa, xung
quanh là các electron .
I. Cấu tạo hạt nhân
2. Cấu tạo hạt nhân
Hạt nhân lại được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ
gọi là nuclôn. Có hai loại nuclôn:
mp 1,0073u
q p e
Nơtrôn n (hay) : nơtrôn không mang điện
Protôn p (hay ) :
mn 1,0087u
qn 0
I. Cấu tạo hạt nhân
3. Kí hiệu hạt nhân
A
Kí hiệu :
Z X
Trong đó:
A : Số nuclôn (số khối hay khối lượng) , A = Z + N
Z : Số protôn (điện tích hạt nhân nguyên tử, cũng là
vị trí của hạt nhân X trong bảng HTTH)
N : Số nơtrôn
I. Cấu tạo hạt nhân
4. Đồng vị
Các nguyên tử có cùng số protôn Z nhưng có số nơtrôn
N khác nhau gọi là đồng vị
Ví dụ : nguyên tử Hidrô có 3 đồng vị:
Hidrô thường (99,99% hidro thiên nhiên)
Hidrô nặng (đơtơri) : hoặc D (0,015% hidro thiên nhiên)
Hidrô siêu nặng (triti) hoặc T (không bền, thời gian sống 10
năm)
Nguyên tử Cacbon có 7 đồng vị , trong đó có 2 đồng vị
bền là (98,89% khối cacbon bền vững) và (1,11% khối
cacbon bền vững)
II. Khối lượng và năng lượng hạt
nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt
1
27
1
u
m
1,
66058.10
Kg
C
nhân(u)
12
Ví dụ: Khối lượng tính
ra u:
Electron
Proton
Nơtron
Heli
5,486.10-4
1,00728
1,00866
4,00150
II. Khối lượng và năng lượng hạt
nhân
2. Khối lượng và năng lượng
a. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng:
E mc2
m: khối lượng của vật
c: vận tốc ánh sáng trong chân không
E: năng lượng nghỉ
Xuất phát từ việc tính năng lượng 1u ta được:
(MeV cũng được coi là đvkl hn)a
1
MeV
1u mC 931 2
12
c
II. Khối lượng và năng lượng hạt
nhân
b. Sự phụ thuộc của khối lượng và năng lượng vào vận
tốc chuyển động của hạt nhân:
Theo thuyết Anhxtanh một vật có khối lượng nghỉ
m0 và năng lượng nghỉ E0 chuyển động với vận
tốc v thì khối lượng và năng lượng của nó tăng
lên thành m và E
m
m0
2
v
1 2
c
E mc 2
E0
2
v
1 2
c
m0c 2
v2
1 2
c
II. Khối lượng và năng lượng hạt
nhân
Động năng vật:
Wd E E0 m m0 c
2
- Xem thêm -