Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Bài giảng bài tích phân giải tích 12 (7)...

Tài liệu Bài giảng bài tích phân giải tích 12 (7)

.PDF
16
219
58

Mô tả:

TỔ TOÁN §2 TÍCH PHÂN y I-KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 1-DIỆN TÍCH HÌNH THANG CONG Kí hiệu T là hình thang vuông giới hạn bởi thẳng y=2x+1,trục hoành và hai đường thẳng x =1 , x= t 1 t  5 Tính diện tích S(t) của hình T khi t  1;5 S(t) 1 O 1 t 5 x I-KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN y 11 1-DIỆN TÍCH HÌNH THANG CONG Kí hiệu T là hình thang vuông giới hạn bởi: đường thẳng y=2x+1,trục hoành và hai đường thẳng x =1 , x= t 1 t  5 Tính diện tích S của hình T khi S t=5 1 O 1 5 x y  x2 S(x) 2-ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN Cho f(x) là hs liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a;b] Hiệu số F(b)-F(a) được gọi là tích phân từ a đến b ( hay tích phân xác định trên[a;b]) của hs f(x). Kí hiệu : . a  b f ( x ) dx 2-ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN a b  f ( x)dx  F ( x) b  F (b)  F (a) a .a là cận trên ,b là cận dưới , f(x)dx là biểu thức dưới dấu tích phân, f(x) là hs dưới dấu tích phân Chú ý: a +nếu a=b thì  f ( x)dx  0 a . +nếu a>b thì CÂU HỎI GỢI Ý b a a b  f ( x)dx   f ( x)dx HÃY CHO MỘT VÀI VD CỤ THỂ VỀ 5 100 5 100 2 7 (x  x  5) dx  0;    a a f(x)dx  0 2008x 99 dx  0 Phiếu học tập số 1 Tính:1/  e 1 2/  e 1 1 dx x 1 dt t SO SÁNH KẾT QUẢ CỦA BÀI 1 VÀ 2.TỪ ĐÓ RÚT RA NHẬN XÉT Ý nghĩa Hình học: Nếu f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a;b] thì a  f ( x ) dx b là diện tích của hình thang cong giơí hạn bởi f(x),trục Ox và hai đường thẳng x=a,x=b II/TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN: Tính chất 1:  b a b k . f ( x)dx k  f ( x)dx K là hằng số a Tính chất 2:   f ( x)  g ( x)dx   b b a a b f ( x)dx   g ( x)dx a Tính chất 3:  b a c b a c f ( x)dx  f ( x)dx   f ( x)dx Với a - Xem thêm -

Tài liệu liên quan