Mô tả:
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 11
S’
s
ẢNH ẢO TẠO BỞI GƯƠNG
PHẲNG
S’
S
ảnh thật tạo bởi thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
a) Khái niệm ảnh điểm
- Ảnh điểm là điểm đồng qui của chùm tia ló hay
đường kéo dài của chúng.
- Một ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ.
+ Ảo nếu chùm tia ló là chùm phân kỳ.
b) Khái niệm vật điểm
- Vật điểm là điểm đồng qui của chùm tia tới hay
đường kéo dài của chúng.
- Một vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì.
+ Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ.
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
a) Đường đi của các tia sáng
Tia đặc biệt
* Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua F’ hoặc có
đường kéo dài đi qua F’
* Tia tới đi qua tiêu điểm F hoặc có đường kéo dài qua F thì
tia ló song song với trục chính
* Tia tới đi qua quang tâm O thì truyền thẳng
(L)
F’
F
O
F’
F
O
L’
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
b) Dựng ảnh tạo bởi thấu kính bằng cách vẽ đường
đi của tia sáng
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
(L)
B
F’
F
A
A’
O
B’
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
b) Dựng ảnh tạo bởi thấu kính bằng cách vẽ đường
đi của tia sáng
B
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
B’
F’
A
F
A’
O
L’
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
Kết luận: Ảnh của một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông
góc với trục chính
Cách xác định ảnh
• Vẽ ảnh B’ của B qua thấu kính.
• Từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính cắt trục
chính tại A’
A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính
B
A
F
O
A'
F'
B'
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
a.Thấu kính hội tụ:
I
I’
O
F
Vật nằm trong
khoảng OF
Vật nằm trong
khoảng FI
O
F’
Thấu kính hội tụ:
(OI =OI’=2OF=2f)
b. Thấu kính phân kì:
F’
F
Ảnh
Tính chất
( thật, ảo)
Chiều
(so với vật)
Độ lớn
(so với vật)
Ảnh ảo
Cùng chiều
Lớn hơn vật
Ảnh thật
Ngược chiều
Lớn hơn vật
Vật nằm trên I
Ảnh thật
Vật nằm ngoài I
Ảnh thật
Ngược chiều
Nhỏ hơn vật
ảnh ảo
Cùng chiều
Nhỏ hơn vật
Thấu kính phân kì
Ngược chiều
Bằng vật
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
d'
Đặt các giá trị đại số cho khoảng cách:
OA d
B
B
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
• Vật thật: d >0
A
•Vật ảo: d<0 ( không xét)
OA' d '
A
• Ảnh thật: d’ >0
• Ảnh ảo: d’<0
F
d
Chiều và độ lớn của ảnh được xác định
A’B’ = k
AB
• k gọi là số phóng đại ảnh:
+ k>0 ảnh và vật cùng chiều
+ k<0 ảnh và vật ngược chiều
O
F'
f
A'
B'
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
1
1
1
d
d'
f
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
k
A' B '
d'
d
AB
Bài tập ví dụ : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
10cm.vật sáng AB cao 2 cm, đặt vuông góc với trục
chính cách thấu kính 30cm. Xác định vị trí, tính chất
và độ lớn của ảnh ?
Giải :
30.10
df
1 1 1
'
+ Ta có :
' d
15(cm)
d f 30 10
d d f
d’ > 0, vậy ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều vật.
+ Độ lớn ảnh :
d'
AB 1cm
A’B’ =
d
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG
CỦA THẤU KÍNH
Thấu kính được dùng làm:
Kính khắc phục tật của mắt: Cận,viễn,lão
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG
CỦA THẤU KÍNH
Thấu kính được dùng làm:
Kính lúp
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG
CỦA THẤU KÍNH
Thấu kính được dùng làm:
Máy ảnh, máy ghi hình(camera)
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG
CỦA THẤU KÍNH
Thấu kính được dùng làm:
Kính hiển vi
Thấu kính được dùng làm:
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG
CỦA THẤU KÍNH
Kính thiên văn, ống nhòm
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
Thấu kính được dùng làm:
Đèn chiếu
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG
CỦA THẤU KÍNH
Máy quang phổ;
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG
CỦA THẤU KÍNH
Câu 1 :Chỉ ra phát biểu đúng khi nói
về thấu kính :
a) Tia tới song song với trục chính cho tia ló
(hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu
điểm ảnh chính
b) Tia tới qua tiêu điểm vật chính cho tia ló
song song với trục chính .
c) Tia tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng
d) Tất cả các câu trên đều đúng
IV. SỰ TẠO ẢNH
BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
2. Cách dựng ảnh
tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh
tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC
VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác
định vị trí ảnh
2. Công thức xác định
số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG
CỦA THẤU KÍNH
Câu 2 :Đặt 1 vật thẳng AB vuông góc với
trục chính của 1 thấu kính hội tụ L, chọn
phát biểu đúng :
a) Ảnh là ảnh thật
b) Ảnh là ảnh ảo
c) Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là thật
hay ảo
d) Ảnh lớn hơn vật
- Xem thêm -