GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TIẾT47: BÀI 42:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi :
• Hãy vẽ tia khúc xạ trong trường hợp : tia sáng
truyền từ không khí sang thuỷ tinh .
• Nêu mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ .
S
N
Không khí
P
I
Thủy tinh
N’
Q
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ:
1. Thí nghiệm :
Tia tới
Tia ló
Hình 42.2
C1 : Chùm
Chùm tia
khỏi
thấu
kính
có đặc
điểm gì
C1:
tiakhúc
khúcxạxạrara
khỏi
thấu
kính
là chùm
hộimà
tụ.người ta gọi
nó là thấu kính hội tụ ?
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ
2. Hình dạng của thấu kính hội tụ :
a)
b)
c)
d)
Hình 42.3
C3 : Em hãy tìm hiểu, so sánh độ dày phần rìa so với phần giữa của
thấu kính hội tụ dùng trong thí nghiệm ?
C3: Phần rìa của thấu kính hội tụ mỏng hơn phần giữa .
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
1. Trục chính:
Hình 42.2
C4: Trong ba tia sáng tới thấu kính, tia nào qua thấu kính truyền
thẳng mà không bị đổi hướng?
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
1. Trục chính:
Hình 42.2
Tìm
C4:
Trong
cách
kiểm
cácthẳng
tia
tratới
tiađể
vuông
sáng
này
góc
tiếp
với tục
mặttruyền
thấu kính
thẳng
hộikhi
tụ,đicóqua
mộtthấu
tia
Dùng
thước
kiểm
tra
ló truyền thẳng không đổi hướng.
kính.
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
1. Trục chính :
• Trong các tia tới vuông góc với mặt thấu kính hội tụ, có
một tia cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng .
Tia này trùng với một đường thẳng được gọi là trục
chính (r) của thấu kính .
Trục chính
()
r
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
2. Quang tâm:
Hình 42.2
Chiếu các tia sáng bất kỳ đi qua giao điểm giữa trục chính và thấu
kính, quan sát đường truyền của các tia ló, rút ra nhận xét.
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM,TIÊU CỰ
CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ
2. Quang tâm :
• Trục chính của thấu kính hội tụ đi qua một điểm O
trong thấu kính mà mọi tia sáng tới điểm này đều
truyền thẳng, không đổi hướng .
• Điểm O gọi là quang tâm của thấu kính .
S
Trục chính
()
O
r
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
3. Tiêu điểm:
Hình 42.2
C5: Quan sát thí nghiệm cho biết điểm hội tụ F của chùm tia ló
nằm trên đường thẳng chứa tia tới nào?
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
3.Tiêu điểm :
• Ñieåm hoäi tuï F naèm treân truïc chính cuûa thaáu
kính.
Trục chính
()
r
F
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
3. Tiêu điểm:
Hình 42.2
C6: Vẫn làm thí nghiệm trên, nhưng chiếu chùm tia tới vào mặt bên
kia của thấu kính thì chùm ló có đặc điểm gì?
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIỄU CỰ CỦA THẤU
KÍNH HỘI TỤ
3. Tiêu điểm :
C6: Khi đó chùm tia ló vẫn hội tụ tại một điểm khác trên trục
chính ( điểm F/ )
r
O
F
F’
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM. TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
3. Tiêu điểm :
• Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội
tụ cho chùm tia ló hội tụ tại một điểm F nằm trên trục chính .
• Điểm đó gọi là tiêu điểm của thấu kính hội tụ và nằm khác
phía với chùm tia tới .
• Một thấu kính có hai tiêu điểm F và F’ nằm về hai phía của
thấu kính, cách đều quang tâm .
r
O
F
F’
II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA
THẤU KÍNH HỘI TỤ
4. Tiêu cự :
O
F
Tiêu cự
Tiêu cự
F’
OF = OF’ = f
Khoảng cách từ quang tâm đến một tiêu điểm gọi là tiêu cự
của thấu kính .
Nếu cho tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính thì thấy tia ló
song song với trục chính .
III. VẬN DỤNG
Câu 1 : Một thấu kính hội tụ, quang tâm O, trục chính r, hai
tiêu điểm F và F’, các tia tới 1, 2, 3 . Hãy vẽ tia ló của các tia
này ?
III. VẬN DỤNG
Câu 2 : Thấu kính hội tụ là thấu kính có :
A . Phần rìa mỏng hơn phần giữa .
B . Phần rìa dày hơn phần giữa .
C . Chùm tia tới song song chùm tia ló hội tụ .
D . A và C đúng .
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
1) Bài vừa học:
+Học phần ghi nhớ _ SGK _ trang 115
+Làm bài tập 42.1 đến 42.4 SBT
+Đọc tìm hiểu phần “ Có thể em chưa biết”
2) Bài sắp học:
Đọc tìm hiểu tính chất ảnh của thấu kính hội tụ.
- Xem thêm -