Mô tả:
Kiểm tra bài cũ:
Đáp án đúng: C
Trước một thấu kính hội
tụ ta đặt một vật AB vuông
góc với trục chính sao cho
AB nằm ngoài khoảng tiêu
cự của thấu kính.
••
ẢNH A’B’ CỦA AB QUA
THẤU KÍNH CÓ TÍNH CHẤT
GÌ. CHON CÂU TRẢ LỜI
ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC
CÂU
SAU:
A, Là ảnh thật cùng chiều.
B, Là ảnh ảo, ngược chiều.
C, Là ảnh thật, ngược chiều.
D, Là ảnh ảo, cùng chiều.
I/CẤU TẠO CỦA MÁY ẢNH
Có 2 bộ phận chính:
-Vật kính
- Buồng tối.
:
Cho biết bộ phận quan
trọng nhất của máy ảnh
là gì .
Vật kính là loại thấu
kính nào. Tại sao là loại
thấu kính đó?
=>ThÊu kÝnh héi tô ®Ó thu ®îc ¶nh thËt trªn phim.
Cho biết tác dụng của
buồng tối.
=>Không cho ánh sáng ở
ngoài lọt vào, chỉ cho ánh
sáng của vật sáng truyền
vào tác động lên phim.
ẢNH THU ĐƯỢC
TRÊN PHIM LÀ ẢNH
Có 2 bộ phận chính:
THẬT HAY ẢO. CÙNG
- Vật kính
CHIỀU HAY NGƯỢC
=>ảnh
thật,
- Buồng tối.
CHIỀU?
TOngược
HAY chiều,
NHỎ?
nhỏ hơn vật.
II/ảnh của một vật trên phim.
Hiện tượng nào quan
sát được chứng tỏ vật kính
1, Trả lời câu hỏi:
C1: ảnh thật, ngược của máy ảnh là thấu kính
chiều, nhỏ hơn vật.
hội tụ.
C2: HiÖn tîng thu ®îc ¶nh =>Hiện tượng thu được
thËt (¶nh trªn phim) cña vËt ảnh thật của vật thật chứng
thËt chøng tá vËt kÝnh cña m¸y tỏ vật kính của máy ảnh là
¶nh lµ TKHT
TKHT.
I/Cấu tạo của máy ảnh:
Nêu cách vẽ ảnh A’B’
I/Cấu tạo của máy ảnh:
của AB.
Có 2 bộ phận chính:
+ Kẻ tia sáng từ B qua
- Vật kính
quang tâm 0 truyền thẳng
- Buồng tối.
tới cắt phim PQ tại B’. Đó
II/ ảnh của một vật trên phim.
1, Trả lời câu hỏi:
là ảnh của B.
+ Từ B kẻ tia tới // trục
2,VÏ ¶nh cña mét vËt ®Æt chính, cho tia ló B’I cắt
tríc m¸y ¶nh.
trục chính tại 1 điểm. Điểm
B
đó là tiêu điểm F.
A’
+ Từ B’ kẻ đường vuông
F
0
A
góc vói trục chính, cắt trục
B’
chính tại A’. A’B’ là ảnh
của AB tạo bởi vật kính.
I/CẤU TẠO CỦA MÁY ẢNH:
CÓ 2 BỘ PHẬN CHÍNH:
- VẬT KÍNH
- BUỒNG TỐI.
II/ ẢNH CỦA MỘT VẬT TRÊN
PHIM.
1, TRẢ LỜI CÂU HỎI:
2,VẼ ẢNH CỦA MỘT VẬT ĐẶT
TRƯỚC MÁY ẢNH.
B
F
A
A’
0
B’
3, Kết luận:
Dựa vào hình vẽ hãy tính
tỷ số chiều cao của ảnh và
chiều cao của vật. Biết
0A=2m=200cm; 0A’ = 5cm.
Cách giải: Xét 2 tam giác đồng
dạng AB0 và A’B’0
=> Tỷ số
AB
A0
40
A ' B ' A '0
ẢNH CỦA VẬT ĐẶT
TRƯỚC MÁY ẢNH CÓ
ĐẶC
=>ảnhĐIỂM
thật GÌ.
ngược chiều
và nhỏ hơn vật.
I/CẤU TẠO CỦA MÁY
ẢNH:
CÓ 2 BỘ
CHÍNH:
- VẬT KÍNH
- BUỒNG TỐI.
PHẬN
II/ ẢNH CỦA MỘT VẬT
TRÊN PHIM.
1, TRẢ LỜI CÂU
HỎI:
2,VẼ ẢNH CỦA MỘT
VẬT ĐẶT TRƯỚC MÁY
III/ VẬN DỤNG: C5, C6
ẢNH.
C6:Tóm tắt:
h =1,6 m =160cm
d= 3m = 300 cm;d’ = 6 cm
A’B’ = h’ = ?
B
Vẽ hình:
F
A
A’
0
B’
Tính h’ ?
Xét 2 tam giác đồng dạng AB0 và
A’B’0 .Từ đó có tỷ số:
AB
A0
h.d '
A' B'
3,2cm
A' B' A'0
d
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
* Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối
và chỗ đặt phim.
* Vật kính của máy ảnh là một thấu kính
hội tụ.
* ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh thật,
nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật.
*Về nhà làm bài tập 43-SBT
Đọc có thể em chưa biết B43.
* Ôn tập các bài đã học.
Hướng dẫn bài 47.4 - tr54 - SBT
Tóm tắt:
f = 5cm ;
d = 0A = 3m = 300cm
a, Vẽ hình:
B
F’ A’
A
a, Vẽ ảnh ?
F
O
K
B’
b, Xác định
b, Tính d’ :
d’ = 0A’ =? từ hình vẽ.
+ Xét 2 tam giác đồng dạng: ABF
và OKF tìm được mối liên hệ giữa
ảnh và vật.
+ Dựa vào 2 tam giác đồng dạng
AB0 và A’B’0 ta lập tỷ số và tìm
được A’0 = d’ = 5,08 cm.
- Xem thêm -