Mô tả:
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Tiết 64:
Bài 38:
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Trước tiên ta
I. SỰ NÓNG CHẢY
tìm hiểu về sự
1. Thí nghiệm:
nóng chảy .
a) Đun nóng chảy nước đá :
Chúng ta hảy theo giỏi và
gi lại kết quả sau đó vẽ
hình biểu diễn quá trình
chuyển thể theo nhiệt độ ?
Khi nhiệt độ tăng thì trạng thái
của nước đá như thế nào ?
Nếu tiếp tục tăng nhiệt độ lên
nửa thì trạng thái của nước
sẽ như thế nào ?
• Nhóm I : Tìm hiểu về • Nhóm II : xác định
quá trình biến đổi từ
các nhiệt độ và vẽ
trạng thái rắn sang
đồ thị quá trình
lỏng nhiệt độ thay đổi chuyển thể ?
Các
tìm ?hiểu và cho nhận xét quá trình
nhưnhóm
thế nào
chuyển thể của thiếc khi nhiệt độ thay đổi ? (
• Thị
Nhóm
III
:
dựa
vào
thí
• Nhóm
nghiệm của sách giáo
khoa IV
) : Tìm hiểu về
nghiệm đưa ra kết luận sự thay đổi thể tích và
về quá trình nóng chảy các yếu tố bên ngoài
và quá trình đông đặc ảnh hưởng đến quá
của các chất ?
trình nóng chảy và
đông đặc như thế nào ?
Đồ thị quá trình chuyển thể của thiếc .
Nhiệt
độ
Thiếc
lỏng
Thiếc
rắn
O
Thời
gian
Qua nhiều thí nghiệm trên các loại chất khác
nhau người ta đưa ra kết luận sau .
* Mổi chất kết tinh (ứng với một cấu trúc tinh
thể ) có một nhiệt độ nóng chảy không đổi xác
định ở mổi áp suất cho trước .
* Các chất rắn vô định hình (thuỷ tinh , nhựa
dẻo , sáp nén , . . . ) không có nhiệt độ nóng
chảy xác định .
Chú ý :
• Đa số các chất khi nhiệt độ tăng thì thể tích
tăng và ngược lại . ( ngoài ra cững có một số
chất không tuấn theo quy luật trên như nước
đá ví khối lượng riêng của nó nhỏ hơn nước)
• Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn phụ thuộc
vào áp suất bên ngoài .
2. NHIỆT NÓNG CHẢY :
Q m
Q
lượng
cócần
Nhiệt
cấp
cho và 2(kg)
Nếu đêm
hai
vật
khốicung
lượng
1(kg)
một
chảy
cùng chất
là khối
đồngchất
đunđể
lênnóng
thì vật
nào nóng
Nếu trước
đêmđược
hai
cónhư
cùngthế
khối
lượng
1(kg)
tính
nào
?
chảy
? vật
nhưng khác chất là đồng và chì đun lên thì vật
nào nóng chảy trước ?
Q m
Trong đó:
GọI là hệ số tỉ lệ hay nhịêt nóng chảy riêng .
Có đơn vị là : jun trên kilôgam (J/kg)
Từ công thức trên hãy suy ra công thức
tính nhiệt nóng chảy riêng ?
Công thức tính nhiệt nóng chảy riêng :
Q
m
Các em có nhận xét gì về nhiệt
nóng
chảy
riêng
của
các
chất
? rắn có
• Nhiệt
nóng
chảy
riêng
của
các
chất
độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để
làm cho nóng chảy hoàn toàn 1 kg chất
rắn đó ở nhiệt độ nóng chảy .
3. ứng
dụng
• Đúc các chi tiết máy , đúc tượng , chuông , để
luyện thành gang thép và các hợp kim khác
nhau .
Vậy nhiệt nóng chảy có ứng
dụng gì trong cuộc sống của
chúng ta em hãy kể một số ứng
dụng đó ?
II. SỰ BAY HƠI :
Để tìm hiểu
rõ hơn
ta
đi thích
vào thí
nghiệm cụ
Các
em
hảy
giải
tại
• thể
Qúa
trìnhem
chuyển
thể thí
từ lỏng
sang
khí
ởrabề
,
các
quan
sát
nghiệm
và
rút
1. Thí nghiệm
:
sao
?
Nguyên
nhân
nào
mặt
thoáng
chất
lỏng
gọi
là
sự
bay
hơi
.
nhận xét dẫn
? đến sự bay hơi ?
• Quá trình chuiyển thể ngược lại gọi là sự
ngưng tụ .
a) Đổ nước ra một đỉa nhôm một lớp mỏng trồi
đốt trên đèn còn thì hiện tượng gì xãy ra ?
b) Giải
: đĩa nhôm một một bản thuỷ
Nếu thích
đặc trên
tinh
thì
hiện
tượng
gì
xãy
ra
giải
thích
tại
Khi nhiệt độ tăng các phân tử ở gần bề mặt
sao
?
thoáng của chất lỏng có động năng chuyển
động nhiệt tăng lên do đó nó sẽ thắng được
công của lực hút của các phân tử lỏng vị vậy
nó bức ra khỏi khối chất lỏng trở thành phân tử
hơi gọi là sự bay hơi .
Ngược lại các phân tử hơi bay vào trong lòng
khối lỏng gọi là sự ngưng tụ .
•
•
•
•
c) kết luận:
Qua
thí nghiệm
Như vậy
sựcác
ngưng
tụ luôn trên
xảy ra đồng thời
với sựcác
bayem
hơirút
. ra kết luận gì ?
Nếu số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt
chất lỏng nhiều thì ta gọi là sự bay hơi .
Nếu số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt
chất lỏng ít hơn số phân tử bay vào chât
lỏng thì ta gọi là sự ngưng tụ .
Nếu hai quá trình trên diễn ra cân bằng
nhau thì ta gọi là sự cân bằng động giữa hai
quá trình ( cân bằng nhiệt ).
- Xem thêm -