Mô tả:
BÀI 31 PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÝ
TƯỞNG
Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Hệ thức nào phù hợp đ/l Sác lơ,
Đ/l Bôilơ- Ma riốt
A. p ~ t
p1 p 2
C.
T1 T2
p1 V2
B.
p 2 V1
p
D. H» ngs è
t
Trả lời: Biểu thức Đ/L Sác Lơ là
C
Đ/L Đ/l Bôilơ- Ma riốt
là B.
Hỏi: Ta đã có biểu thức nào chứa 3
thông số?
Đó là PT trạng thái Tiết này ta xây
dựng.
BÀI 31 PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG
THÁI CỦA KHÍ LÝ TƢỞNG
Hỏi: khí thực và khí lý tƣởng khác nhau thế nào?
? ĐK nào áp dụng các ĐL khí lý tƣởng cho khí
thực?
-
Khí lý tƣởng tuân theo đúng các ĐL chất khí còn
khí thực không tuân theo ( chỉ gần đúng ở áp
suất thấp)
- ĐK độ chính xác không cao vận dụng các PT
chất khí cho khí thực.
II. PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÝ TƢỞNG
- XÉT LƢỢNG KHÍ XÁC ĐỊNH, BIẾN ĐỔI
TRẠNG THÁI THEO SƠ ĐỒ DƢỚI ĐÂY
HỎI: 1 SANG TRẠNG THÁI TRUNG GIAN( 1/ )
RỒI SANG (2)
LÀ CÁC ĐẲNG QUÁ
TRÌNH GÌ?
(2)
(1)
P2 , V2, T2
P1 , V1 , T1
(1/)
P/1 , V2 , T1
Hỏi: (1) sang( 1/ )là Q trình đẳng nhiệt. (1/) sang (2)
Là quá trình tích
p
2
p2
1
T2
p1
p/
1/
T1
0
V
Trả lời: 1 sang 1/ là đẳng nhiệt
p1 V2
p1V1
/
p
1
/
p1 V1
V2
1/ sang 2 là đẳng tích
p2
T2
/
p1
T1
Biến đổi ta có
pV
Hangso
T
Hay
p1V1
p 2 V2
273 t 1 273 t 2
III.Ví dụ áp dụng Bài 7(SGK)
T.Thái 1
T.Thái 2
P1= 750mmHg
V2 =?
V1= 40cm3
P2 =760mmHg
t1 = 270c
t2 = 00c
Bài giải áp dụng PT trạng thái
p1V1 p 2 V2
p1V1T2
V2
T1
T2
p 2T1
750.40.273
3
V2
35,92cm
760.(273 27)
• Hƣớng dẫn bài về nhà
- Xem thêm -