Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Bài giảng bài phép chia số phức giải tích 12...

Tài liệu Bài giảng bài phép chia số phức giải tích 12

.PDF
10
122
138

Mô tả:

Bài giảng giải tích 12 KIỂM TRA BÀI CŨ Cho z1  3  2i ; z2  4  3i. Tính: z1  z2 ; z1  z2 ; z1.z 2 Giải z1  z2  (3  4)  (2  3)i  7  i z1  z2  (3  4)  (2  3)i  1  5i z1.z2  (3  2i).(4  3i)  12  i  6i =18  i 2 1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp 2. Phép chia số phức 1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp:  Hoạt động 1:  Giải:  Cho z  2  3i. Hãy tính z  z ; z. z . Nêu nhận xét. z  2  3i  z  z  ( 2  3i )  ( 2  3i )  4  z. z  ( 2  3i )(2  3i )  2 2  32  4  9  13 Tổng quát: Cho số phức z = a + bi. Ta có: z  z  (a  bi )  (a  bi )  2a z.z  (a  bi ).(a  bi )  a b  z 2 2 2 Vậy: Tổng và tích của hai số phức liên hợp là một số thực 2. Phép chia hai số phức: Chia số phức c+di cho số phức a+bi khác 0 là tìm số phức z sao cho c+di = (a+bi)z. Số phức Z được gọi là thương trong phép chia c+di cho a+bi và kí hiệu: c  di z a  bi c  di Chú ý:Trong thực hành để tính thương a  bi ta nhân cả tử và mẫu với số phức liên hợp của a+bi. Vậy: c  di (c  di).(a  bi) ac  adi  bci  bdi 2   2 2 a b a  bi (a  bi).(a  bi) c  di ac  bd ad  bc  2  i 2 2 2 a  bi a b a b Khi gặp bài toán phép chia số phức mà mẫu của biểu thức có dạng (a - bi); - bi ; bi . . . Làm thế nào để giải được? Tổng quát: (c  di )(a  bi ) ac  bd ad  bc c  di z   2  2 .i 2 2 (a  bi )(a  bi ) a  b a  bi a b Qua bài học em rút ra được gì? Biết thực hiện các phép tính trong một biểu thức chứa các số phức. Bài giảng kết thúc
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan