Mô tả:
I . Lực hạt nhân
II . Năng lượng liên kết của hạt nhân
1. Độ hụt khối
2. Năng lượng liên kết
3. Năng lượng liên kết riêng
III . Phản ứng hạt nhân
1. Định nghĩa và đặc tính
2. Các định luật bảo toàn
3. Năng lượng phản ứng hạt nhân
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Bài 36
I . Lực hạt nhân
Lực
hạt
nhân
không
Lực
nhân trong
chỉ phát
Các hạt
nuclon
phải
là
lực
hấp
dẫn,
huy
tác
dụng
trong
hạt nhân hút nhau
không
phải
là
lực
phạm
vi
kích
thước
bằng một lực rất
hạt
tĩnhnhân,
điện;nếu
nókhoảng
là loại
mạnh tạo nên hạt
cách
giữatruyền
các nuclon
lực mới
nhân
bền
vững.
lớn
hơntác
kíchgiữa
thước
tương
các
Đó
là lực(10
hạt
nhân
-15m)
hạt
nhân
thì
nuclon gọi là lực
lực hạt nhân giảm
tương tác mạnh.
nhanh xuống bằng 0
Lực
Lực
nào
nhân
ràng
Bảnhạt
chất
lực gây
hạt
tác
buộc
dụng
các
trong
nuclon
nhân
là
gì?
phạm
lại vớivinhau?
nào?
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân
1. Độ hụt khối:
Hạt nhân Hêli
Tổng quát:
có 2 proton và
2 nơtron
4
22mpe+2mn>mHe
H
Khối
lượng
của
một
hạt
nhân
nhỏ
- Khối
lượng
của
hạt
nhân
Hêli
là:luôn
So
sánh
m
và
He
m
=
Zm
+
(A-Z)m
m
hơn
tổng
khối
lượng
của
các
nuclon
p
n
X tạo
mHe= 4,00150u
2mp+2mn?
thành
hạtlượng
nhâncủa
đó các nuclon (2proton+2
- Tổng
khối
Độ chênh
nơtron)
là: lệch giữa hai khối lượng đó
được gọi là độ hụt khối của hạt nhân, kí
2mp+2mn = 2.1,00728+2.1,00866 = 4,03188u
hiệu m.
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân
1. Độ hụt khối:
Độ hụt khối của hạt nhân
m = Zmp+ (A-Z)mn- mX
Khối lượng hao hụt đi
đâu??????????????
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2. Năng lượng liên kết
4A
2Z
HXe
WLK
Tổng quát,
Trạng thái 2
Trạng thái 1
năng lượng liên kết của hạt nhân X là:
2- m c22
2
WLK
=
{Zm
+
(A-Z)m
}c
WLK = (2m
p p+ 2mn)c
n - mHe.
X.
2
W
gọi
là
năng
lượng
liên kết
Hay: W
LK LK= m.c
của hạt(A-Z)
nhân Hêli
Z là số proton,
là số nơtron
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2. Năng lượng liên kết
Ví dụ, năng lượng liên kết của
hạt nhân Hêli:
2
WLK = m.c
WLK = (2mp+
4
2
He
2
2mn- mHe).c
WLK = (4,03188 – 4,00150)uc2
WLK = 0,03038.931,5MeV
WLK = 28,30MeV
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân
3. Năng lượng liên kết riêng
Năng lượng liên kết riêng là
thương số giữa năng lượng
liên kết và số nuclon A
WLK
A
Năng lượng liên kết đặc trưng cho mức
độ bền vững của hạt nhân
Các hạt nhân bền vững có
WLK
8,8MeV/nuclon
A
Đó là các hạt nhân có: 50 < A < 95
III. Phản ứng hạt nhân
1. Định nghĩa và đặc tính
Phản ứng hạt nhân là quá trình tương tác
giữa các hạt nhân và biến đổi thành các
hạt nhân khác. Có hai loại:
a) Phản ứng hạt
nhân tự phát
b) Phản ứng hạt
nhân kích thích
III. Phản ứng hạt nhân
1. Định nghĩa và đặc tính
Phản ứng hóa học
Phản ứng hạt nhân
Biến đổi các phân tử
Biến đổi các hạt nhân
Bảo toàn các nguyên tử
Biến đổi các nguyên tố
Bảo toàn
khối lượng nghỉ
Không bảo toàn
khối lượng nghỉ
III. Phản ứng hạt nhân
2. Các định luật bảo toàn trong PƯHN
1. Bảo toàn điện tích.
A1
Z1
A B C D
A2
Z2
A3
Z3
A4
Z4
2. Bảo toàn số nuclon
(bảo toàn số A)
Z1+Z2=Z3+Z4
3. Bảo toàn
năng lượng toàn phần
A1 + A2 = A3 + A4
4. Bảo toàn động lượng
Chú ý: Trong phản ứng hạt nhân, số nơtron
không bảo toàn, khối lượng không bảo toàn
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2. Các định luật bảo toàn trong PƯHN
Ví dụ:
1. Bảo toàn điện tích.
2. Bảo toàn số nuclon
(bảo toàn số A)
3. Bảo toàn
năng lượng toàn phần
4
2
He N O H
14
7
17
8
1
1
2 +7 = 8+1
4 + 14 = 17 + 1
4. Bảo toàn động lượng
Chú ý: Trong phản ứng hạt nhân, số nơtron
không bảo toàn, khối lượng không bảo toàn
3. Năng lượng phản ứng hạt nhân
Gọi: mtrước và msau lần lượt là tổng khối lượng
của các hạt nhân trước và sau phản ứng.
+ Nếu mtrước > msau thì phản ứng tỏa năng lượng:
W tỏa = W = (mtrước – msau)c2
+ Nếu mtrước < msau thì phản ứng thu năng lượng:
W thu = | W |= - W
Phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt
Mỗi hạt nhân U235 phân rã tỏa năng lượng 200MeV
Năng lượng hũy diệt của bom nguyên tử là
năng lượng phản ứng hạt nhân
Năng lượng phản ứng hạt nhân
từ nhà máy điện nguyên tử
Mặt Trời – nguồn năng lượng hạt nhân vô tận.
- Xem thêm -