Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Bài giảng bài lũy thừa giải tích 12 (4)...

Tài liệu Bài giảng bài lũy thừa giải tích 12 (4)

.PDF
18
302
117

Mô tả:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 12A KIỂM TRA BÀI CŨ : 1) Tính: a. (1,5)2  1,5 . 1,5  2,25 b.  3    3 .  3 .  3  27 3 c.  2  4 5 2. 2. 2. 2  4 1  1    1 1 1 1 1   d.      2  2  2  2  2 32        2 KIỂM TRA BÀI CŨ : 2) Hoàn thành các công thức sau: mn a / a .a  a m TÍNH CHẤT * Với m, n là số nguyên dương; n am m  n (a  0, m > n) b/ n  a a   m c/ a n d /  a.b   a .b n a, b là số thực.  am.n n n a a e/    n b b n n (b  0) I- KHÁI NIỆM LUỸ THỪA: 1. Luỹ thừa với số mũ nguyên: Cho n là một số nguyên dương Với a là số thực tuỳ ý, luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a: Với a  0 a0  1 a n  1 an Chú ý: * 00 và 0 n không có nghĩa . * Lũy thừa với số mũ nguyên cĩ t/c tương tự với t/c củ lũy thừa với số mũ nguyên dương. I- KHÁI NIỆM LUỸ THỪA: Ví du 1ï: Tính giá trị của biểu thức a0  1 A3  2  1 B  3  2 10 4 3 1  n 1 119  1   11 1 .8 1 19. 1  a  .8  n .  2 4 3 9 4 a 9  2  93 4 2 9  1    8 2    1 .27  32 .    310. 1  1 .28  3  8  11 2 273 32 3 1 x b: n 2. Phương trình Bài toán: Cho nN*. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: xn = b (1). Chú ý: - Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = xn và đt y= b. - Đồ thị hàm y = xn tương tự đồ thị hàm số y=x3 nếu n lẻ và tương tự đồ thị hàm số y = x4 nếu n chẵn y yx 10 8 4 3 4 y=x y b 6 2 4 y 2 x -8 -6 -4 y b -2 2 4 6 8 10 -2 -2 -4 2. Phương trình x b: n Số nghiệm của phương trình x  b (1) n * n lẻ: Với mọi số thực b, pt (1) có nghiệm duy nhất. * n chẵn: Với b < 0, pt (1) vô nghiệm Với b = 0, pt (1) có 1 nghiệm x = 0 Với b > 0, pt (1) có 2 nghiệm đối nhau . 3. Căn bậc n: Vấn đề: Cho nN*. phương trình: an = b, đưa đến hai bài toán ngược nhau: Biết a, tính b Biết b, tính a Bài toán tính lũy thừa của một số Bài toán lấy căn bậc n của một số a. Khái niệm: Cho bR, nN* (n2). Số a được gọi là căn bậc n của số b  an = b 3. Căn bậc n: Ví dụ2: 3 là căn bậc 2 của 9, vì 3  9 2 -3 là căn bậc 2 của 9, vì  3  9 2 -2 là căn bậc 3 của – 8 , vì  2   8 5 1 1 1 1 vì    là căn bậc 5 của 2  2  32 32 3 3. Căn bậc n: Dựa vào số nghiệm của phương trình * n lẻ và x b n n :Có duy nhất 1 căn bậc n của b,KH: * n chẵn và b < 0: Không tồn tại căn bậc n của số b. b = 0: Có 1 căn bậc n của số b là số 0. b > 0: Có 2 căn bậc n của số b trái dấu kí hiệu: Giá trị dương là n b , giá trị âm là  b n b. b) Tính chất của căn bậc n: n a. b  a.b n  a n m n n m a  a n m.n a m n n a a n b b b) Tính chất của căn bậc n: Ví dụ3: Rút gọn các biểu thức a) 8. 4 5 5 5 b) 4 4 8. 4  32   2  2 5  3  3 5 3 3 . 27 . 27  4  3 .  3 3 3 5 5 3  4  3 4  3  3 4) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: m Cho a  R ; r= n  ; trong đó: mZ, nN và n2. Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi a  r m an n  a m 1 n Ta có: a  n a (a>0, n  2) VD 4: Rút gọn biểu thức: 2   31 3  4 1 4 2 a . a  a   2 3 3 3 3 a(1  a) a .a  a .a a  a    a B 1  1 3  1 1 3 1    a 1 a 1 4 4 4 4  4 4 a .a  a .a 4 a . a  a  4 3 5) Lũy thừa với số mũ vô tỉ: Cho số thực dương a và số vô tỉ a . Ta thừa nhận luôn có dãy số hữu tỉ rn) có giới hạn là a và dãy số tương ứng có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Khi đó: aa  lim x   với a  lim rn x   II- TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC: Lũy thừa với số mũ thực có các t/c tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương. Cho a, b là các số thực dương; a, b là các số thực tùy ý. Ta có: • a > 1 thì a a > a b • 0 a b a>b a 8 Suy ra: 3   4 8 >  3   4 a( a 5  3 4  5 và và cơ số 3   4 a 3 1)( 3 1) 8 3 (a 3   4 3 3 <1 4 3 1 5 3 ) 3 1 4 5 .a a2  a a (a > 0) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 1/ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 55, 56 sgk.
- Xem thêm -