Mô tả:
TRƯỜNG THPT VÂN TẢO
Năm học 2011-2012
A. Kiểm tra kiến thức cũ:
1.Giải:
Nêu định nghĩa an với, nN* và nêu các tính chất
n
của
nó?
1.Định nghĩa an với, nN*: a a.a...a
n thua so
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
3
* Các tính chất:
2N*,ta
n
a,b R;
có : 5
;
3
n m n
1) a a a
m
;
m
3) a
4) ab an .bn
n
n
3
2)
am
an
amn
amn
n
an
a
5) n b 0 .
b
b
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
3
5
8
2 2 2 2
a)
b) 3 3 3 3 3 3 ĐN
9 3
27
3 3 3 3
CHƯƠNG II:
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ
HÀM SỐ LOGARIT
TIẾT 22:
******************
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
1) Lũy thừa với số mũ nguyên: Cho nN*, khi đó:
* Với aR, ta có:
* Với a 0, ta có:
a a.a...a
n
n thua so
a0 1
1
n
a n
a
a là cơ số
n là lũy thừa
Chú ý:* 00 và 0-n không có nghĩa, còn a1 1
a
* Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất
tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
VD1: Tính giá trị của biểu thức:
16
7
1
4
3
1 1
2
A .32 243 . 0,2 .25
2
3
.2 3 .3 5 .5
2
1 16
2 .2
16
5 3
15
5 1
5
1 7
3 .3 5 .5
7
4
1 4
2 2
4
2 3 5 2 9 1 12
1
2
0
Bài toán: Biện luận theo b số nghiệm của phương
trình: x3 = b (1) và phương trình x2 = b
y
yx
10
8
3
9
yx
y
8
7
y b
6
2
6
5
4
3
4
2
1
2
x
-8
-6
-4
-2
2
-2
y b
4
6
8
10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
-1
-2
-3
-4
-4
-6
-5
-6
-7
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2) Phương trình xn = b:
a)Nếu n lẻ PT có nghiệm duy nhất với mọi số thực b
b) Nếu n chẵn:
+ Với b<0: PT vô nghiệm;
+ Với b = 0 : PT có 1 nghiệm x = 0;
+ Với b>0 PT có hai nghiệm đối nhau.
3) Căn bậc n:
Vấn đề: Cho nN*. phương trình: an = b, đưa đến
hai bài toán ngược nhau:
Biết a, tính b
Biết b, tính a
Bài toán tính lũy
thừa của một số
.
Bài
toán lấy căn
bậc n của một số
a. Khái niệm:
Cho bR, nN* (n2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
3) Căn bậc n:
a. Khái niệm:
Cho bR, nN* (n2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
* Khi n – lẻ và bR:
Tồn tại duy nhất căn
bậc n của b, KH: n b
b<0:không tồn tại căn bậc n của b
* Khi n – chẵn và
b=0:có 1 căn bậc n của b là số 0
n b 0
b>0:có 2 căn bậc n trái dấu
n b 0
Tính chất của căn bậc n:
n
n
n
a .n b
a
b
n
a
m
n
n
a.b
n
a
b
n am
a Với n lẻ
a
a Với n chẵn
n k
n
a n.k a
Ví dụ: Tính 5 9 5 27 5 9.(27) 5 243
5
3
5
3
4) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
m
Cho a R ; r=
n
; trong đó: mZ, nN và n2.
Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi
a
r
m
an
n
a
m
Ví dụ 1: Tính
1
3
1
125
9
3
2
3
1
1
125
5
9
3
1
3
9
1
9
3
1
27
a
1
n
n
a
(Với a>0,n 0)
*Ví dụ 2: rút gọn biểu thức
4 1
4
1
4
2
4 2
a a a
3
3
3
3
3
3
3 3
a
.
a
a
.
a
a
a
A 1 3
1
3
1
1
1 1
1
1 3
a 4 a 4 a 4 a 4 .a 4 a 4 .a 4 a 4 4 a 4 4
2
aa
a(1 a)
a
a 1
a 1
4
3
1
3
2
3
*Lũy thừa với
Số mũ nguyên
* Với aR, n N*
Ta có:
*Lũy thừa với
Số mũ hữu tỉ
m
Cho a R ; r=
n
a a.a...a
n
n thua so
a
r
; trong đó:
mZ, nN
và n2.
m
an
n
a
m
Bài tập 1: Tính
2
5
2
5
2
2.
5
2
3
5
a)9 .27 3 .3 3
1
b)
16
0.75
0,25 16
5
2
4 6
5 5
3 9
2
0, 75
5
2
1
4.0, 75
3
2
4 2 2
4
8 2 8 32 40
5
5
2
5
2
2
Bài tập 2 (SGK-55): Viết các biểu thức sau dưới
dạng Lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Với a là số dương
1
3
*a . a
4
3
1
.
3
1
2
a .a a
4
3
1
3
1 1
3 2
a
*a : a a : a a
3
5
6
4 1
3 3
a a
1
EM CÓ
BIẾT
Khối lượng trái đất là:
5,97.1024kg
Người ta thường dùng
các lũy thừa của 10 với
số mũ nguyên để biểu
thị những số rất lớn và
những số rất bé, chẳng
hạn như:
Khối lượng trái đất?
EM CÓ
BIẾT
Khối lượng nguyên tử
Hyđrô là:
1,66.10-24 g
Người ta thường dùng
các lũy thừa của 10 với
số mũ nguyên để biểu
thị những số rất lớn và
những số rất bé, chẳng
hạn như:
Khối lượng nguyên tử Hyđrô?
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
1/ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 55, 56 sgk.
2/ Đọc và ghi vào vở phần còn lại của bài học.
- Xem thêm -