KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài giải
Tìm x biết:
a.
b.
2 x 8 23
x3
1
2
x
2 2
4
x 2
c.
3x 81 34
d.
1 x
1 3
( ) 125 ( )
5
5
x4
x 3
2 7 x ?
x
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
cho 0 a 1; b 0; tho¶ m·n : a b
được gọi là lôgarit cơ số a của b. Kí hiệu : logab
V Ëy loga a b
b
Ví dụ1:
Ví dụ2: Tìm x biết :
x=0
Không tồn tại x
a.
3
a. 2 7 x log 2
Không tồn tại x
b. 2x = - 3
3
b. log2 8 3 vì 2 8
c. ax = 1( 0 a 1 ) x 0
1 3 3
c. log 1 125 -3 vì ( ) 5 125 d. ax = a( 0 a 1 ) x 1
x
5
7
5
Chú ý : Không có lôgarit của số âm và 0.
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
logab a b (0 a 1; b 0)
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất:
Cho hai số dương a, b với a ≠ 1.
Ta có các tính chất sau:
log a 1 0,
a loga b b,
log a a 1,
log a a .
Chứng minh(Dïng ®Þnh nghÜa)
Ví dụ 3: Tính:
a) log 1 8
b) 4
log 2
1
7
Giải
2
1 3
a) log 1 8 log 1 ( ) 3
2 2
2
b)4
log 2
1
7
log 2
1
7
(2 ) (2
1 2
1
( )
7
49
2
log 2
1
7 2
)
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
loga
b
a b
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất: 0 a 1; b 0
log a 1 0,
a loga b b,
log a a 1,
log a a .
Hoạt động nhóm
Nhóm 1:
Câu 1: Tính và so sánh hai biểu thức: log223 +
log225 và log2(23.25)
Câu 2:Điền vào dấu”…”sao cho hợp lí
Cho 0 a 1; b1; b2 0
1 log a b1 b1 ...
2 log a b2 b2 ...
b1.b2 ........ ....
1 2 ...
Nhóm 2:
Câu 1: Tính và so sánh hai biểu thức:
25
5
3
log22 – log22 và log 2 3
2
Câu 2:Điền vào dấu”…”sao cho hợp lí
Cho 0 a 1; b1; b2 0
1 log a b1 b1 ...
2 log a b2 b2 ...
1 2 ...
b1
........ ....
b2
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
loga
b
a b
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất: 0 a 1; b 0
log a 1 0,
a loga b b,
log a a 1,
log a a .
Hoạt động nhóm
Nhóm 1:
Câu 1: log2(23.25) = log223+5 = log228 = 8
log223 + log225 = 3 + 5 =8
Vậy: log2(23.25) = log223 + log225
Câu 2:Điền vào dấu”…”sao cho hợp lí
Cho 0 a 1; b1; b2 0
1 log a b1 b1 a1
2
a
2 log a b2 b2
1 2 loga b1 log a b2
b1.b2 a1 .a2
1 2
a
1 2 loga b1.b2
log a b1.b2 loga b1 loga b2
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
logab a b
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất: 0 a 1; b 0
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
Định lý 1(Sgk):
Cho ba số dương a, b1, b2 với a ≠ 1,
Ta có: log a (b1.b2 ) = log a b1 log a b2
log a 1 0, log a a 1,
Lôgarit của một tích bằng tổng của các lôgarit
a loga b b, log a a . Chứng minh(Sgk)
Chú ý: Định lí 1 có thể mở rộng cho tích của n số
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
dương:
1. lôgarit của một tích
loga (b1.b2 ...bn ) = loga b1 loga b2 ...loga bn
(0 a 1; b1;b2 ;...bn 0)
- Mở rộng: Nếu
0 a 1; b1.b2 ...bn 0
loga (b1.b2 ...bn ) = loga b1 loga b2 ...log a bn
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
logab a b
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
Ví dụ 4: a.Tính:
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
b. Cho: a log 2 5 , b log 2 3
2. Tính chất: 0 a 1; b 0
log a 1 0,
a loga b b,
.Tính log 2 60 theo a và b
log a a 1,
log a a .
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
log a (b1.b2 ) log a b1 log a b2
(0 a 1; b1;b2 0)
log15 5 log15 45
Giải
a.
log15 5 log15 45 log15 5.45 log15 225
log15 152 2
b. log 2 60 log 2 5.3.4 log 2 5 log 2 3 log 2 4
log2 5 log2 3 log2 22
ab2
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
loga
b
a b
2. Tính chất: 0 a 1; b 0
log a 1 0,
a loga b b,
log a a 1,
log a a .
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
log a (b1.b2 ) = log a b1 log a b2
(0 a 1; b1;b2 0)
Hoạt động nhóm
Nhóm 2:
25
Câu 1: log 2 3 Log225-3 = log222 = 2
2
log225 - log223 = 5 - 3 = 2
25
Vậy: log 2 3 log225 - log223
2
Câu 2:Điền vào dấu”…”sao cho hợp lí
Cho 0 a 1; b1; b2 0
1 log a b1 b1 a1
a
b1
1 2
a
=
2 log a b2 b2 a2
b2
a
1
2
1 2 loga b1 log a b2
log a
1 2 log a
b1
loga b1 loga b2
b2
b1
b2
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
2. lôgarit của một thương
loga
b
a b
Định lý 2(Sgk):
-)Không có lôgarit của số âm và số 0 Cho ba số dương a, b , b với a ≠ 1,
1 2
2. Tính chất:0 a 1; b 0
b1
log
= log a b1 log a b2
Ta
có:
a
log a 1 0, log a a 1,
b2
Lôgarit của một thương bằng hiệu của các lôgarit
a loga b b, log a a .
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
log a (b1.b2 ) = log a b1 log a b2
Chứng minh(Sgk)
1
= log a 1 log a b log a b
b
(0 a 1; b 0)
Đặc biệt:
log a
Mở rộng:
Nếu 0 a 1;
(0 a 1; b1;b2 0)
log a
b1
0;b2 0
b2
b1
= log a b1 log a b2
b2
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
logab a b
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất:0 a 1; b 0
log a 1 0,
a loga b b,
log a a 1,
log a a .
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2
(0 a 1; b1;b2 0)
2. lôgarit của một thương
b1
log a
= log a b1 log a b2
b2
(0 a 1; b1;b2 0)
Ví dụ 5: Tính:
log3 6 log3 54
6
1
log3
log3
54
9
log3 9 log3 32
2
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
3. lôgarit của một luỹ thừa
loga
b
a b
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất:0 a 1; b 0
log a 1 0,
a
log a b
b,
log a a 1,
log a a
.
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
Định lý 3(Sgk):
Cho hai số dương a, b, a ≠1 .Với mọi , ta có:
log a b = log a b
Lôgarit của một luỹ thừa bằng tích của số mũ với
lôgarit của cơ số
Chứng minh(Sgk)
Đặc biệt: 0 a 1; b 0;n N*
loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2
(0 a 1; b1;b2 0)
2. lôgarit của một thương
log a
1
b = log a b log a b
n
Mở rộng: 0 a 1; b 0; N*,chẵn
b1
log a
= log a b1 log a b2
b2
(0 a 1; b1;b2 0)
n
1
n
log a b = log a b
Chú ý:
0 a 1; b 0; R
log a b log a b loga b (log a b)
§3. l«garit
I. Kh¸i niÖm l«garit:
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
3. lôgarit của một luỹ thừa
loga
b
a b 0 a 1; b 0
Ví dụ 6: Tính:
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất: 0 a 1; b 0
log a 1 0,
a loga b b,
1
b. log5 3 log5 15 log5 (5)2
2
log a a 1,
log a a .
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2
(0 a 1; b1;b2 0)
2. lôgarit của một thương
log a
a. log 2 4
b1
= log a b1 log a b2
b2
(0 a 1; b ;b 0)
1
2
3. lôgarit của một luỹ thừa
log a b = log a b
(0 a 1; b 0; R)
1
7
Giải
1
7
1
1
a. log 2 4 log 2 4 log 2 22 1 .2 2
7
7
7
7
b. log5 3 1 log5 15 log5 (5)2
2
1
2
1
log5 3 log5 15 2log5 5
2
1
1
log5 3 log5 15 2log5 5
2
2
1
1
1
(log5 3 log5 15) 2 .log5 2
2
2
5
1
3
1
.log5 5 2 2
2
2
2
§3. l«garit
CỦNG CỐ
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
logab a b 0 a 1; b 0
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất: 0 a 1; b 0
log a 1 0,
log a a 1,
a loga b b, log a a .
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2
(0 a 1; b1;b2 0)
2. lôgarit của một thương
log a
b1
= log a b1 log a b2
b2
(0 a 1; b ;b 0)
1
2
3. lôgarit của một luỹ thừa
log a b = log a b
(0 a 1; b 0; R)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu1: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. Mọi số thực đều có lôgarit
B. Chỉ có số dương mới tồn tại lôgarit
C. Số không không có lôgarit
D.Số âm không có lôgarit
1
1
1
Câu 2: log 1
3 log 1 ( ) 2
3
2
3
3
1
C. 1
A.
2
B.
D. 2
2
2
log 1 3
log 1 3
log 1 3 1
1
1
1
2
1
1
2
2
(
)
(
)
3
2
Câu 3: 2
2
3
1
1
A.
3
B.
C.
D. 3
3
3
1
1
Câu 4: log 4 2 log 4 64 log 4 2 log 4 64 2
2
log 4 2 log 4 64 log 4 2 log 4 8 log 4 16 2
1
1
A.
2
B.
C.
D. 4
2
4
§3. l«garit
HƯỚNG DẪN VỀ
I. Kh¸i niÖm l«garit:
1. Định nghĩa(Sgk):
logab a b 0 a 1; b 0
-)Không có lôgarit của số âm và số 0
2. Tính chất: 0 a 1; b 0
log a 1 0,
log a a 1,
a loga b b, log a a .
II. Quy t¾c tÝnh l«garit:
1. lôgarit của một tích
loga (b1.b2 ) = loga b1 loga b2
(0 a 1; b1;b2 0)
2. lôgarit của một thương
log a
b1
= log a b1 log a b2
b2
(0 a 1; b ;b 0)
1
2
3. lôgarit của một luỹ thừa
log a b = log a b
(0 a 1; b 0; R)
NHÀ
- ôn tập định nghĩa, tính chất và các
quy tắc tính lôgarit
- Đọc trước các nội dung còn lại .
- Làm các bài tập: 1;2(trang 68-Sgk) .
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH
KHOẺ, HANH PHÚC THÀNH ĐẠT
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
HẸN GẶP LẠI
- Xem thêm -