Mô tả:
BÀI GIẢNG TOÁN 12 CHƯƠNG 1 BÀI 3
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ
TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
KT bài cũ
Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
(nếu có) của các hàm số sau:
a) y x 4x+1
2
b) y x 2 x 7
2
Giải
Hãy nhắc lại định nghĩa GTLN,
GTNN của hàm số?
TrungTNT
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ
TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I. ĐỊNH NGHĨA (link)
HĐ1 (link)
Ví dụ 1 (link)
HĐ2 (link)
II. CÁCH TÍNH GTLN, GTNN CỦA
HÀM SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN
1. Định lí (link)
2. Quy tắc … (link)
a. Nhận xét
b. Quy tắc
Ví dụ 2 (link)
CỦNG CỐ
TrungTNT
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ
TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
• I. ĐỊNH NGHĨA
Cho hàm số xác định trên tập D.
Số M gọi là GTLN của hs trên tập D
nếu thoả hai ĐK:
i) f ( x) M với mọi x D
ii) Tồn tại x0 D sao cho f ( x0 ) M
Kí hiệu M max f ( x)
xD
TrungTNT
CLICK HERE
Ví dụ 1:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
1
nhỏ nhất của hàm số
y x5
x
trên khoảng (0; ) .
2
Đạo hàm y 1 1 x 1
2
2
x
x
2
y 0 x 1 x 1 (do x 0)
BBT
• Kết luận: min f ( x) f (1) 3 (tại x=1)
x(0; )
HS không có GTLN
TrungTNT
CLICK HERE
Cauchy
II. CÁCH TÍNH GTLN, GTNN CỦA HÀM
SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN
•1. Định lí Mọi hàm số liên tục trên một
đoạn đều có GTLN, GTNN trên đoạn đó.
•2. Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số
liên tục trên một đoạn
• a) Nhận xét (xem SGK trang 21)
•b) Quy tắc
1. Tìm các điểm x1, x2, …, xn trên
khoảng (a;b) mà tại đó f’(x)=0 hoặc
f’(x) không xác định.
2. Tính f(a), f(x1),…,f(xn),f(b).
3. So sánh các số ở 2. để kết luận.
CLICK HERE
TrungTNT
ĐL
QT
VÍ DỤ 2:
Tìm GTLN, NN của hàm số:
a) y x3 3x-1 trên đoạn [-2;2]
b) y 5 4 x trên đoạn [-1;1]
a)
b)
2
4
y 3x 3
y
0 với mọi x [-1;1]
y 0 x 1[22;2]5 4 x
nên hàm số ngịch biến trên [-1;1]
Ta có:
f (2) 15;Do
f (1)đó:
(theo
3; f (1) nhận
1; f (2)xét)
3
f ( x) f (1) 3 tại x = -1
Kết luận: xmax
[ 1;1]
max f ( x) f (1) 1 tại x = 1
min f ( x) f (1) 1 tại x = 1
x[ 2;2]
x[ 1;1]
min f ( x) f (2) 15 tại x = -2
x[ 2;2]
CLICK HERE
TrungTNT
Trả lời =>
A
B
HĐ1
Từ Bt trên, các em thảo luận
và đưa ra PP tìm GTLN, GTNN?
• Lập BBT và dựa vào BBT để kết luận
GTLN, GTNN.
• Các bước thực hiện?
1. Tính đạo hàm y’
2. Tìm cựu trị
3. Lập BBT
4. Kết luận
CLICK HERE
TrungTNT
HĐ2
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP 1
Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a) y 2 x trên đoạn [-2;1]
x 1
b) y
x trên đoạn [1;2]
c) y x 3x 3 trên đoạn [-5/2;2]
3
2
TrungTNT
Trả lời =>
A
B
C
Qua 3 ví dụ trên, các em cho biết khi
nào HS có GTLN, GTNN ?
HS liên tục trên đoạn [a;b]
GTLN, NN ở 3 ví dụ a), b), c) có tính
chất đặc biệt gì ?
Đạt được tại 2 đầu mút hoặc tại điểm
cựu trị.
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP 2
Nhận xét về tính chất biến thiên và
GTLN, NN trong từng TH a), b), c) ?
Click here
TrungTNT
Trả lời =>
A
B
C
Củng cố
• A. Nhắc lại KT cũ
• 1. Phát biểu quy tắc tìm GTLN, GTNN
của hàm số trên đoạn [a;b]
• 2. Các bước tìm GTLN, GTNN của
hàm số trong TH tổng quát? (thảo
luận treo bảng tổ)
B1. Tìm TXĐ của hàm số
B2. Tính đạo hàm y’
B3. Cho y’=0 tìm x
B4. Lập BBT
B5. Kết luận (dựa vào BBT)
TrungTNT
CLICK HERE
Củng cố
• B. Trắc Nghiệm (click here)
• C. Hướng dẫn làm BT ở nhà
1. Các bài 1, 4, 5 trang 24, 25 tương tự ví
dụ đã giải.
2. Bài 2 trang 24.x8-x
Gọi x là chiều rộng HCN (0 chiều
dài 8-x
S=x(8-x) với 00
TrungTNT
CLICK HERE
Củng cố
C. Bài tập làm thêm.
Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
sin x cos x 1
1. y
sin x 2
( HD : (1 y )sin x cos x 1 2 y )
x2 2 x 1
2. y
x2 1
( HD : (1 y ) x 2 2 x 1 y 0)
3. Cho a, b là hai số thực thoả a2 + b2 =1. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
a 2 ab
A2
2a
(HD: Đặt a=sinx, b=cosx quay lại bài 1)
TrungTNT
CLICK HERE
TrungTNT
Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
Hàm số đồng biến
trên [-2;1]=>
a) y 2 x trên đoạn [-2;1]
GIẢI
Đạo hàm y’ = 1 > 0 với mọi x[-2;1] GTNN là f(-2)
BBT
x
-2
y’
y
1
GTLN là f(1)
+
2
-4
Kết luận
max f ( x) f (1) 2
x[ 2;1]
tại x = 1
min f ( x) f (2) 4
x[ 2;1]
tại x = -2
TrungTNT
NX
Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
b) y
x 1
x
trên đoạn [1;2]
Hàm số nghịch biến
trên [1;2]
GIẢI
Đạo hàm y
1
0 với mọi x[1;2]
2
x
BBT
x 1
y’
y 2
=> GTLN f(1)
2
GTNN f(2)
3/2
Kết luận
max f ( x) f (1) 2 tại x = 1
x[1;2]
min f ( x) f (2) 3
x[1;2]
2
tại x = 2
TrungTNT
NX
Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
c) y x3 3x 2 3 trên đoạn [-5/2;2]
GIẢI
Đạo hàm y 3x 6 x
2
x 0
y 0 3 x 6 x 0
x 2
2
BBT
Hàm số có hoành độ
cựu trị thuộc [-5/2;2]
=> GTLN, GTNN là giá
trị cựu trị hoặc f(a),
f(b)
x -5/2
-2
0 2
y’
+ 0 - 0 +
y
1
17
1/8
-3
Kết luận
max f ( x) f (2) 17 tại x = 2
x[ 5 2;2]
min
x[ 5 2;2]
f ( x) f (0) 3 tại x = 0
TrungTNT
NX
Dùng BĐT CÔ-SI
Do x > 0, nên theo bất đẳng thức Cô-si áp dụng cho 2
biến số x và 1 ta có:
x
1
1
2. x. 2
x
x
1
y x 5 3
x
x
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
1
x x 1 (vì x>0)
x
Do đó:
min f ( x) f (1) 3
(0; )
(tại x=1).
TrungTNT
- Xem thêm -