Mô tả:
22:37:17
1
Thực hành cắt ghép hình
Lấy hai hình tam giác bằng nhau.
Cắt một hình tam giác theo đường cao
E
B
D
C
Ghép hai mảnh vừa cắt với hình tam giác còn lại để
được một hình chữ nhật.
So sánh chiều dài ED hình chữ nhật BCDE
với cạnh đáy BC của hình tam giác ABC ?
E
A
B
H
A
D
C
B
C
So sánh chiều rộng CD của hình chữ nhật
với chiều cao AH của hình tam giác ABC ?
E
A
B
H
A
D
C
B
H
C
So sánh diện tích tam giác ABC với diện
1
1
S ABC
= hìnhSchữ
tích
nhậtBC.AH
BCDE ?
BCDE =
2
E
A
B
H
2
D
C
1
Ta sẽ chứng minh: S ABC = BC.AH
2
1
Chứng minh: S ABC =
BC.AH
2
A
GT
ABC có diện tích lă S
AH BC
KL
S ABC
1
BC. AH
2
B
C
H
Khi vẽ đường cao AH, điểm H có thể nằm ở vị trí nào
trên đường thẳng BC ?
Minh hoạ 1
Hình a
A
Hình b
A
h
h
B
Chứng minh:
H
Hình c
a
C
H
B
a/Trường hợp điểm H trùng với B: (hình a)
Khi đó tam giác ABC vuông tại B, ta có:
S ABC
a
C
1
BC. AH
2
b/Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B và C (hình b).
S ABC S ABH S ACH
1
1
1
BH . AH CH . AH ( BH HC ). AH
2
2
2
vậy :
S ABC
1
BC. AH
2
c/ Trường hợp H nằm ngoài đoạn thẳng BC. Giả sử điểm B nằm
giữa hai điểm C và H(hình c)
S ABC S ACH S ABH
1
1
1
HC. AH HB. AH ( HC HB). AH
2
2
2
vậy :
S ABC
1
BC. AH
2
1. Định lí:
A
Diện tích tam giác bằng nửa
tích của một cạnh với chiều cao
ứng với cạnh đó
1
S a.h
2
S: là diện tích, a là độ dài đáy
h: là chiều cao
h
B
C
H
a
Bài tập trắc nghiệm:
Cho tam giaùc ABC (hình veõ).Biết AC = 8 cm, BK = 5 cm.
Dieän tích tam giaùc ABC laø:
A. 19 cm2
B. 20 cm2
C. 21 cm2
D. 22 cm2
09
00
10
11
12
16
15
14
13
17
18
19
20
08
07
21
22
23
06
26
24
25
01
03
02
05
27
28
29
30
04
1. Định lí:
Bài 16/121/SGK
1
S=
a.h
2
h
h
h
h
a
2. Bài tập
a
a
Giải
a
Giải thích vì sao diện tích của tam giác
Ta kí hiệu: diện tích tam giác là S1,
được tô đậm (màu xanh) trong các
hình
diện tích hình chữ nhật là S
trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật 2
Trong mỗi trường hợp ta có:
tương ứng
1
S1 a.h,
2
S2 a.h
1
S1 S2
2
1. Định lí:
Hãy cắt tam giác ABC thành 3 mảnh
để ghép thành một hình chữ nhật.
1
S
a.h
2
2. Bài tập
Cách giải
. Cắt theo đường trung bình MN.
. Cắt theo đường AH vuông góc
với MN tại K.
. Ghép AKN vào bên phải, AKM vào
A
E
B
M
N
K
H
F
C
bên trái hình thang MNCB ta được
hình chữ nhật BEFC có một cạnh
bằng BC và cạnh kia bằng AH
2
Rõ ràng:
SABC = SBEFC = BC.BE = BC.
AH
2
(Đây cũng là một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác).
Minh hoa 2
Cách 2
A
E
F
. Vẽ đường AH BC.
M
N
. Cắt theo đường trung bình
MP, NQ của AHB và AHC.
h
B
P
H BC
2
Q
C
. Ghép NQC vào bên phải, MPB
vào bên trái ta được hình chữ
nhật PEFQ.
Cách 3:
A
K
M
E
P
N
. Cắt theo đường trung bình
EN//BC.
. Ghép AEN để được hình bình
hành MNCB.
. Cắt theo đường CP EN.
. Ghép PNC sang phía trái để
được hình chữ nhật KPCB.
B
C
Bài 18 - 121
Cho tam ABC và đường trung tuyến AM.
Chứng minh: SAMB = SAMC.
A
GT
F
B
H
KL
C
M
K
Tam giác ABC có
AM là trung tuyến.
SAMB = SAMC
Chứng minh
Vẽ AH BC tại H.
AH sẽ là đường cao của tam giác ABM và AMC.
1
=
S
BM . AH
AMB 2
1
=
S
CM . AH
AMC 2
Vì AM là trung tuyến nên BM = MC.
Do đó:
SAMB = SAMC
Suy ra:Đường trung tuyến chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Hãy so sánh khoảng cách từ B và C đến AM ?
Hướng dẫn về nhà
1. Định lí:
Nắm vững công thức tính diện tích tam giâc vă
câch chứng minh định lý
1
S = a.h
2
h
a
Băi tập về nhă: 20,21,23,23 SGK
Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông để giờ sau học
tiết luyện tập
Bài tập
Cho tam giác ABC. Các điểm M,N,P,Q thuộc
cạnh BC sao cho BM=MN=NP=PQ=QC.
a) Có nhận xét gì về:SABM, SAMN, SANP,
SAPQ, SAQC
b) Tìm các tam giác có diện tích bằng
tam diện tích giác SABP
Bài tập:
A
Cho tam giác ABC. Các điểm M,N,P,Q
thuộc cạnh BC sao cho
BM=MN=NP=PQ=QC.
B
M
N
P
Q
C
a) Có nhận xét gì về:SABM; SAMN;
SANP; SAPQ; SAQC.
b) Tìm các tam giác có diện tích
bằng tam diện tích giác SABP
Hướng dẫn
(Âp dụng kết quả băi 18)
Bài 17 - 121
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy
giải thích vì sao có đẳng thức: AB.OM = OA.OB.
A
M
3
?
GT
Tam giác AOB vuông tại O.
OM là đường cao.
KL
AB.OM = OA.OB
Chứng minh
O
B
4
Theo §2, có:
Theo §3, có:
1
sAOB = 2 OA.OB
1
sAOB = 2 AB.OM
Vậy: AB.OM = OA.OB = 2SAOB
Cho biết thêm:
OA = 3
OB = 4
Tính OM = ?
22:37:18
20
- Xem thêm -