SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỖ TRỢ DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 5
Giáo viên thực hiện
Dương Kim Nhung
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
Thị xã Hoà Bình – tỉnh Hoà Bình
TIẾT 80. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I- Kiểm tra bài cũ:
A
h
B
H
a
C
Em hãy cho biết:
- Đoạn BC trong tam giác ABC là cạnh gì của tam giác?
- Đoạn AH trong tam giác ABC là đường gì trong tam giác?
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Chiều cao
A
B
H Cạnh đáy
- Đoạn BC là cạnh đáy của tam giác ABC.
- Đoạn AH là chiều cao của tam giác ABC.
C
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
B
C
D
h1
Em hãy cho biết:
- Đoạn AB và CD là chiều gì của hình chữ nhật ABCD?
- Đoạn AC và BD là chiều gì của hình chữ nhật ABCD?
- Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông h1?
- Đoạn AB bằng bao nhiêu hình vuông h1?
- Đoạn AC bằng bao nhiêu hình vuông h1?
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
Chiều dài
B
h1
C
- Đoạn AB và CD là chiều dài của hình chữ nhật ABCD?
- Đoạn AC và BD là chiều rộng của hình chữ nhật ABCD?
- Hình chữ nhật ABCD bằng 15 hình vuông h1?
- Đoạn AB bằng 5 hình vuông h1?
- Đoạn AC bằng 3 hình vuông h1?
D
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
Chiều dài
B
h1
C
D
- Số hình vuông trong hình chữ nhật ABCD bằng số hình vuông
chiều dài nhân với số hình vuông chiều rộng:
(5x3=
15). Vậy diện tích của hình chữ nhật ABCD được tính như thế
nào?
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
Chiều dài
B
h1
C
Diện tích của hình chữ nhật ABCD bằng chiều dài (AB) nhân
với chiều rộng (CD).
D
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
II- Nội dung bài mới:
A
B
H
Cạnh đáy
C
- Diện tích của tam giác ABC sẽ được tính như thế nào? Đó là
nội dung bàI học hôm nay của chúng ta.
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Nhận xét:
E
A
Chiều dài
B
H
Cạnh đáy
D
C
- Về chiều cao của tam giác ABC và chiều rộng của hình chữ
nhật EDBC?
- Về cạnh đáy của tam giác ABC và chiều dài của hình chữ
nhật EDBC?
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
E
Nhận xét:
B
A
H
Chiều dài
Cạnh đáy
D
C
- Chiều cao của tam giác ABC bằng chiều rộng của hình chữ
nhật EDBC?
- Cạnh đáy của tam giác ABC bằng chiều dài của hình chữ
nhật EDBC?
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
E
A
Chiều dài
D
M
P
H
Cạnh đáy
Nhận xét:
C
N
Q
2
1
B
Chiều dài
K
Cạnh đáy
- Em có nhận xét gì về 2 hình chữ nhật EDBC và PQNL
- Em có nhận xét gì về 2 tam giác ABC (màu xanh) và tam giác
MNL (màu vàng)
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
E
A
Chiều dài
D
M
P
H
Cạnh đáy
C
N
Q
2
1
B
Chiều dài
K
Cạnh đáy
Nhận xét:
- 2 hình chữ nhật EDBC và PQNL bằng nhau.
- 2 tam giác ABC (màu xanh) và tam giác MNL (màu vàng)
bằng nhau.
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
E
A
Chiều dài
D
M
P
Chiều dài
Q
2
2
1
B
H
Cạnh đáy
C
N
K
Nhận xét:
- Em có nhận xét gì về hai hình trên?
Cạnh đáy
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
E
A
Chiều dài
D
M
P
Chiều dài
Q
2
1
B
H
Cạnh đáy
C
N
K
Nhận xét:
- Hình 2 của tam giác MNL đã được cắt theo chiều cao và ghép
sang hình chữ nhật EDBC.
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
E
Chiều dài
D
M
P
Chiều dài
Q
2
1
1
B
H
Cạnh đáy
C
N
K
Nhận xét:
- Em có nhận xét gì về hai hình trên?
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
E
Chiều dài
P
C
N
M
Chiều dài
Q
2
1
B
D
H
Cạnh đáy
K
Nhận xét:
- Hình 1 của tam giác MNL đã được cắt theo chiều cao và ghép
sang hình chữ nhật EDBC.
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
E
Chiều dài
D
M
P
Chiều dài
2
1
2
1
B
Q
H
Cạnh đáy
C
N
K
Cạnh đáy
Nhận xét:
- Em có nhận xét gì về hình chữ nhật EDBD?
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
E
Chiều dài
D
M
P
Q
2
1
2
1
B
Chiều dài
H
Cạnh đáy
C
N
K
Cạnh đáy
Nhận xét:
- Được tạo bởi chính 2 tam giác ABC (màu xanh) và MNL (màu
vàng)
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
E
Chiều dài
D
M
P
Q
2
1
2
1
B
Chiều dài
H
Cạnh đáy
C
N
K
Cạnh đáy
Nhận xét:
- Diện tích hình chữ nhật EDBC bằng tổng diện tích 2 tam giác
ABC và MNL không?
L
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A
E
Chiều dài
D
M
P
Q
2
1
2
1
B
Chiều dài
H
Cạnh đáy
C
N
K
Cạnh đáy
L
Nhận xét:
Diện tích hình chữ nhật EDBD bằng diện tích tam giác ABC (màu
xanh) cộng với diện tích tam giác MNL (màu vàng).