Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Bài giảng bài công và công suất vật lý 10 (8)...

Tài liệu Bài giảng bài công và công suất vật lý 10 (8)

.PDF
13
162
130

Mô tả:

Tiết 38 – Bài 24: CÔNG VÀ CÔNG SUẤT KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu định nghĩa và viết công thức tính động lượng? Phát biểu định luật bảo toàn động lượng? * Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi ct: p = mv * Đ/l bảo toàn động lượng: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn. Trong những trường hợp sau đây, Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có khái niệm “công” trường hợp nào có khái niệm “công” có có nội1. dung đúng như đã học ở lớp 8? Khi ôtô đang chạy, lực kéo của ô tô nội dung đúng như đã học ở lớp 8? 1. Khi sinhôtô công.đang chạy, động cơ ô tô 1. Khi2.ôtô đang chạy, động cơlương ô tô sinh Ngày công bằng giá trị tiền sinh công. của 1 ngày làm việc. công.Đ 2. Ngày công là 50000 3. Khi mài của sắt thìmột lực lái ma xe sát sinh 2. Ngày công của một lái xe là 50000 đồng.công. đồng. 4. Công thành danh toại: sự nghiệp. 3. Có công mài sắt, có ngày nên kim. 3. Có công mài sắt, có ngày nên kim.Đ 4. Công thành danh toại. 4. Công thành danh toại. Mục tiêu bài học: -Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công trong trường hợp tổng quát. - Vận dụng được công thức: A = F.s.cosα để giải một số BT đơn giản. (?) Trong các trường hợp nào sau đây có “công cơ học”: A – Ông chủ trả công cho người làm thuê. 1) Khái niệm: B - Người lực sĩ nâng quả tạ theo phương thẳng đứng. C – Máy kéo, kéo khúc gỗ trên đường nằm ngang. D - Đợi mãi mà bạn không đến, mất công chờ. Đáp Án: B, C. I- CÔNG (?) Em hãy cho biết khái niệm công đã học ở lớp 8? Một lực sinh công khi nó tác (?)Vậy trường hợp máy kéo, F vật và chuyển F dời dụng lên một kéo khúc gỗ; lực kéo F không s trùng với hướng dịch chuyển s. Ta phải tính công như thế Vậy công thứcA=F.s tính công là gì? nào?? Ở ct trên lực F phải có đặc điểm gì với hướng Lực có hướng trùng với hướng dịch chuyển s dịch Fchuyển (s) của vật? I - CÔNG F Fn A  s, F, α +F và hệ quy chiếu: 1)Khái niệm: F=F n s  Nếu α = 0 thì cosα = cos0 = 1 → A=F.s >0 2)Định nghĩa trong o thì cosα = cos90o = 0→ A=0 Nếu α = 90 Fs trường hợp Tổng (Lực F có tác dụng nhưng không thực hiện Quát: F Fn công. Vd: Fht …) 3)Biện luận:  C«ng A phô thuéc nh÷ng yÕu tè nµo ? Vµ cã thÓ nhËn nh÷ng lo¹i gi¸ trÞ nµo ? s Nếu α = 180o thì cosα=cos180o = -1→ N M Fs A = -F.s<0 Chỉ có thành phần Fskhông đã kéođổi khúc gỗhiện dịchlàchuyển  Công A của lực F thực một đại o thì: A>0(Công phát Vậy nếu: 0<α<90 theo hướng M→N nên tatích có: độ lớn lực F và độ dịch lượng vô hướng đo bằng động) chuyển s vớio cosα (gócohợp bởi véctơ lực F với hướng A= Fs .s=F.cosα.s=F.s.cosα Nếu 90 s) <α< 180 thì: A<0(Công cản). dịch chuyển A = F.s.cosα → Kết quảCông này thức: có ý nghĩa vật lý gì? F α = β+90o α góc α giữa hướng Kết luận: Khi s F và hướng chuyển dời là củaPlực β Pn góc tù thì lực F có tác dụng cản P trở chuyển động và công do lực F sinh ra (A<0) được gọi là công cản. β P = Pn + Ps I - CÔNG 1) Khái niệm: 2) Định nghĩa: 3) Biện luận: 4) Đơn vị: 5) Chú ý: A = F.s.cosα Không đơn vị Met (m) Newton (N) N.m  J F (N) A = F.s.cos  s (m) A (Nm) hoặc A(J) 1 (J) = 1 (Nm) 1 (KJ ) = 1000 (J) Jun là công do lực có độ lớn 1N thực hiện khi 5.Chú ý: Công thức tính công A chỉ đúng khi lực diểm đặt của lực chuyển dời 1m theo hướng của F không đổi và s là đường thẳng. lực. CỦNG CỐ: KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Bài•Nếu 4: Công thể biểu thị tíchđiểm của: đặt chuyển dời một lựccókhông đổibằng F có A.đoạn Năng lượng khoảng thời s theovàhướng củagian. lực góc α thì công của lực F B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. theo công thức: Đ C. được Lực vàtính quãng đường đi được. D. Lực và vận tốc. A = Fscosα Chọn đáp án đúng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan