Mô tả:
30
GV: NGUYỄN THỊ CHINH
bichthuan_longan
Tiết 28
Bài 24
I.NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN
PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO ?
Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc ba yếu tố :
- Khối lượng của vật
- Độ tăng nhiệt độ của vật
- Chất cấu tạo nên vật
2
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để
nóng lên và khối lượng của vật.
- Thí nghiệm: ( SGK)
C1: Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc
được giữ giống nhau, yếu tố nào được thay đổi ?
Tại sao phải làm như thế ?
C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật
được giữ giống nhau; khối lượng khác
nhau. Để tìm hiểu quan hệ giữa nhiệt
lượng và khối lượng
C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm
vật được giữ giống nhau; khối lượng
khác nhau. Để tìm hiểu quan hệ giữa
nhiệt lượng và khối lượng
Thời gian (phút)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Cốc 1(nước)
Cốc 2(nước)
50
100
Khối lượng (g)
∆t01= ∆t02 = 200C
5
Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.1
Cốc 1
Cốc 2
Chất
Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Nước
50 g
∆t10 =
200C
t1= 5 ph
∆t20 =
200C
t2=10 ph
Nước
100 g
Thời gian So sánh So sánh
đun
khối
nhiệt
lượng
lượng
m1 =
Q1 =
1/2 m 1/2 Q2
2
C2: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt
lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối
lượng của vật?
C2: Khối lượng càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào càng lớn
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để
nóng lên và độ tăng nhiệt độ.
- Thí nghiệm: ( SGK)
C3: Trong thí nghiệm này phải giữ không đổi
những yếu tố nào? Muốn vậy phải làm thế
nào?
C3: Phải giữ khối lượng và chất làm
vật giống nhau. Muốn vậy 2 cốc phải
đựng cùng một lượng nước .
C4: Trong thí nghiệm này phải thay đổi yếu tố
nào? Muốn vậy phải làm thế nào?
C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ khác
nhau. Muốn vậy phải để cho nhiệt độ
cuối của 2 cốc khác nhau bằng cách cho
thời gian đun khác nhau.
C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ khác
nhau. Muốn vậy phải để cho nhiệt độ
cuối của 2 cốc khác nhau bằng cách cho
thời gian đun khác nhau.
Thời gian (phút)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Cốc 1(nước)
Cốc 2(nước)
20
40
∆t ( 0C )
m1= m2 = 50g
11
Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.2
Cốc 1
Cốc 2
Chất
Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian đun
So sánh
độ tăng
nhiệt độ
So sánh
nhiệt
lượng
Nước
50 g
∆t10 =
200C
t1= 5 ph
∆t10 =
Q1 =
∆t20 =
400C
t2=10 ph
Nước
50 g
1/2 ∆t 0 1/2 Q2
2
C5: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng
vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ?
C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào càng lớn
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để
nóng lên với chất làm vật.
- Thí nghiệm: ( SGK)
a)
b)
C6: Trong thí nghiệm này những yếu tố nào thay
đổi, không thay đổi ?
C6: Khối lượng không đổi, độ tăng
nhiệt độ giống nhau, chất làm vật khác
nhau.
a)
C6: Khối lượng không đổi, độ
tăng nhiệt độ giống nhau, chất
làm vật khác nhau.
Thời
b)
gian (phút )
5
4,5
4
3,5
3
2,5
2
1,5
1
0,5
0
∆t1= ∆t2=200C
Cốc 1(nước)
Cốc 2(băng
phiến)
nước băng
phiến
Chất làm vật
m1 = m2 = 50 g
Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.3
( Điền dấu < , > , = vào ô trống )
Cốc 1
Chất
Khối
lượng
Nước
50 g
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian đun
So sánh
nhiệt lượng
∆t10 = 200C t1= 5 ph
Q1
Cốc 2
Băng
phiến
50 g
∆t20 = 200C
t2= 4 ph
> Q
2
C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có
phụ thuộc chất làm vật không ?
C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để
nóng lên phụ thuộc vào chất làm vật
II. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Q = m.c.∆t
Q: nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J
m: khối lượng của vật, tính ra kg
∆t = t2 – t1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra 0C
hoặc K .
c: đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi
là nhiệt dung riêng, tính ra J/kg.K
Nhiệt dung riêng của một số chất
Chất
Nhiệt dung
riêng(J/kg.K)
Chất
Nhiệt dung
riêng(J/kg.K)
Nước
4200
Đất
800
Rượu
2500
Thép
460
Nước đá
1800
Đồng
380
Nhôm
880
Chì
130
* Nhiệt
dung
riêng
của
một
chất
cho
biết
nhiệt
- Nhiệt
dung
riêng
của
một
chất
cho
biết
gì ?
lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ
tăng thêm 10C ( 1 K )
- Xem thêm -