Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Bài giảng bài cơ năng vật lý 8 (4)...

Tài liệu Bài giảng bài cơ năng vật lý 8 (4)

.PDF
15
222
133

Mô tả:

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN VẬT LÝ 8 BÀI CƠ NĂNG • Ta đã biết các nhà máy thủy điện biến năng lượng của dòng nước thành năng lượng điện. Con người muốn hoạt động phải có năng lượng. Vậïy năng lượng là gì? Nó tồn tại dưới dạng nào? Tiết 20. Bài 16. CƠ NĂNG I. Cơ năng: Một vật có khả năng thực hiện công cơ học ta nói vật đó có cơ năng. • Hoạt động cá nhân: Cơ năng được đo bằng đơn đọc sách giáo khoa mục vị Jun (J) I. trang 55 • - Khi nào ta nói một vật có cơ năng? • - Đơn vị đo cơ năng là gì? Giống đơn vị đo của đại lượng nào đã biết? Tiết 20. Bài 16. CƠ NĂNG B I. Cơ năng: II. Thế năng: • 1. Thế năng hấp dẫn: A • Quả nặng A đứng yên trên mặt đất (Hình 16.1a), không có khả năng sinh công. Tiết 20. Bài 16. CƠ NĂNG • I. Cơ năng: • II. Thế năng: • 1. Thế năng hấp dẫn: • Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt Vật có khối càng lớn đất hoặc so lượng với một vị trí và ở càng thìlàm thếvật năng khác đượccao chọn mốc hấp dẫn độ càng lớn. để tính cao, gọi là thế năng hấp dẫn. B A C1. Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó (Hình 16.1b) thì nó có cơ năng không? Tại sao?  Tiết 20. Bài 16. CƠ NĂNG • I. Cơ năng: • II. Thế năng: • 1. Thế năng hấp dẫn: • 2. Thế năng đàn hồi: • Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế • Có một lò xo làm bằng năng đàn hồi. thép uốn thành vòng tròn. Lò xo bị nén lại nhờ buộc sợi dây, phía trên đặt một miếng gỗ. • C2. Lúc này lò xo có cơ năng. Bằng cách nào để biết được lò xo có cơ năng? Tiết 20. Bài 16. • I. Cơ năng: • II. Thế năng: • 1. Thế năng hấp dẫn: • 2. Thế năng đàn hồi: • III. Động năng: • 1. Khi nào vật có động năng? • Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. CƠ NĂNG A B (1) • Thí nghiệm 1. Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí (1) trên máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B • C5. Điền từ thích hợp vào • C3. Hiện tượng xảy ra như chỗ thế trống: nào? Một vật chuyển động có khả • C4. Chứng minh rằng quả năng………………………..tức cầu A đang chuyển động có là cónăng cơ năng khả thực hiện công. Tiết 20. Bài 16. • I. Cơ năng: • II. Thế năng: • 1. Thế năng hấp dẫn: • 2. Thế năng đàn hồi: • III. Động năng: • 1. Khi nào vật có động năng? • 2. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? CƠ NĂNG A B (2) (1) Thí nghiệm 2. Cho quả cầu A lăn trên máng nghiêng từ vị trí (2) cao hơn vị trí (1) tới đập vào miếng gỗ B. C6. Độ lớn vận tốc của quả cầu thay đổi thế nào so với thí nghiệm 1? So sánh công của quả cầu A thực hiện lúc này với lúc trước. Từ đó suy ra động năng của quả cầu A phụ thuộc thế nào với vận tốc của nó? Tiết 20. Bài 16. CƠ NĂNG A’ • I. Cơ năng: • II. Thế năng: B (2) • 1. Thế năng hấp dẫn: (1) • 2. Thế năng đàn hồi: Thí nghiệm 3. Thay quả cầu A • III. Động năng: bằng quả cầu A’ có khối lượng lớn • 1. Khi nào vật có động hơn và cho lăn trên máng nghiêng năng? từ vị trí (2) đập vào miếng gỗ B. • 2. Động năng của vật phụ C8. Các thí nghiệm trên cho thuộc vào những yếu tố • thấy C7. Hiện tượng xảy ra thuộc có gì khác động năng phụ nào? so với thí nghiệm 2? So sánh công những yếuđược tố gì vàhai phụ thuộc thực hiện của quả cầu A • *Vật có khối lượng càng Động năng và thế năng là hai và A’. Từ đó suy ra động năng của thế nào? lớn và chuyển động càng dạng của cơ năng. Cơ năng của quả cầu còn phụ thuộc thế nào vào nhanh thì động năng càng một vật bằng tổng động năng và thếkhối lượng của nó. lớn • năng của nó. Tiết 20. Bài 16. • I. Cơ năng: • II. Thế năng: • 1. Thế năng hấp dẫn: • 2. Thế năng đàn hồi: • III. Động năng: • 1. Khi nào vật có động năng? • 2. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? • IV. Vận dụng: CƠ NĂNG C10.Nêu Cơ ví năng củacó từng vật ở C9. dụ vật cả động hình 16.4a, b, cnăng. thuộc dạng năng và thế cơ năng nào? A B C D Bài tập: Hãy chọn câu trả lời đúng Độ lớn của một số giá trị động năng: Động năng của con Động năng của Động năng của vệ tinh quayĐộng năng của cầu thủ bóng Động ong đang bay:0,002J9 con sênnăng đangcủa bò:Trái Đất quanh quỹ đạo: 3.10 J đá đang chạy: 4500J chuyển động 0,0000001J quanh Mặt Trời: 2,7.10 33J HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Học thuộc phần ghi nhớ trang 58 sách giáo khoa.  Bài tập về nhà 16.1 đến 16.5 trang22 sách bài tập. Hãy tìm hiểu: một quả bóng rơi từ trên cao xuống (hoặc nảy từ dưới lên) thì Thế năng và Động năng có sự chuyển hóa qua lại như thế nào? Trong các quá trình đó cơ năng có thay đổi không? Tìm hiểu sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn vào độ cao và khối lượng của vật: m M m h1 M>m h2 Cát mịn h1 • Chân thành cảm ơn • quý thầy cô giáo đã tham dự giờ học này
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan