Mô tả:
I BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI:
1. Thí nghiệm:
A
A
l
B
l
F
B
I BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI:
1. Thí nghiệm:
Mức độ biến dạng của thanh rắn xác định bởi độ biến dạng tỉ
đối:
l lo
l
lo
lo
•Biến dạng cơ: là sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật
rắn do tác dụng của ngoại lực.
Khi ngoại lực ngừng tác dụng, vật rắn lấy lại hình dạng kích
thước ban đầu, biến dạng đó gọi là biến dạng đàn hồi, ngược
lại gọi là biến dạng dẻo (không đàn hồi)
BIẾN DẠNG DẺO
BIẾN DẠNG NÉN
BIẾN DẠNG CẮT
BIẾN DẠNG UỐN
BIẾN DẠNG TRƯỢT
BIẾN DẠNG XOẮN
BIẾN DẠNG XOẮN
I BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI:
2. Giới hạn đàn hồi:
Giới hạn mà vật rắn còn giữ được tính đàn hồi gọi
là giới hạn đàn hồi
ROBERT HOOKE
II ĐỊNH LUẬT HÚC
1. Ứng suất
Độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn phụ thuộc vào thương số:
F
S
: Ứng suất. Đơn vị là paxcan (Pa). (1Pa = 1N/m2).
II ĐỊNH LUẬT HÚC
2. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn
l
l0
: hệ số tỉ lệ phụ thuộc chất liệu vật rắn
II ĐỊNH LUẬT HÚC
3. Lực đàn hồi:
l
F
E
S
lo
E
1
: Suất đàn hồi hay suất Y-âng (Young) đặc trưng cho
tính đàn hồi của vật rắn (Pa).
II ĐỊNH LUẬT HÚC
3. Lực đàn hồi:
Khi lực F làm vật rắn biến dạng, trong vật rắn xuất hiện
lực đàn hồi
S
Fdh E l k l
lo
Độ lớn của lực đàn hồi Fđh của vật rắn tỉ lệ
thuận với độ biến dạng l l l của vật
o
rắn.
II ĐỊNH LUẬT HÚC
3. Lực đàn hồi:
S
kE
lo
: Độ
cứng ( hệ số đàn hồi ) của vật rắn, phụ
thuộc chất liệu và kích thước của vật đó ( N/m).
ỨNG DỤNG LỰC ĐÀN HỒI
- Xem thêm -