Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học bai_8._dap_an_muoi_va_tinh_chat_cua_muoi(full permission)...

Tài liệu bai_8._dap_an_muoi_va_tinh_chat_cua_muoi(full permission)

.PDF
10
113
116

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối MUỐI VÀ TÍNH CHẤT CỦA MUỐI (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Muối và t ính chất của muối” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài g iảng “Muối và tính chất của muối” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: Trong dung dịch axit photphoric, ngoài phân tử H3 PO4 còn có bao nhiêu loại ion khác nhau cùng tồn tại (không kể H + và OH- của nước) H3 PO4 H+ + H2 PO4 H2 PO4HPO 4 2- H+ + HPO 4 2H+ + PO 4 3- Ion gồm , H+, H2 PO 4 -, HPO42-, PO43Đáp án: C Câu 2: Phương trình phản ứng  2H3 PO4 + 3BaO  Ba3 (PO 4 )2 + 3H2O  H3 PO 4 + 3NH3  (NH4 )3 PO4  H3 PO 4 + 3KOH  K 3 PO4 + 3H2 O Đáp án: B Câu 3: Đáp án phù hợp nhất là  P2 O5 + 3H2 O  2H3 PO4  Na 2 HPO 4  H3 PO4 + NaOH    Na 3 PO 4 Đáp án: D Câu 4: Quá trình phản ứng  Na2 O + H2 O  2NaOH  NaOH + NH4 NO3  NaNO3 + NH3 + H2 O  NaOH + NaHCO 3  Na2CO3 + H2 O  Na2 CO 3 + Ba(NO3 )2  BaCO 3 + 2NaNO3 Đáp án: D Câu 5 :  BaCO3  HCO3 : 6(mol)   Dễ thấy ta có 10 mol OH sẽ chơi vừa đủ với   Na 2CO3     NH 4 : 4(mol)  NH3 - Đáp án: B Câu 6: Dung dịch có pH > 7 : Na2 CO3 Dung dịch có pH = 7 : K 2 SO4 Dung dịch có pH < 7: FeCl3 , Al2 (SO 4 )3 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối Đáp án: C Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là có pH > 7 . NaOH, NaHCO 3 , Na2 CO3 Là quỳ tím không đổi màu pH = 7, Na2 SO4 Làm quỳ tím hóa đỏ pH < 7 NaHSO 4 Đáp án: C Câu 8: Cho a mol NO 2 vào a mol NaOH 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO 2 + H2 O  NaNO3 có pH = 7 còn NaNO 2 có pH > 7 = > dung dịch có pH > 7 Đáp án: C Câu 9: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím KNO3 , Ba(NO 3 )2 , Na2 SO4 , K2 SO4 Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là Na2 CO 3 X + Y tạo kết tủa => Ba(NO 3 )2 + Na2 CO 3  BaCO 3 + 2NaNO3  Đáp án: B Câu 10: Dung dịch có pH > 7 là CH3 COONa Dung dịch có pH = 7 là NaCl Dung dịch có pH < 7 là NH4 Cl và Al2 (SO 4 )3 Đáp án: D Câu 11: Dung dịch có pH < 7 là NaHSO 4 Dung dịch có pH > 7 NaHCO 3 , NaAlO 2 Dung dịch có pH = 7 là K 2 SO4 Đáp án: C Câu 12: Dung dịch có pH > 7 là K 2 CO3 , KHCO 3, Na2 S, C6 H5ONa,K2 HPO3 Dung dịch có pH < 7 là Al2 (SO 4 )3 , FeCl3 Đáp án: D Câu 13: Chú ý :PH tăng dần → tính bazơ tă ng dần KHSO 4 < CH 3 COOH < CH3 COONa < NaOH Đáp án: D Câu 14: Những chất có pH < 7 : FeCl3 (1), NaHSO 4 (2), NH4 Cl (5), AlCl3 (6) Những chất có pH > 7: NaHCO 3 (3), K 2 S (4), CH3 COONa (7) Đáp án: A Câu 15: Những chất có pH > 7: NaHCO 3 , Na2 CO3 , CH3 COONa Những chất có pH < 7: ( NH4 )2 SO4 , ZnCl2 , CuSO 4 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối Chất có pH = 7 : NaNO 3 Đáp án: A Câu 16: Dung dịch có pH > 7 là Na2 CO3 , CH3COONa , C6 H5Ona Dung dịch có pH = 7 là KCl Dung dịch có pH < 7 là NH4 Cl, NaHSO 4 Đáp án: D Câu 17: Dung dịch A có pH > 7 . NaOH, Na2 CO 3 , Ba(OH)2 , Ba(HCO 3 )2 Dung dịch B có pH < 7 NH4 Cl, NaHSO 4 , H2 SO4 , KHSO 4 Dung dịch D có pH = 7 , Ba(NO 3 )2 , Na2 SO4 =>Trôn A với B xuất hiện bọt khí Na2 CO 3 + KHSO 4  Na2SO4 + K2 SO4 + CO 2 + H2O  Trộn B với D xuất hiện kết tủa trắng KHSO 4 + Ba(NO 3 )2  BaSO 4 + KNO 3 + HNO3  Đáp án: B Câu 18: A. Cho 50 ml dd H2 SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M H  : 0,1   PH  7   OH : 0,1  B. Cho 50 ml dd KHSO 4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M   H : 0,1 thuy phan  NH  H  PH  7    4 OH : 0,1  C. Cho 50 ml dd KHSO 4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M H  : 0,1   PH  7   OH : 0,1  D. Cho 50 ml dd H2 SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2 CO 3 1M H : 0,1    HCO3  PH  7  2 CO3 : 0,15  Đáp án: B Câu 19: Những chất có pH > 7: K 2 CO 3 , C6 H5 ONa, Na[Al(OH)4 ] hay NaAlO 2 , NaHCO 3 , Những chất có pH < 7: CH3 NH3 Cl, KHSO 4 , Al(NO 3 )3, NH4NO3 Chất có pH = 7 : Không có chất nào Đáp án: C Câu 20: Những chất có pH > 7: K 2 CO 3 , C6 H5 ONa, Na[Al(OH)4 ] hay NaAlO 2 , NaHCO 3 , Những chất có pH < 7: CH3 NH3 Cl, KHSO 4 , Al(NO 3 )3, NH4NO3 Chất có pH = 7 : Không có chất nào Đáp án: C Câu 21: Những chất làm quỳ tím hóa xanh : CH3 COOK, , K 2 S, Na2CO3 . Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối Những chất làm quỳ tím hóa đỏ : FeCl3 , NH4 NO3 , Zn(NO 3 )2 ,\ Đáp án: B Câu 22: Dung dịch muối X có pH < 7 là : (NH4 )2 SO 4 , (NH4 )3 PO4 . , Al2 (SO 4 )3 . Dung dịch tạo kết tủa với BaCl2 , KHSO 4 . Ba2+ + SO 42-  BaSO 4 kết tủa không tan trong axit  Khi dung dịch X tác dụng với Na2 CO3 tạo ra khí và kết tủa trắng keo 3Na2 CO 3 + Al2 (SO 4 )3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 3CO 2 +3 Na2 SO4  Đáp án: C Câu 23: Chất làm quỳ tím hóa đỏ là: HOOC-(CH2 )2-CH(NH2 )-COOH, ClH3 N-CH2COOH Chất làm quỳ tím hóa xanh là: H2 N-(CH2 )2 -CH(NH2 )-COOH, NH2-CH2-COONa Chất không đổi màu quỳ tím: NH2 -CH2 -COOH Đáp án: B Câu 24: Những dung dịch có pH > 7 là CH3 -CH2 -NH2 , H2 N-CH2-CH(NH2 )-COOH Chất có pH = 7 là : H2 N-CH2 -COOH Chất có pH < 7 là: HOOC-CH2 -CH2-CH(NH2 )-COOH Đáp án: C Câu 25: Chất làm quỳ tím hóa xanh là CH3 -CH2 -NH2 , H2 N-CH2-CH(NH2 )-COOH , CH3 COONa, C6 H5 ONa Chất không làm đổi màu quỳ tím : H2 N-CH2 -COOH, C6 H5 NH2 Chất làm quỳ tím hóa đỏ là: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH Đáp án: D Câu 26: Chất làm quỳ tím hóa xanh là CH3 NH2 (1); amoniac (3); H2 N-CH(COOH)-NH2 (5), lysin (6), Chất không làm đổi màu quỳ tím: C6 H5 NH2 Chất làm quỳ tím hóa đỏ là: HOOC-CH(NH2 )-COOH, axit glutamic Đáp án: B Câu 27: Muối bị nhiệt phân rễ nhất là t C 2KHCO 3  K 2CO3 + CO2 + H2O t oC Rồi đến NaNO 3  NaNO2 + 1/2O 2 o Đáp án: C Câu 28: Nhiệt phân muối X , Y  X là 2KMnO 4  K2 MnO4 + MnO 2 + O2  Y là NaNO 3  NaNO2 + 1/2 O 2 Đáp án: A Câu 29: Chất không bị phân hủy khi đun nóng CaSO 4 ; NaOH; Na2 CO3 Đáp án: C Câu 30: Cu không khử được oxit sắt vì Cu đứng sau Fe trong dãy điện hóa Đáp án: A Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối Câu 31: Hiđro có thể khử các oxit kim loại trong dãy nào sau đây thành kim loại t C H2 + CuO  Cu + H2 O  toC Fe2 O3 + 3H2  2Fe + 3H2 O  o t C Fe3 O4 + 4H2  3Fe + 4H2 O  o t C ZnO + H2  Zn + H2 O  o Đáp án: B Câu 32: t C  ZnO + H2  Zn + H2 O o t C  H2 + CuO  Cu + H2 O toC  Fe2 O3 + 3H2  2Fe + 3H2 O o Đáp án: C Câu 33: t C  CuO + CO  Cu + CO 2 Hỗn hợp răn gôm Cu, Al2 O 3 và MgO o Đáp án: D Câu 34; : Phản ứng nhiệt nhôm ( đun nong oxit kim loai vơi Al ơ nhiêt đô cao ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ loại Fe , Zn, Cu toC  Ví dụ: Fe2 O3 + 2Al  Al2 O3 + 2Fe ) dùng điều chế những kim Đáp ám: B Câu 35: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là t C  3FeO + 2Al  Al2 O3 + 3Fe toC  3CuO + 2Al  Al2 O3 + 3Cu o t C  Cr2 O3 + 2Al  Al2 O3 + 2Cr o Đáp án: A Câu 36: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng 2Fe + 3H2 SO 4(loãng) Fe2 (SO 4 )3 + 3H2 .  Sửa lại : Fe + H2 SO 4 ( loãng)  FeSO 4 + H2 Đáp án: D Câu 37: Các khí tác dụng được với nước Clo là  Na2 SO 3 + H2 SO4  Na2SO4 + SO2 + H2 O  FeS + 2HCl  FeCl2 + H2 S toC  NaNO2 + NH4Cl  NaCl + N 2 + H2 O t C  KMnO 4  K 2 MnO4 + MnO 2 + O 2 o Khí tác dụng được với nước Clo là SO 2 và H2 S Đáp án: B Câu 38 : Chất bị nhiệt phân là toC  2Fe(OH)3  Fe2 O3 + 3H2 O t C  Mg(OH)2  MgO + H2 O toC  Cu(OH)2  CuO + H2 O o Đáp án: C Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối Câu 39: AlCl3  NaOH t 0C  Fe(OH) 2   FeO   FeCl 2 Đáp án: A Câu 40: Nhiệt phân t C  2AgNO 3  2Ag + 2NO 2 + O2 o Đáp án: D Câu 41: Nhiệt phân các chất nào sau đây có thể thu được NO 2 và O 2 toC  2Mg(NO 3 )2  2MgO + 4NO 2 + O2 t C  2Cu(NO 3 )2  2CuO + 4NO 2 + O 2 o t C  2AgNO 3  2Ag + 2NO 2 + O2 o Đáp án: C Câu 42: Nhiệt phân toC  NH4 NO3  N 2O + 2H2 O t C  2Cu(NO 3 )2  2CuO + 4NO 2 + O 2 o t C  2AgNO 3  2Ag + 2NO 2 + O2 o t C  2Fe(NO 3 )2  Fe2 O3 + 4NO2 + 1/2O 2 o Đáp án: A Câu 43 : Các muối bih nhiệt phân hoàn toàn thành oxit toC  BaCO 3  BaO + CO 2 t C  FeCO 3  FeO + CO 2 toC  Ca(HCO 3 )2  CaO + 2CO2 + H2O o Đáp án: B Câu 44: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO 3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là t C  2NaHCO 3  Na2CO3 + CO2 + H2O o Đáp án: C Câu 45: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân toC  2NaHCO 3  Na2CO3 + CO2 + H2O t C  NH4 HCO 3  NH3 + CO2 + H2O toC  H2 SiO3  SiO 2 + H2 O o t C  NH4 Cl  NH3 + HCl o Đáp án: B Câu 46: CaCO3  B MgCO3 toC  CO2  Ca(OH) 2     CaCO3 Ca(HCO3 ) A C  Đáp án: B Câu 47: Ca(HCO3 ) 2 CaO toC     CO 2  H 2 O  MgO Mg(HCO3 ) 2 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối Đáp án: A Câu 48: Fe(NO3 )2   O2  t o C  Fe(OH)2  Fe2O3  CO2  NO2  H 2O FeCO 3  Đáp án: A Câu 49: Phản ứng nhiệt phân không đúng NH4 NO3 →N2 + 2H2O toC  PT: NH4 NO3  N2 O + 2H2 O Đáp án: B Câu 50: Ngọn lửa màu vàng là đốt tinh thể NaNO 3 t C  2KMnO 4  K 2 MnO4 +MnO 2 + O 2 toC  NaNO3  NaNO2 + 1/2O 2 o Đáp án: B Câu 51: Các phản ứng đều tạo khí N 2 là t C  NH4 NO2  N 2 + 2H2O o t C  2NH3 + Cl2  N2 + 6HCl toC  2NH3 + 3CuO  3Cu + N 2 + 3H2 O o Đáp án: A Câu 52: Phương trình điều chế được nhiều oxi nhất t  2 KClO 3  2KCl +3O 2 o Đáp án: A Câu 53: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là t C  2Fe(OH)3  Fe2 O3 + 3H2 O o Đáp án: B Câu 54: FeCl2  NH3  H2O  O2  t o C  Fe(OH) 2   Fe 2O3    ZnCl2 Đáp án: B Câu 55: Al Al(NO3 )3 Al O  2 3  HNO3   NH3  H 2 O toC  Cu(NO3 ) 2  Al(OH)3   Al2O3    Cu    Zn(NO3 ) 2  Zn  Đáp án: D Câu 56: Để thu được Al2 O 3 từ hỗn hợp Al2 O3 và Fe2 O3 người ta lần lượt  Al2 O3 + 2NaOH  2NaAlO 2 + H2 O  NaAlO 2 + CO2 + H2 O  NaHCO3 + Al(OH)3 toC  2Al(OH)3  Al2 O3 + H2 O Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối Đáp án: D Câu 57: t C MgCO 3  MgO + CO 2  toC 2Fe(NO 3 )2  Fe2 O3 + 4NO2 + O2  Khí Y : CO 2 , NO2 và O 2 hấp thụ vào KOH dư o CO 2 + 2KOH  K2 CO3 + H2O  NO2 + KOH  KNO3 + KNO2 + H2 O  Và KOH dư Đáp án: B Câu 58 : t C  CaCO3  CaO + CO2 o CaO + H2 O  Ca(OH)2  Ca(OH)2 + NaHCO 3  CaCO3 + NaOH + H2 O  Ca(OH)2 + 2NaHCO 3  CaCO3 + Na2 CO 3 + 2H2O  X là CaCO 3 và Y là NaHCO 3 Đáp án: A Câu 59: X là NaHCO 3 - Dung dịch của NaHCO 3 trong nước làm xanh quỳ tím toC  - Ở thể rắn, NaHCO 3 có thể bị nhiệt phân. 2NaHCO 3  Na2CO3 +CO2 + H2O - NaHCO3 không phản ứng với dung dịch BaCl2 Đáp án: A Câu 60: Khi nhiệt phân chất nào sau đây không thể thu được O 2 nguyên chất t C  2Cu(NO 3 )2  2CuO + 4NO 2 + O 2 o Đáp án: C Câu 61: Dãy muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân chỉ sinh ra oxit kim loại t C  2Cu(NO 3 )2  2CuO + 4NO 2 + O 2 toC  2Zn(NO 3 )2  2ZnO + 4NO 2 + O2 o t C  2Fe(NO 3 )2  Fe2 O3 + 4NO2 + 1/2O 2 o Đáp án: B Câu 62: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3 )2 toC  2Fe(NO 3 )2  Fe2 O3 + 4NO2 + 1/2O 2 Đáp án: C Câu 63: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại t C  2AgNO 3  2Ag + 2NO 2 + O2 toC  2Hg(NO 3 )2  2Hg + 4NO 2 + 3/2O2 o Đáp án: A Câu 64: Phản ứng nhiệt phân không đúng là t  NaHCO 3  NaOH + CO2 . o t C  Sửa lại: 2NaHCO 3  Na2 CO3 + CO2 + H2 O o Đáp án: B Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối Câu 65: Phản ứng nhiệt phân không đúng là t 2NaHCO 3  Na2O + 2CO2 + H2O  0 t C Sửa lại: 2NaHCO 3  Na2 CO3 + CO2 + H2 O  Đáp án: B Câu 66: Phương trình hoá học nào sau đây đúng o 2NaỌH + Mg(NO 3 )2  2NaNO3 + Mg(OH)2 Đáp án: C Câu 67: Nhiệt phân hoàn toàn toC  NH4 NO3  N 2O + 2H2 O t C  2Cu(NO 3 )2  2CuO + 4NO 2 + O 2 o t C  2AgNO 3  2Ag + 2NO 2 + O2 o t C  2Fe(NO 3 )2  2Fe2 O3 + 4NO2 + 1/2O 2 o Đáp án:B Câu 68: Phản ứng nhiệt phân t C  CuCO 3  CuO + CO 2 toC  Cu(OH)2  CuO + H2 O o Đáp án: B Câu 69: Dãy gồm các muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO 2 và O 2 là t C  Cu(NO 3 )2  CuO + NO 2 + O 2 toC  Mg(NO 3 )2  MgO + NO 2 + O2 o t C  Fe(NO 3 )3  Fe2 O3 + NO2 + O2 toC  Fe(NO 3 )2  Fe2 O3 + NO2 + O2 o Đáp án: C Câu 70: Al2 O3 Al2 O3 MgO MgO   MgO  NaOH   CO     Cu  CuO  Cu Fe  Fe3O 4 Fe   Đáp án: A Câu 71: Đung nóng thì dung dịch vân đục t C  Ca(HCO 3 )2  CaCO3 + CO2 + H2O o Cho dung dịch 3 vào dung dịch 1 thì dung dịch 1 vẫn đục toC  Ca(HCO 3 )2 + NaOH  CaCO3 + NaHCO3 +H2O Khi cho dung dịch 3 vào dung dịch 4 thì thấy 4 xuất hiện kết tủa  MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl Đáp án: D Câu 72: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Muối và tính chất của muối CuCl2 Al(OH)3  ZnCl Fe(OH) 2  O2  toC Fe2O3   2  NH3  H 2 O  Ba (OH)2  Fe(OH) 2        BaSO4 BaSO4 Al2 (SO4 )3  2 SO4  FeSO4  Đáp án: C Câu 73: Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: (NH4 )2 Cr2O7 ; Cu(NO 3 )2 ; KMnO 4 ; Mg(OH)2 ; AgNO 3 t  (1)  NH 4 2 Cr2O7  Cr2O3  N 2  4H 2O 0 1 t0 (2) Cu  NO3 2  CuO  2NO2  O2  2 t0 (3) 2KMnO4  K2 MnO4  MnO2  O2  1 t0 (4) AgNO3  Ag  NO2  O2  2 Đáp án: A Câu 74 : chất khi nhiệt phân cho chỉ cho O 2 và cho hỗn hợp hai khí NO 2 , O2 tương ứng là t C  NH4 NO3  N 2O + 2H2 O toC  2AgNO 3  2Ag + 2NO 2 + O2 o t C  2Cu(NO 3 )2  2CuO + 4NO 2 + O 2 o t C  NH4 NO2  N 2 + 2H2O toC  Ca(NO 3 )2  Ca(NO 2 )2 + O2 o t C  NaNO3  NaNO2 + O2 toC  2NaHCO 3  Na2CO3 + CO2 + H2O o t C  Cu(OH)2  CuO + H2 O toC  2Pb(NO 3 )2  PbO 2 + 4NO 2 + 1/2O2 o Đáp án: C Câu 75 : chất khi nhiệt phân cho ta kim loại và oxit của kim loại tương ứng là t C  2AgNO 3  2Ag + 2NO 2 + O2 toC  2Cu(NO 3 )2  2CuO + 4NO 2 + O 2 o t C  2Al(NO 3 )3  Al2 O3 + 6NO2 + 2O2 toC  NaNO3  NaNO2 + 1/2O 2 o Na2 CO 3 không bị nhiệt phân t C  CaCO3  CaO + CO2 toC  Cu(OH)2  CuO + H2 O o t C  2Pb(NO 3 )2  PbO 2 + 4NO 2 + 1/2O2 o Đáp án: C Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 10 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan