Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu bai_6._dap_an_su_dien_li_2

.PDF
7
132
113

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Sự điện li SỰ ĐIỆN LI (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Sự điện li” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Sự điện li” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: C6 H6 là hidro cacbon không tan trong nước, nên không phải là chất điện li Đáp án: A Câu 2: Rượu ( C2 H5 OH ) Không phải là chất điện li nên không có khản năng dẫn điện Đáp án: D Câu 3: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion (0 <  < 1, phương trình biểu diễn ). Các chất điện li yếu là các axit yếu hoặc bazo yếu H2 S, CH3 COOH, HClO, NH3 Đáp án: C Câu 4: Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion (   1 , phương trình biểu diễn  ). Các chất điện li mạnh là axit mạnh và bazo mạnh phân li hoàn toàn H2 SO 4 , MgCl2 , Al2 (SO 4 )3 , Ba(OH)2 Đáp án: D Câu 5: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion (0 <  < 1, phương trình biểu diễn ). Các chất điện li yếu là các axit yếu hoặc bazo yếu H2 S H+ + HS-; HS- H+ + S2   CH3 COOH  H+ + CH3 COO * H3 PO 4 H+ + H2 PO 4 - ; H2 PO 4- H+ + HPO 4 2- ; HPO 2 2- H+ + PO 4 3 Đáp án: B Câu 6: Những chất thuộc chất điện li manh: BaSO 4 , NaOH, NaHCO 3 , H2 SO4 , CaCO3 , C2 H5ONa, CH3COONa Đáp án: D Câu 7: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Sự điện li Các ion là: Al3+, Al(OH)2 +, Al(OH)2+, H+, ClĐáp án: D Câu 8: Chất điện li: NaOH, HF, HBr, CH3 COOH, HCOONa, NaCl, NH4 NO 3 Các chất điện li mạnh: NaOH, HBr, HCOONa, NaCl, NH4 NO3 Đáp án: D Câu 9: Chất thuộc chất điện li: HNO 2 , CH3 COOH, KMnO 4 ,HCOOH, NaClO, NaOH, NH3 , H2 S Đáp án: B Câu 10: Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là: Ba(OH)2 , HClO 3 , BaSO 4 FeCl3 , Na2 CO3 , HI Hết sức chú ý : Các chất như BaSO 4 ,BaCO 3 là chất kết tủa (tan rất ít) nhưng những phân tử tan lại phân ly hết nên nó là các chất điện ly mạnh chứ không phải chất điện ly yếu. Đáp án: C Câu 11: Số chất điện li là KH2 PO4 , CH3 COONa. HCOOH, NH3 , Mg(OH)2 , NH4 Cl Đáp án: B Câu 12: Các chất tạo phức tan với NH3 là Cu(OH)2 , Ni(OH)2 , Zn(OH)2 , AgCl. Đáp án: C Câu 13 : Đối với câu hỏi loại này có thể làm theo kiểu liệt kê hoặc loại trừ, ở đây ta loại trừ saccarozơ và rượu etylic.Các chất điện li là : KAl(SO 4 )2 .12H2 O, CH3 COOH, Ca(OH)2 , CH3 COONH4 . Đáp án: B Câu 14: Các chất điện ly mạnh gồm: NaOH, HBr, HCOONa, NaCl, NH4 NO3 . Các chất điện ly yếu gồm : HF, CH3 COOH Các chất không điện ly gồm : C2 H5 OH, C12 H22 O11 (saccarozơ) Đáp án: D Câu 15: Các chất thỏa mãn là : KCl, NaNO 3 , CH3 COONH4 , HCl và KOH Chú ý : C2 H5 OH, C6 H12 O6 (glucozơ) tan trong nư ớc nhưng không phải chất điện ly (dung dịch không dẫn được điện) Đáp án: D Câu 16: Chất điện li mạnh CaCl2 , CuCl2 , KHCO 3 , KCl, AgCl K 2 Cr2 O7 , Đáp án: C CH3 COONa, NH4 NO3 , Câu 17: A. H 2 S  KOH H2 S điện ly yếu B. HNO 3 +Ca(OH)2 Chuẩn Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) C. CH 3COOH  NaOH D. H 2 SO4  Mg (OH ) 2 Sự điện li CH 3COOH điện ly yếu Mg (OH )2 là chất kết tủa Đáp án: B Câu 18: Khả năng dẫn điện của các chất tăng dần là C2 H5OH không phải là chất điện li CH3 COOH là chất điện li yếu NaCl và K 2 SO 4 là chất điện li mạnh nhưng NaCl bé hơn K 2 SO4 =>C2 H5 OH < CH3COOH < NaCl < K 2 SO4 Đáp án: B Câu 19:   CH3 COOH  H   CH 3COO   [H  ] [CH 3COO  ]  Độ điện li : α = [CH 3COOH ] [CH 3COOH ] b. Khi nhỏ HCl vào lượng H+ tăng lên cân bằng dịch chuyển sang phải lượng CH3 COOH tăng lên → α giảm a. Khi pha loãng dung dịch CH3 COOH điện li nhiều → α tăng c. Khi nhỏ vào dd NaOH cân bằng dịch chuyển sang phải, (vì H+ + OH-) → α tăng Câu 20: Phương trình điện li H+ + H2 PO 4 - ; * H3 PO 4 H2 PO 4- H+ + HPO 4 2- ; HPO 2 2- H+ + PO 4 3 Đáp án: C Câu 21: Phương trình điện li đúng H2 CO3 H+ + HCO 3 -.  Còn H2 SO 4  2H+ + SO 4 2Đáp án: B Câu 22: Phương trình điện li H+ + H2 PO 4 - ; * H3 PO 4 H2 PO 4- H+ + HPO 4 2- ; HPO 2 2- H+ + PO 4 3 Số loại ion là 4 Đáp án: C Câu 23: Trong dung dịch axiy axetic có chứa những phân tử   CH3 COOH  H+ + CH3 COO CH3 COOH, H2 O Đáp án: C Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Sự điện li Câu 24: Nồng độ CH3 COOH là 0,1 M =>CH3 COOH là chất điện li yếu nên nồng độ phân li H + luôn luôn bé hơn 0,10 M Đáp án: D Câu 25: Độ điện lit hay đổi và hằng số điện li không đổi Đáp án: C Câu 26: Đáp án sai: Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li trong nước Đáp án: A Câu 27: Độ điện li phụ thuộc vào nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan SGK có nói rất đủ Đáp án: B Câu 28: Phương trình : NaOH + HCl → NaCl + H2 O.  Phương trình ion thu gọn: H+ + OH-  H2 O  Phương trình có cũng phương trình ion thu gọn: KOH + HNO 3  KNO3 + H2 O Đáp án: D Câu 29: Dãy chất đều phản ứng được với Ba(HCO 3 )2 là  Ba(HCO 3 )2 + HNO3  Ba(NO 3 )2 + CO2 + H2O  Ba(HCO 3 )2 + Ca(OH)2  BaCO 3 + CaCO 3 + H2O  Ba(HCO 3 )2 + Na2 SO 4  BaSO 4 + NaHCO3 Đáp án: D Câu 30: Những chất kết tủa: AgCl. Ag3 PO4 , KBr Chất tan: AgNO 3 Đáp án: D Câu 31: Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion (   1 , phương trình biểu diễn  ). =>NaOH, Na3 PO4 , K2 SO4 Đáp án: A Câu 32: Những đáp án loại:  3Ba2+ + 2PO 42-  Ba3 (PO 4 )2  OH + HCO 3  CO32- + H2O 2+ 2 Ca + CO 3  CaCO3 Đáp án: A Câu 33: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Sự điện li Câu này nhìn cũng biết là NaNO 3 không có phản ứng Đáp án: D Câu 34: Những chất không tồn tại trong một dung dịch Ba2+ + HSO 4 -  BaSO 4   Có chất kết tủa hoặc khí thoát ra là các chất không thể tồn tại được trong cùng một dung dịch Đáp án: B Câu 35: Chất khổng thể tồn tại cùng trong một dung dịch A.HCO 3 - + OH-  CO 32- + H2 O  2+ + C. Fe + NO3 + H  Fe2+ + NO + H2 O  D. Cu2+ + 2OH-  Cu(OH)2  Đáp án: B Câu 36: Chất khổng thể tồn tại cùng trong một dung dịch A.Cu2+ + S2-  CuS   B. HCO 3- + OH-  CO 32- + H2 O +  C. 2Ag + 2OH  Ag2 O + H2 O Đáp án: D Câu 37: Chất khổng thể tồn tại cùng trong một dung dịch  B.Mg2+ +CO 32-  MgCO3 +  C. Ag + Br  AgBr + 2+  Fe3+ + Ag  D. Ag + Fe Đáp án: A Câu 38: Ion CO 3 2- tồn tại được trong NH4 +, Na+, K+ Còn các đáp án còn lạu tạo kết tủa, FeCO 3 , CuCO3 , Al(OH)3 .... Đáp án: A Câu 39: Chất có thể tồn tại được với nhau không có phản ứng trong dung dịch cặp thỏa mãn là: AlCl3 và CuSO 4 Đáp án: A Câu 40: Các dung dịch thỏa mãn không có kết tủa hoặc khí: AgNO 3 , BaCl2 , Al2 (SO 4 )3 , Na2 CO3 Đáp án: A Câu 41: A. Al2 O 3 và Na2 O B. N2O4 và O2 Không tạo ra dung dịch a xít Tạo HNO 3 C. Cl2 và O 2 Tạo HCl và HClO (phản ứng thuận nghịch) D. SO2 và HF Đáp án: B Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Tạo a xit yếu - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Câu 42. A. HSO 4 , Al2 O3 , HCO3 , H2O, CaO Sự điện li HSO 4  chỉ có tính axit B. NH4 +, HCO3 , CO 32-, CH3 COO . NH4 + chỉ có tính axit C. HCO 3 , Al2 O3 , Al3+, BaO. D. Zn(OH)2 , Al(OH)3 , HCO 3 , H2 O. BaO chỉ có tính bazo Chuẩn Đáp án: D Câu 43 : A. Fe2+, K+, NO3  , Cl  .  B. Ba2+, HSO  , K+, NO 3 . 4 Có kết tủa BaSO 4 vì HSO  điện ly rất mạnh ) 4  C. Al3+, Na+, S 2 , NO 3 . (Có kết tủa Al(OH)3 vì S2- thủy phân rất mạnh ra OH)  D. Fe2+, NO 3 , H+, Cl  .  (Có phản ứng Fe2+, NO 3 , H+,) Đáp án: A Câu 44. A. NaOH , Na3 PO4 , K2 SO4 Thỏa mãn B. H3 PO4 , Na2 HPO 4 , Na2 SO4 Loại vì có H3 PO4 , Na2 HPO4 C. Na3 PO4 , NaH2 PO 4 , HClO Loại vì có NaH2 PO4 , HClO D. NaOH ,Na2 HPO 4 , Mg(OH)2 Loại vì có Na2 HPO4 , Mg(OH)2 Đáp án: A Câu 45. Vì số mol các chất bằng nhau nên :  K2O  2KOH NH4  NH3   2 HCO3  CO3   BaCO3  Đáp án: C Câu 46: PH càng lớn thì tính bazo càng mạnh.Do 4 chất đều là điện ly hoàn toàn và cùng nồng độ nên H2 SO4 < HCl < NaOH < Ba(OH)2 Đáp án: B Câu 47: Giả sử mỗi chất có 1 mol khi đó sẽ xảy ra các phản ứng vừa đủ sau : OH Ba2  HCO3  CO3   BaCO3   2   OH NH  NH3   4 Đáp án: C Do vậy Y là NaNO 3 Câu 48: Phương trình ion thu gọn H2 S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+. Chú ý : H2 S là chất điện ly yếu nên ta phải viết cả CTPT Đáp án: A Câu 49: 2 3 (A) Loại vì có 3CO3  2Fe  3H 2O  2Fe  OH 3  3CO2 (B) Loại vì có Cu2+ + OH(C) Loại vì có NH4 + + OHTổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Sự điện li Đáp án: D Câu 50: (a) Do FeS không tan nên phương trình ion thu gọn sẽ là FeS + 2H+ → Fe2+ + H2 S. (b) Phương trình ion thu gọn chính là S2- + 2H+ → H2 S. (c) Do Al(OH)3 không tan nên phương trình ion thu gọn sẽ là 2Al3+ + 3S2- + 6H2 O → 2Al(OH)3 + 3H2 S. (d) Phương trình ion thu gọn là H+ + HS- → H2 S. (e) Phương trình ion thu gọn là Ba2+ + S2- + 2H+ + SO 42- → BaSO4 + H2 S. Đáp án: D Câu 51. (B) HCl+CH3 COONa → CH3COOH + NaCl (C) Pb2   Cl  PbCl2 (D) Cu 2   2OH   Cu  OH 2  Có OH là do K 2 CO 3 có môi trường kiềm rất mạnh.Ngoài ra NH còn mang môi trường axit. 4 Chú ý : Không tồn tại muối CuCO 3 Đáp án: A Câu 52: A. Fe2+, K+, OH  , Cl  . Loại vì Fe2   2OH   Fe  OH 2   B. Ba2+, HSO  , K+, NO 3 . 4 Loại vì Ba 2   SO2   BaSO4 4  C. Al3+, Na+, S 2 , NO 3 . 3Na 2S  2AlCl3  6H 2O  6NaCl  2Al(OH)3  3H 2S  D. Cu2+, NO 3 , H+, Cl  . Thỏa mãn Đáp án: D Câu 53:  B không thể tồn tại được vì có phản ứng 4H  NO3  3e  NO  2H2O Chất khử ở đây là Fe2+ Đáp án: B Câu 54: A.thỏa mãn vì không tac dung vơi nhau tao chât kêt tua ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ 2 3 B. Cho phản ứng 3Ba  2PO4  Ba 3 (PO4 )2  , chât dê bay hơi hay điên li yêu . ́ ̃ ̣ ́  2 C. Cho phản ứng OH  HCO3  CO3  H2O 2 D.Cho phản ứng Ca 2   CO3   CaCO3  Đáp án: A Câu 55: A.Thỏa mãn B. Loại vì có Ag   Cl  AgCl  C. Loại vì có 3Mg2  2PO3  Mg3 (PO4 )2  4 D. Loại vì có NH  OH  NH3  H2O 4 Đáp án: A Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 7 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan