Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu bai_5._dap_an_phuong_phap_bao_nguyen_to

.PDF
19
184
52

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Phương pháp bảo toàn nguyên tố” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Phương pháp bảo toàn nguyên tố” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: nFe2O3  0,1(mol ) BTNT :Fe  nFe2 ( SO4 )3  0,1*400  40( gam)  Đáp án: C Câu 2: Sơ đồ hóa các phản ứng:  FeCl2   Fe(OH) 2   Fe  + HCl + NaOH to hh X          hh Y (Fe 2O 3 )   dd D   Fe 2 O3   FeCl3   Fe(OH)3  Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố với Fe, ta có: nFe (Y) = n Fe (X) = 0,2 + 0,1 2 = 0,4 mol  n Fe2O3 = 0,2 mol  m = 32 gam Đáp án: C Câu 3:  FeO   HNO3  NaOH t oC Fe   Fe2O3  Fe( NO3 )3  Fe(OH )3  Fe2O3    0,3( mol )  Fe O  3 4  O2 BTNT :Fe  mFe2O3  0,15*160  24( gam)  Đáp án: B Câu 4:  H 2 : 0,1(mol )  Fe   HCl     FeCl2 : 0,1  NaOH  Fe(OH )2   O 2  t 0C   Fe2O3  B  FeCl : x   Fe(OH )3  Fe2O3  3   BTNT :Fe  m  mFe  mFe2O3  0,1*56  0,1*160  21, 6(gam)  Đáp án: C Câu 5:  AlCl3  NaOH  Al  HCl  t oC     Fe(OH )3  Fe2O3    Fe2O3  FeCl3 BTNT :Fe  mFe2O3  16( gam)  Khối lương mAl = 21,4 – 16 = 5,4 gam Đáp án: B Câu 6 : Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Al AlCl3 Al(OH)3 Fe O Al2O3  3 4 to   NH3 HCl to  Y  Z FeCl2   T Fe(OH) 2      Sơ đồ : X  Fe2O3 Fe2O3 FeCl Fe(OH) 3 3   FeO  n Theo BTNT với Al : n Al2O3  Al  0, 03 mol 2 3n Fe3O4 (X) n  n Fe2O3 (X)  0, 04 mol Theo BTNT với Fe :  n Fe2O3  Fe  2 2  m  n Al2O3  n Fe2O3  0,06.102  0,04.160  9,46  Đáp án D. Đáp án: D Câu 7 : Dung dịch X chỉ chứa muối sunfat nên sơ đồ phản ứng sẽ là: x  FeS2 - x mol Fe2 (SO4 )3 - mol + HNO3 BTNT   (  Fe va Cu)  2  Cu 2S - y mol  2CuSO4 - 2y mol  Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố với S, ta có: x x 2x + y = 3  + 2y  x = 2y hay =2 2 y Đáp án: B Câu 8:  FeS2 : 0,12  HNO3  Fe2 ( SO4 )3 : 0, 06(mol ) BTNT :S     0,12* 2  a  0, 06*3  2a  a  0, 06( mol )  Cu2 S : a CuSO4 : 2a Đáp án: A Câu 9:  Al : x  KOH 0,3(mol )   KAlO2  CO2  Al (OH )3   Al4C3 : y 0,6( mol )  x  y  0,3  x  0, 2   BTNT : Al    x  4 y  0, 6  y  0,1 BTNT :C   nCH 4 : 0,3  0, 6(mol )  nH 2  0,3  Đáp án: B Câu 10:  Al : 0, 01  NaOH  CO 2 t oC  NaAlO2 : 0, 05  Al (OH )3  Al2O3     Al2O3 : 0, 02 BTNT : Al  mAl2O3  0, 025*102  2,55(gam)  Đáp án: D Câu 11 : +O2 + HNO3  Sơ đồ phản ứng sẽ là: Fe  hh X  Fe(NO3 )3 + NO2 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố 9,8 = 0,175 mol 56 = n N (Fe(NO3 )3 ) + n N (NO2 )  n NO2 = 0,5 1,6 - 0,175  3 = 0,275 mol - Với Fe, ta có: n Fe (Fe(NO3 )3 ) = n Fe = - Với N, ta có: n N (HNO3 )  V = 0,275  22,4 = 6,16 lit Đáp án: A Câu 12: HNO3 nAl  0,18  Al ( NO3 )3  0,18  BTNT :N  V  0, 06* 22, 4  1,344(lit)  Đáp án: C Câu 13 : Sơ đồ phản ứng: CO2 + NaOH  Na 2CO3 + NaHCO3 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố: 2,64 - 0,2  0,2 = 0,02 mol 44 = 2  0,04 + 0,02 = 0,1 mol - Với C, ta có: n NaHCO3 = n CO2 - n Na 2CO3 = - Với Na, ta có: a = 2n Na2CO3 + n NaHCO3 Đáp án: C Câu 14: BTNT :C   x  2 y  0,12  x  0, 08  BaCO3 : x      y  0, 02  Ba( HCO3 ) 2 : y nBaCO3  x  0, 08  BTNT :Ba  nBa (OH )2  0, 08  0, 02  0,1(mol )  Ba CM (OH )2  0,1  0, 04( M ) 2,5 Đáp án: C Câu 15: BTNT :K   2 x  y  0, 02  x  0, 01   K 2CO3 : x    BTNT :C   KHCO3 : y   x  y  0, 01 y  0   mK2CO3  0, 01*138  1,38( gam) Lưu ý anh muốn đặt cả muối KHCO 3 vì các trường hợp đề có nếu nó bằng 0 thì cũng không ảnh hưởng gì tới bài toán Đáp án: A Câu 16: Trường hợp 1:  Ca(OH)2 + CO 2  CaCO3 + H2O 0,075 0,075 0,075 mol BTNT :C VCO2  0, 075*22, 4  1, 68(lit ) Trường hợp 2:  Ca(OH)2 + CO 2  CaCO3 + H2O 0,075 0,075 0,075 mol  Ca(OH)2 + 2CO 2  Ca(HCO 3 )2 0,025 0,05 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 0,025 mol - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố BTNT :C VCO2  0,125*22, 4  2,8(lit ) Đáp án: D Câu 17: Trường hợp 1: Ca(OH)2 + CO 2  CaCO3 + H2O  0,04 0,04 0,04 mol BTNT :C VCO2  0, 04*22, 4  0,896(lit ) Trường hợp 2: Ca(OH)2 + CO 2  CaCO3 + H2O  0,04 0,04 0,04 mol Ca(OH)2 + 2CO 2  Ca(HCO 3 )2  0,01 0,02 0,01mol VCO2  0, 06*22, 4  1,344(lit ) BTNT :C Đáp án: D Câu 18: BTNT :S   x  2 y  0, 05  x  0, 03  BaSO3 : x      y  0, 01  Ba( HSO3 ) 2 : y nBaSO3  x  0, 03  BTNT :Ba  nBa (OH )2  0, 03  0, 01  0, 04(mol )  Ba CM (OH )2  0, 04  0, 4( M ) 0,1 Đáp án: B Câu 19: Trường hợp 1:  Ca(OH)2 + CO 2  CaCO3 + H2O 0,015 0,015 0,015 mol BTNT :C VCO2  0, 015*22, 4  0,336(lit ) Trường hợp 2:   OH  CO32 : x    2 x  y  0,14  x  0, 015      y  0,11  HCO3 : y nCaCO3  x  0, 015   BTNT :C VCO2  0,125* 22, 4  2,8(lit) Đáp án: D Câu 20: Fe : 0,3 FeSO 4 Fe(OH) 2  O2  t oC   H 2SO4  NaOH     Fe2O3  Fe2O3 : 0,15   Fe2 (SO4 )3 Fe(OH)3 Fe O : 0,1  3 4 BT:Fe  m Fe2O3  0, 45*160  72(gam)  Đáp án: B Câu 21: Số mol nFe(NO 3 )3 = 0,4 mol, nHNO 3 = 1,5 mol Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Số mol N trong khí là BTNT:N  n NO,NO2  1,5  3n Fe(NO3 )3  1,5  3*0, 4  0,3  VNO,NO2  0,3*22, 4  6,72(lit) Chú ý: vì NO 2 và NO có 1 nguyên tử N nên ta có thể bảo toàn bằng nhau coi như một Đáp án: C Câu 22: Chú ý : 2Fe3  H 2 S  2Fe2  S  2H   FeO.Fe2O3 : a mol  Fe3 : 2a 19, 6  CuO : b mol CuS : b 232a  80b  19, 6  11, 2   S : a 32a  96b  11, 2 a  0, 05 BTNT .Oxi BTNT .hidro   nO  4a  b  0,3  nH  nHCl  0, 6   b  0,1  Đáp án: B Câu 23: Quy đổi BTKL  Fe : x   56x  16y  44, 46  x  0, 6    BT:e      3x  2y  3n NO  0, 42  y  0, 68 O : y  BTNT:Fe  mFe2O3  0,3*160  48(gam)  VCO = 0,21*22,4 = 4,704 (lit) Đáp án: B Câu 24: CO : 0, 01 BTNT:O  n O  n CO  2n CO2  0, 01  0, 04  0, 05(mol)   CO 2 : 0, 02   BTKL  CuO : x   80x  160y  3, 2 x  0,02 Ta lại có    BTNT:O    y  0,01 Fe2O3 : y   x  3y  0,05  %mCuO = 0, 02*80 *100  50(%) 3, 2 Đáp án: A Câu 25: nCaCO 3 = 0,005 mol BTNT:C  n C  0,005(mol)  % mC  0,005*12 *100  0,6(%) 10 Đáp án: D Câu 26: nCaCO 3 = 0,4 mol BTNT:C  n C  0, 4(mol)  n O  0, 4(mol) n Fe  n H2  0, 2(mol)  n Fe2O3  0,1(mol) BTNT:O  n CuO  0,1(mol)  m  0,1*160  0,1*80  24(gam) Đáp án: A Câu 27: Quy hỗn hợp về Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố BTKL  Fe : x   56x  12y  28,8  x  0, 45    BT;e      3x  4y  2,55 C : y  y  0,3  BTNT:Fe  mFe( NO3 )3  0, 45* 242  108,9(gam)  Bài chưa chặt về dữ kiện Đáp án: A Câu 28: Kết tủa màu xanh là Fe(OH)2 => nFe(OH)2 = 0,5 mol Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  0,2 0,4 0,2 0,2 mol FeO + 2HCl  FeCl2 + H2 O  0,3 0,6 0,3 0,3 mol BTNT:O  mCO  0, 45*22, 4  10,08(lit)  Đáp án: A Câu 29: Fe3 O4 → (FeO, Fe) → 3 Fe2+ n mol 3n Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố, ta có: nFe trong Fe3O4 = nFe trong FeSO4 = nSO4 2- = nH2SO4 = 0,3 . 1 = 0,3 → 3 n = 0,3 .1 → n = 0,1 → mFe3O4 = 23,2 gam. Đáp án: A Câu 30: CuO + H2 = Cu + H2 O Fex Oy + H2 = x Fe + y H2 O Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố : nO trong H2O = nO trong oxit = (moxit - mkim loại) : 16 = (24 – 17,6) : 16 = 0,4 (mol) = nH2O Vậy mH2O = 0,4 . 18 = 7,2 gam Đáp án: C Câu 31 : Sơ đồ hóa các phản ứng: - + Na  Na với H2 O: H 2O  - 3NaOH + AlCl3 1 5, 6 H 2   n OH- = 2n H2 = 2  = 0,5 mol 2 22, 4 1 to   Al 2O3 2 OH  +  Al(OH)3 5,1 = 0,3 mol < 0,5 mol 102  còn phản ứng: 4NaOH + AlCl3  NaAlO 2  n OH- = 6n Al2O3 = 6  Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố với Al, ta có: 5,1 1 n AlCl3 = n Al (AlCl3 ) = n Al (Al2O3 ) + n Al (AlO ) = 2  + (0,5 - 0,3) = 0,15 mol  CM AlCl3 = 1,5M 2 102 4 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Đáp án: A Câu 32 : Từ hệ số phản ứng của FeO và Fe với H2 SO 4 , ta có: n Fe (A) = n FeO + n Fe = 2,5  0,2 = 0,5 mol Gọi số mol của Fe2 O3 và FeO trong A lần lượt là x và y. Ta có hệ phương trình: mFe O = 32 gam mA = 232x + 72y = 39,2 gam x = 0,2 mol      2 3  mFeO = 7,2 gam  y = 0,1 mol n Fe (A) = 2x + y = 0,5 mol  Đáp án: A Câu 33: Fe  HCl FeCl2  NaOH Fe(OH)2  t 0    YFe 2 O 3 Sơ đồ : X        Fe 2 O 3  FeCl3  Fe(OH)3  n 0,2  0,1  0,2 mol Theo BTNT với Fe: nFe2 O 3(Y) = Fe  n Fe2O3 (X)  2 2  m = 0,2.160 = 32,0 gam  Đáp án: C Câu 34: n Al = 0,03 mol 2 3n n Theo BTNT với Fe:  n Fe2O3 = Fe  Fe3O4 (X)  n Fe2O3 (X)  0,04 mol 2 2  m = n Al2O3 n Fe2O3 0,06.102 0,04.160 9,46 Theo BTNT với Al: n Al2O3 = Đáp án: D Câu 35:  O t0 2,   Sơ đồ phản ứng : Fe   X  HNO3  Fe(NO3 )3  NO  Theo BNTN với Fe: n Fe(NO3 )3 = nFe = 0,175mol Theo BNTN với N: nNO = n HNO3 – 3 n Fe(NO3 )3 = 0,5.1,6 – 3.0,175 = 0,275 mol  V = 0,275. 22,4 = 6,16 Đáp án: A Câu 36: Sơ đồ phản ứng : CO 2 + NaOH  Na2 CO3 + NaHCO3 2,64  0,2.0,2  0,02mol 44 + n NaHCO3 = 2. 0,04 + 0,02 = 0,1 Theo BNTN với C : n NaHCO3  n CO2  n Na2CO3  Theo BNTN với Na: a = 2 n Na2CO3 Đáp án: C Câu 37: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Phản ứng xảy ra hoàn toàn, nên: AgNO 3  Ag + NO 3 áp dụng ĐLBT nguyên tố bạc: 0,55 0,55mol n Ag  n Ag  n AgNO3  0,55mol; mAg  0,55.108  59, 4(gam)  A đúng Chú ý: - Nếu phản ứng không hoàn toàn hoặc AgNO 3 phản ứng đang còn dư thì không áp dụng được ĐLBT nguyên tố Nếu n Ag  3n Al  2n Fe  0,5mol  mAg = 0,5 . 108 = 54,0g  D sai Đáp án: A Câu 38: 2FeCO3  Fe 2 O3  a a/2   2FeS2  Fe 2 O3  b b/2   áp dụng ĐLBT nguyên tố sắt a b  2 2  a = b  B đúng Chú ý: + Nếu áp dụng ĐLBT e : Fe 2  Fe3  1e   (a  b) (a  b)  a +b =5b a = 4b C sai (do chưa biết số mol (oxi)  S1  S4  5e   b 5b  Đáp án: B Câu 39: - Phương trình phản ứng: Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2 - áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có: n NaBr  n NaI  n NaCl  1,17  0,02mol  Câu B đúng 58,5 1,17  0,04mol  C sai 58,5 n 1 1,17  NaCl  .  0,01mol  A sai 2 2 58,5 Chú ý: - Nếu n NaBr  n NaI  2n NaCl  2. - Nếu n NaBr  n NaI Đáp án: B Câu 40: 7,65 gam hỗn hợp FeO, Fe3 O4 , Fe2 O3 → m gam chất rắn Fe2 O3 (a mol) Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe, ta có: nFe trong oxit = nFe trong Fe2O3 → nFe trong oxit = (7,68 – 0,13 . 16) : 56 = 0,1 (mol) → nFe trong Fe2O3 = 0,1 mol = 2 a Vậy a = 0,05 mol → m = 0,05 . 160 = 8 (gam) Đáp án: C Câu 41: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố M + O2 → MxOy + HCl → muối + H2 O Theo phản ứng Mx Oy + 2y HCl → Mx Cl2y + y H2 O Nhận thấy nO trong oxit = 1/2 nHCl Mà nO trong oxit = (5,96 – 4,04) : 16 = 0,12 → nHCl = 0,24 → Vdd HCl = 0,24 : 2 = 0,12 (lit) Đáp án: C Câu 42: Phân tử cacboxylic đơn chức có 2 nguyên tử O nên có thể đặt CTPT của axit là RO 2 . Định luật bảo toàn nguyên tố O: nO trong RO2 + nO trong O2 = nO trong CO2 + nO trong H2O → 0,1 . 3 + nO trong O2 = 0,3 .2 + 0,2 . 1 → nO trong O2 = 0,6 mol Vậy nO2 = 0,6 : 2 = 0,3 (mol) V = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít) Đáp án: C Câu 43: gọi số mol nH2 = a , nH2 S = 2*5a ,nSO 2 = 3*2a mol BTNT:H  a+ 10a+6a = 0,17 => a = 0,01 mol  Tổng số mol e nhường = 0,01*2+ 0,01*2*8 + 0,01*2*3 = 0,24 mol 2,16 M  n  3  Al 0, 24 n Đáp án: C Câu 44: BTNT.O   n H2O  0,04.4  0,16 BTNT.H    n HCl  0,62(mol)   n H2  0,15   Và m  0,12.27  0, 04.3.56  0, 62.35,5  31,97(gam) Fe,Al Đáp án: D Câu 45: BTNT:S  NaHSO3 : x   x  y  0, 2  x  0,1  NaOH  SO2     OH   x  2y  0,3   y  0,1  Na 2SO3 : y   m  m NaHSO3  m Na 2SO3  0,1*104  0,1*126  23(gam) Đáp án: B Câu 46: Fe : 0,3 FeSO 4 Fe(OH) 2  O2  t oC   H 2SO4  NaOH     Fe2O3  Fe2O3 : 0,15   Fe2 (SO4 )3 Fe(OH)3 Fe O : 0,1  3 4 BT:Fe  m Fe2O3  0, 45*160  72(gam)  Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Đáp án: B Câu 47 : BTNT.C 2   CO3  : a   BTNT.S CO2 : a(mol) BTE BTKL 2   35,8   SO3  : 2a  a  0,1(mol)  Ta  VX  SO2 : 2a   BTDT     Na : 6a m  12.0,1  1, 2(gam)  V  0,1.3.22, 4  6, 72(l) Đáp án: D Câu 48: BTNT:N   x  2y  n NH3  0, 4 x  0, 2   NH4 HCO3 : x    BTNT:C    y  0,1 (NH 4 )2 CO3 : y   x  y  n CO2  0,3  0, 2*79 %mNH4HCO3  *100  62, 2(%) 15,8  9, 6 Đáp án: B Câu 49: + V nhỏ nhất khi muối là Fe2+ BTNT.N + Có nFe  0,15  ne  0,15.2  0,3  n NO  0,1  n HNO3  0,15.2  0,1  0,4(mol)  + V  0, 4  0,8(lit)  800(ml) 0,5 Đáp án: A Câu 50: BTNT:Ca   x  y  0,15  x  0,1  CaCO3 : x  CO2  Ca(OH) 2     BTNT:C   y  0, 05 Ca(HCO3 )2 : y   x  2y  0, 2  mCaCO3  0,1*100  10(gam) Khối lượng dung dịch giảm : mgiam = mkét tủa – mCO2 = 10 – 0,2*44 = 1,2 gam Đáp án: C Câu 51: nCa(OH)2 = 0,002 mol, nCaCO 3 = 0,001 mol toC Ca(HCO3 )2  CaCO3  CO2  H2O  0,001 0,001 0,001 mol BTNT:C  n CO2  0, 003(mol)  VCO2  0, 003*22, 4  0, 0672(lit) Đáp án: D Câu 52: 2,84 gam hỗn hợp BTKL   100x  84y  2,84 x  0,02  CaCO3 : x HCl CaCl2      BTNT:C    y  0,01 MgCl2   x  y  0,03 MgCO3 : y  0, 02*100 %mCaCO 3 = *100  70, 42(%) 2,84 =>%mMgCO 3 = 100 – 70,4 = 29,6 (%) Đáp án: B Câu 53: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)  n Na2CO3  a mol   n KHCO3  b mol  Ta có: X  PP bảo toàn nguyên tố n H  0,15 mol n CO2  0, 045  0,15  a  0, 045  a  0,105 mol BTNT.C  n  (a  b)  0, 045  0,15  b  0, 09 mol  Na2CO3   0,105  0, 2625; 0, 4  KHCO3   0,09  0, 225 0, 4 Đáp án: C Câu 54: nCa(OH)2 = 0,1 (mol) nCO 2 = 0,14 mol BTNT:C   x  2y  0,14 x  0,06 CaCO3 : x  CO 2 + Ca(OH)2     BTNT:Ca    y  0,04 Ca(HCO3 )2 : y   x  y  0,1  Khối lượng kết tủa thu được mCaCO 3 = 0,06*100 = 6 gam Đáp án: C Câu 55: nCO 2 = 0,4 mol nCa(OH)2 = 0,3 mol BTNT:C   x  2y  0, 4 x  0, 2 CaCO3 : x  CO 2 + Ca(OH)2     BTNT:Ca    y  0,1 Ca(HCO3 )2 : y   x  y  0,3  Khối lượng kết tủa thu được là mCaCO 3 = 0,2*100 = 20 gam Đáp án: B Câu 56: TH1 : nCO 2 = 0,005 mol, nBa(OH)2 = 0,02 mol CO 2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O  0,005 0,005 0,005 mol mCaCO 3 = 0,005*197 = 0,985 gam TH2 : nCO 2 = 0,024 mol, nBa(OH)2 = 0,02 mol BTNT:C   x  2y  0,024 x  0,016 BaCO3 : x  CO 2 + Ba(OH)2     BTNT:Ba  mol   y  0,004 Ba(HCO3 )2 : y   x  y  0,02  mBaCO 3 = 0,016 *197 = 3,152 gam Đáp án: D Câu 57: nCO 2 = 0,2 mol, nNaOH = 0,05 mol , nBa(OH)2 = 0,1 mol Tổng số mol OH- = 0,25 mol 2  BTNT:C CO3  : x x  0,05    x  y  0, 2    CO 2 + OH      OH  HCO3 : y   2x  y  0, 25  y  0,15   BTNT:Ba  mBaCO3  0, 05*197  9,85(gam)  Đáp án: C Câu 58: BTNT.Na   NaHCO3 : x(mol)   x  2y  0,35  NaOH : 0,15(mol)  Ta có :       BTNT.C    x  y  0,3  Na 2CO3 : 0,1(mol)  Na 2CO3 : y(mol)  CO2 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố  x  0, 25(mol) BaCl2   a  0, 05.197  9,85(gam)   y  0, 05(mol) Đáp án: B Câu 59: Ta có thể thay NaOH xM bằng KOH xM cho đơn giản vì nó không ảnh hưởng tới kết quả bài toán.Khi đó K 2 CO3 K CO : 0,06 BaCl2   2 3  ta có : n CO2  0,1   KHCO3 KHCO3 : a BTNT .C  0,1  0,1.0, 2  0, 06  a  a  0, 06  BTNT.K 0,06.2  0,06  0,1.0,2.2  0,1x  x  1,4  Đáp án: B Câu 60: BTNT:O  n O  2n CO2  n H2O  0,1*2  0,15  0,35(mol)  0,35 *22, 4  3,92(lit) 2 Đáp án: B Câu 61: BTNT:O  n O  2n CO2  n H2O  0,35*2  0,55  1, 25(mol)  VO2  1, 25 *5*22, 4  70(lit) 2 Đáp án: A Câu 62: BTNT:O  n O  2n CO2  n H2O  2, 4*2  2, 4  7, 2(mol)  VKK  7, 2 *22, 4  80, 64(lit) 2 Đáp án: C Câu 63: Công thức của X là Cx Hy n CO2  BTNT:C 9   C  n CO2 : 0,9  nx    C9 H12  BTNT:H n H2O : 0, 6   H  n H  12    nx  VO2  Đáp án: D Câu 64: Công thức tổng quát của ancol đơn chức là: ROH Số mol nCO 2 = 0,45 mol, nH2 O = 0,7 mol Số mol Hỗn hợp ancol là: nx = nH2 O – nCO 2 = 0,7 – 0,45 = 0,25 mol Số mol O 2 cần dùng để đốt cháy là 2n CO2  n H2O  n O(X) 0, 45*2  0, 7  0, 25 BTNT:O  n O2     0, 675(mol) 2 2 VO2  0, 675*22, 4  15,12(lit) Đáp án: C Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Câu 65: Công thức tổng quát của axit cacboxylic đơn chức là : RCOOH: 0,1 mol Số mol O 2 cần dùng để đốt cháy axit 2n CO2  n H2O  n O(X) 0,3*2  0, 2  0,1*2 BTNT:O  n O2     0,3(mol) 2 2 VO2  0,3*22, 4  6, 72(lit) Đáp án: C Câu 66: Gọi công thức tổng quá của hỗn hợp trên là : C n H2n+2 O 3n Cn H2n+2O + O2  nCO2  (n  1) H 2O  2 3n 0,4 0,8 1,2 mol 2 BTNT:O  n O  2n CO2  n H2O  n O(X)  0,8*2  1, 2  0, 4  2, 4(mol)  2, 4 *22, 4  26,88(lit) 2 Đáp án: A Câu 67: Gọi công thức hợp chất hữu cơ là ;RCOONa BTNT:C  n C  n CO2  n Na 2CO3  0,15  0, 05  0, 2(mol) VO2  x nC  2  CH3COONa nX Đáp án: D Câu 68: Số mol CO 2 ban đầu khi đốt Y = 0,18 mol BTNT:Na  n Na 2CO3  n H2  0, 03(mol)  BTNT:C  n CO2  0,18  0, 03  0,15(mol) Đáp án: D Câu 69:  Cn H2n + 1OH  Cn H2n + H2 O  Cn H2n + O2  nCO 2 + H2 O BTNT  nCO2  nH2O  0,04(mol )  BTKL  m  mCO2  mH2O  1,76  0,04*18  2, 48( gam)  Đấp án: B Câu 70:  Cx Hy  xCO 2 + y/2H2 O Khối lượng tăng ở bình H2 SO4 đặc là khối lượng H2 O 14, 4 nH 2O   0,8(mol ) 18 BTKL  mC  m  mH  7,6  0,8*2  6( gam)  nC  0,5(mol )  BTNT :C  mCO2  0,5*44  22( gam) Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Khối lượng tăng ở bình II là khối lượng CO 2 Đáp án: D Câu 71: Ta có ngay : Khối lượng bình Brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ. n C  a mol BTKL  8, 4   14a  8, 4  a  0,6 mol  n H  2a mol  n  1, 2 mol BTNT Ban đầu: n C4H10  0,3mol   C  n H  3mol  n C  1, 2  0, 6  0, 6 mol Cháy n CO2  0, 6 mol BTNT  Y      n H  3  0, 6.2  1,8 mol  n H2O  0,9 mol 0,6.2  0,9 BTNT.O  n O2 ung   Phan  1,05mol  V  23,52lit 2 Ta có : anken Cn H 2n Đáp án: C Câu 72 : Khối lượng bình H2 SO4 đặc tăng lên chính là khối lượng của H2 O bị hấp thụ. Sơ đồ hóa các phản ứng: C4 H10 + O2 , t crackinh  X  H2O o Bảo toàn nguyên tố cho H trong sơ đồ trên, ta có: 5,8 n H (H2O) = n H (X) = 10× = 1 mol  n H2O = 0,5 mol hay mH2O = 9 gam 58 Đáp án: A Câu 73:  Cx Hy  xCO 2 + y/2H2 O Khối lượng tăng ở bình H2 SO4 đặc là khối lượng H2 O 14, 4 nH 2O   0,8(mol ) 18 BTKL  mC  m  mH  7,6  0,8*2  6( gam)  nC  0,5(mol )  BTNT :C  mCO2  0,5*44  22( gam) Khối lượng tăng ở bình II là khối lượng CO 2 Đáp án: D Câu 74:  Cn H2n + 1OH  Cn H2n + H2 O  Cn H2n + O2  nCO 2 + H2 O BTNT  nCO2  nH2O  0,04(mol )  BTKL  m  mCO2  mH2O  1,76  0,04*18  2, 48( gam)  Đấp án: B Câu 75: Cn H2n+1CH2 OH + CuO → C n H2n+1 CHO + Cu + H2 O Theo định luật bảo toàn nguyên tố: Ta có khối lượng chất rắn trong bình phản ứng giảm chính là số gam nguyên tử O trong phản ứng. Do đó: mO = 0,32 gam → nO = 032 : 16 = 0,02 (mol). → nCuO = 0,02 mol Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 14 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Vậy hỗn hợp hơi gồm Cn H2n+1 CHO (0,2 mol) và H2 O (0,02 mol) → mhh hơi = (15,5 . 2) : ( 0,02 + 0,02) = 1,24 (gam) Theo định luật bảo toàn khối lượng: m = mhh hơi + mCu - mCuO = 1,24 – 0,32 = 0,92 (gam) Đáp án: A Câu 76: Đốt andehit no đơn chức tạo thành số mol CO 2 và số mol H2 O bằng nhau BTNT  nCO2  nH2O  0,03(mol )  VCO2  0,03*22, 4  0,672(lit ) Đáp án: B Câu 77: Đốt este no đơn chức số mol CO 2 = số mol H2 O BTNT  nCO2  nH2O  0,1(mol )  mH2O  0,1*18  1,8(lit ) Đáp án: A Câu 78: Đốt andehit no đơn chức tạo thành số mol CO 2 và số mol H2 O bằng nhau BTNT  nCO2  nH2O  0,06(mol )  VCO2  0,06*22, 4  1,344(lit ) Đáp án: C Câu 79 : Gọi CTPT của hiđrocacbon đã cho là C x Hy . Sử dụng các số liệu về thể tích như các hệ số trong phương trình phản ứng đốt cháy, ta có: 10Cx Hy + 80O2  25O2 d­ + 40CO2 + ---H2 O Bảo toàn các nguyên tố trong phản ứng trên, ta có: Với O: 80  2 = 25  2 + 40  2 + VH2O  VH2O = 30cm3 - Với C: 10x = 40  x = 4 Với H: 10y = 30  2  y = 6 Vậy, hiđrocacbon đã cho có CTPT là C 4 H6 . Đáp án: A Câu 80 : Gọi CTPT của anđehit đã cho là C x Hy O. n O2 = 0,55 mol; n CO2 = 0,4 mol Sơ đồ hóa phản ứng đốt cháy, ta có: 0,1Cx Hy O + 0,55O2  0,4CO2 + ---H2 O Bảo toàn các nguyên tố trong phản ứng trên, ta có: Với O: 0,1  0,55  2 = 0,4  2 + n H2O  n H2O = 0, 4 mol - Với C: 0,1x = 0, 4  x = 4 Với H: 0,1y = 0, 4  2  y = 8 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 15 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Vậy, anđehit đã cho có CTPT là C 4 H8 O và cấu tạo phù hợp là CH3 CH2 CH2 CHO. Đáp án: B Câu 81 : Gọi công thức của A là Cx Hy COOH. Từ sơ đồ các phản ứng: + O2 , t + NaOH Cx H y COOH  Cx H y COONa  Na 2CO3 + CO 2 + H 2 O 6,36  n A = 2n Na2CO3 = 2  = 0,12 mol 106 Áp dụng bảo toàn nguyên tố đối với C trong phản ứng cháy, ta có: 6,36 7,92 n C (A) = nC (Na2CO3 ) + nC (CO2 ) = + = 0,24 mol 106 44 n CO2 0,24 = = 2  A là CH3 COOH  Số nguyên tử C trong A là: C A = nA 0,12 o Đáp án: C Câu 82 : n CO2 = 0,04 mol; n H2O = 0,07 mol * Amin đơn chức có tỷ lệ nH 2 O nCO2  1,25 < n H2O n CO2 = 7 1,5 =1+ 4 n  n=2  C2 H 7 N > 1,25 là amin no, đơn chức, mạch hở dạng Cn H2n+3 . Từ phản ứng đốt cháy: 2C2 H5 NH 2 + O2  n N2 (sp ch¸y) = 0,01 mol  4CO2 + 7H 2O + N 2 Bảo toàn nguyên tố Oxi cho phản ứng đốt cháy, ta có: n H2O 0,07 n O2 = n CO2 + = 0,04 + = 0,075 mol  n N2 (trong khong khi) = 0,075  4 = 0,3 mol 2 2  V = 22,4(0,3 + 0,01) = 6,944 lit Đáp án: D Câu 83 : n O2  0,175 mol ; n CO2  0,15 mol Sơ đồ cháy : X + O 2  CO2 + H2O Vì X là ancol no, mạch hở  n H2O  n X  n CO2  0,05  0,15  0, 2 mol Theo ĐLBT nguyên tố với O : n O(X)  2n CO2  n H2O  2n O2  2.0,15  0, 2  2.0,175  0,15 mol n CO  3n X   X là C3H5(OH)3  Đáp án D. Nhận thấy :  2 n O(X)  3n X   Đáp án: D Câu 84: 0 CO 2  ,t Sơ đồ phản ứng: X {C 3 H8 , C4 H6 , C5 H10 , C6 H6 }  O2  H 2O 7,92 2,7 x12 2,46 Theo BTNT với C và H: m = mc + mH = 44 9 Đáp án: C Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 16 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Câu 85: BTNT .O  CO : a(mol)   2a  b  0,6 a  0, 2(mol)  + Có nO2  0,3(mol)   2   BTKL    H 2O : b(mol)   12a  2b  2,8 b  0, 2(mol)  BTNT .C  +  n  0, 2  m  20(gam) Đáp án: A Câu 86 : tan g manken  mBrom  5,6(gam)  Ta có :  25,6  0,16 mol n Brom  n anken  160  0,16.60%  0, 24 mol  nBu tan  0, 24 mol 40% 5,6 M anken   35  C2,5 H 5 0,16  nTrong X  Ankan BTNT ( C  H )  nC4 H10  0, 24   n C  0,16.2,5  0, 4 mol anken   n H  0, 4.2  0,8 mol  ankan n C  0, 24.4  0, 4  0,56 mol  a  056 mol BTNT    n H  0, 24.10  0,8  1, 6 mol b  0,8 mol   Đáp án: B Câu 87: Mỗi phần của X sẽ có 0,2 mol. n CH  a mol n CH  0,05mol   4  4   n CO  0, 25mol cháy  X n H2  0,05mol   2  Ta có : n X  0, 2 n H2  a mol n H2 O  0, 25mol    n C2 H2  n   0,1mol n C2 H2  0,1mol   0, 25.2  0, 25 BTNTOXI  n O2    0,375mol  V  8, 4lit 2 Đáp án: B Câu 88: Ta có ngay : Khối lượng bình Brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ. Ta có : anken Cn H 2n Ban đầu: n C H 4 10 n C  a mol BTKL  8, 4   14a  8, 4  a  0,6 mol  n H  2a mol n C  1, 2 mol BTNT  0,3mol    n H  3mol n C  1, 2  0, 6  0, 6 mol Cháy n CO2  0, 6 mol  BTNT  Y      n H  3  0, 6.2  1,8 mol  n H2O  0,9 mol 0,6.2  0,9 BTNT.O  n O2 ung   Phan  1,05mol  V  23,52lit 2 Đáp án: C Câu 89: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 17 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố  n C H  0, 06 mol   2 2  n  0, 27 mol BTNT  n CO2  0, 27 mol BTNT Ta có: X  n C3H6  0, 05 mol   C       n H  0,56 mol  n H2O  0, 28 mol    n H2  0, 07 mol  BTKL  Ta lại có :  m   m  CO2 , H 2O   0, 27.44  0, 28.18  16,92 gam Đáp án: C Câu 90: 0  O2,t cracking Sơ đồ phản ứng : C 4 H10  X  H2 O  Khối lượng bình H2 SO4 đặc tăng lên là khối lượng của H2 O bị hấp thụ Theo BTNT với H: 10n C4H10 n 5,8 n H 2O  H   5.  0,5 mol 2 2 58  n H 2O = 0,5.18 = 9,0 gam Đáp án: A Câu 91: 13,2  12  0,3  2  0,8  BTNT O   0,5 andehit : C n H 4 O  a mol   a  2b  Quy X   16 BTNT H C n H6 O2  b mol   4a  6b  2  0,8   AgNO3 a  0,1  m  0,2  108  21,6   b  0,2 Đáp án: A Câu 92: BTNT.C  Ta có  n CO2  0,18(mol) 4, 02  0,18.14  0, 05  n H2O  0,18  0, 05  0,13(mol) 32  2  2,34(gam) BTKL Khi đó,  n hh   BTNT.H  mH2O  Đáp án: B Câu 93: NaHCO3 X Trong  CO Ta có : X  n 2  0,7  n Trong H  0,7  n O X  1, 4(mol)  COO BTNT.O  1, 4  0, 4.2  0,8.2  y  y  0,6(mol)  Đáp án: A Câu 94: 3 BTNT.C  Ta  V  22, 4. 5,376  1  1 3 .  .2. 0, 75  22, 4(m ) 28  0,8  Đáp án: B Câu 95: + Có nO2  BTNT.O CO2 : a(mol)   2a  b  0,6 a  0,2(mol)  0,3(mol)     BTKL   H2 O : b(mol)   12a  2b  2,8 b  0,2(mol)  BTNT.C +  n  0,2  m  20(gam) Đáp án: A Câu 96: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 18 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố n CO  0, 46(mol)  Ta có :  2  n C3H7OH  0, 48  0, 46  0, 02(mol) n H2O  0, 48(mol)  Chú ý : anđehit axetic, etyl axetat có chung CTĐGN nên ta dồn vào thành C 2 H4 O 0, 46  0, 02.3 BTNT.C  n C2 H4O    0, 2(mol) 2 0, 02.60  %mC3H7OH   12% 0, 02.60  0, 2.44 Đáp án: D Câu 97: BTNT.Na  Ta có : n Na 2CO3  0, 03(mol)  n NaOH  0, 06(mol) BTKL  2, 76  0, 06.40  4, 44  mSinh ra  mSinh ra  0, 72(gam)  H2O H2O 0,9  0, 72 .2  0,18(mol) 18 A ch¸y  0,18  0, 06  0,12  m H2O  0, 06.18  1, 08(gam)  BTNT.H   H(NaOH, A)   BTNT.H  n Trong A  H Đáp án: D Câu 98: Chú ý : Giai đoạn cuối cùng có 1C bị biến mất nên cần chú ý khi BTNT.C Cần nhớ khi (H=100%). 1000 BTNT.C BTNT.C n CaCO3   10(mol)  n CaC2  10  n C4 H10  5  n C3H8  5(mol)   100 Vậy V  5*0,9*0,75*0,6*0,8*0,95*22,4 34,47(lit)  Đáp án: A Câu 99: Bài này ta dùng BTNT các bon : C 2 H 2 : 12a  H(1) : 36a 2   C  500  X CH4 : 10a  (2)  H 2 : 78a  H 2  78a  36a  42a  C  21a BTNT.cacbon  12a.2  10a  21a  500  a  9,09  V  909  Đáp án: A Câu 100: Để tránh nhầm lẫn ta quy tất cả số liệu về 29,2 gam. n CO2  1, 2(mol)  Ch¸y  Ta có : X    nOH 3, 2(0,1.0,5  0,1.0,75)  0, 4(mol)  n X  0, 4 n H2O  a(mol)  BTKL TrongX  mH   29, 2 1, 2.12  0, 4.2.16  2(mol)  a  1(mol) BTNT.O  0, 4.2  2.n O2  1, 2.2  1  V  1,3.22, 4  29,12(l)  Đáp án: B Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 19 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan