Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “ Phản ứng o xi hóa khử (Phẩn 1+Phẩn 2+Phần
3)” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để
giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Phản ứng oxi hóa khử (Phẩn 1+Phẩn 2+Phần 3)” sau đó làm đầy đủ các bài
tập trong tài liệu này.
I – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Chất có số oxi hóa của oxi tăng dần là
H2 O (-2) < H2 O2 (-1) < O3 (0) < F2 O (+2)
Đáp án: B
Câu 2:
Số oxi hóa của oxi trong hợp chất là
HNO 3 Số oxi hóa của oxi là -2
H2 O2 Số oxi hóa của oxi là -1
F2 O Số oxi hóa của oxi là +2
KO2 Số oxi hóa của oxi là -1/2
Đáp án: B
Câu 3:
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
NO3 - (+5) > NO2 (+4) > N 2O (+1) > NH4 + (-3)
Đáp án: C
Câu 4: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất là
HNO 3 : -2, H2 O 2 : -1, F2O : +2, KO 2 : -0,5
Đáp án: B
Câu 5: Số oxi hóa của N theo chiều tăng dần là
NH3 ( -3 ) < N2 ( 0 ) < N 2 O ( +1 ) < NO 2- ( +3) < NO2 ( +4) < NO 3- ( 5)
Đáp án: D
Câu 6 :
Theo SGK chất khử là chất nhường electron nên có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Đáp án: A
Câu 7 :
(A).Đúng theo SGK lớp 10.
(B).Sai vì trong hợp chất NaH thì H có số oxi hóa – 1
(C).Đúng ví dụ trong CO 2 , CH4 số oxi hóa của C là + 4 và – 4
(D). Đúng còn phải phụ thuộc vào điều kiện phản ứng nữa.
Đáp án: B
Câu 8 :
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
Theo SGK lớp 11.
Ví dụ : Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu
Đáp án: D
Câu 9 :
(B).Sai vì có nhiều phản ứng không phải tất cả các nguyên tố đều thay đổi số oxi hóa như
Fe2 O3 + CO → CO2 + Fe.Trong phản ứng chỉ cần có 1 nguyên tố thay đổi số oxi hóa thì đã đủ để nó là
phản ứng oxi hóa khử rồi.
Đáp án: B
Câu 10:
Phản ứng HCl đóng vai trò chất oxi hóa
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
+
2H + 2e H2
Đáp án: B
Câu 11:
Phương trình phản ứng
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO 2 + H2 O
Quá trình nhường electron
N +4 N+5 + 1e
Quá trình nhận electron
N +4 + 1e N+3
=>Phản ứng tự oxi hóa khử
Đáp án: A
Câu 12: Nguyên tư S đong vai tro vưa la chât khư , vưa la chât oxi hoa
̉
́
̀ ̀ ̀
́
̉
̀ ̀
́
́
t0
4S + 6NaOH(đặc) 2Na2 S + Na2S2O 3 + 3H2O
S vừa nhường electron và nhận eletron
Nhường elctron
S S+2 + 2e
Nhận electron
S + 2e S-2
Đáp án: A
Câu 13:
Quá trình khử là quá trình nhận electron
NO3 - + 3e + 4H+ NO + 2H2O
Đáp án: B
Câu 14:
Quá trình oxi hóa là quá trình như ờng electron
Fe2+ Fe 3++ 1e
Đáp án: A
Câu 15:
Phương trình phản ứng
3Fe2+ + 4H+ + NO3 - 3Fe3+ + NO + 2H2 O
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
Quá trình nhường electron
Fe2+ Fe3+ + 1e
Quá trình nhận electron
N+5 + 3e N+2
=>Phản ứng xảy ra phản ứng oxi hóa –khử
Đáp án: D
Câu 16:
Câu này ta nhìn đáp án là thấy ngay Ag không phản ứng được HCl
Đáp án: C
Câu 17:
3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
Tồng hệ số cân bằng là 22
Đáp án: A
Câu 18:
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
HCl vừa đóng vai trò chất khử vừa đóng vai trò làm môi trường
B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
Đúng.Vì số OXH của hidro giảm
C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O.
HCl đóng vai trò làm môi trường
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Không phải phản ứng OXH khử
Đáp án: B
Câu 19:
B.Sai ví dụ FeCl2 NaOH Fe(OH)2 2NaCl
t
C.Sai ví dụ CO2 CaO CaCO3
0
t
D.Sai ví dụ 2Fe(OH)3 Fe2O3 3H2O
0
Đáp án: A
Câu 20:
Các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là các chất có số oxi hóa trung gian, nghĩa là vừa tăng
vừa giảm được.Cần chú ý đối với các chất có nhiều nguyên tố thì phải xét hết các nguyên tố như HNO 3
hay FeCl3 cũng được xem là chất có số oxi hóa trung gian.
B. Loại vì có Cu2+
C. Loại vì F2 , CO 2 , NH3
3+
D. Loại vì có Fe
Đáp án: A
Câu 21:
1
(1). SO2 O2 SO3
2
(2). SO2 Br2 2H 2O 2HBr H 2SO 4
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
(3). 5SO2 2KMnO4 2H 2O K 2SO4 2MnSO 4 2H 2SO 4
Đáp án: C
Câu 22:
Theo (a) thì tính oxi hóa của MnO Cl2 và ta loại A với D ngay.
4
Theo (c) tính oxi hóa của Cl2 > Fe3+
Theo (b) tính oxi hóa của Fe3+ lớn hơn tính oxi hóa của I2 .Thấy C thỏa mãn
Đáp án: C
Câu 23: Chât vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là chất có số OXH vừa tăng vừa giảm được.
N 2 , FeSO4 ,
FeBr3 ,
KClO 3 ,
HI
Chú ý : Với FeBr3 số OXH của sắt giảm còn Brom tăng
Đáp án: C
Câu 24:
Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa – khử là: NH4 NO 3 , NH4NO2 , KMnO 4 , NaNO3 , Fe(NO 3 )2 .
Đáp án: A
Câu 25:
Chất vừa đóng vai trò oxi hóa vừa khủ => Chất đó phải có số oxi hóa trung gian có thể nhường electron và
nhận electron
=>S, Cl2 , SO 2 , FeO, Fe2+
Đáp án: B
Câu 26:
Chất vừa đóng vai trò oxi hóa vừa khủ => Chất đó phải có số oxi hóa trung gian có thể nhường electron và
nhận electron
=>FeCl2 , S, SO 2 , H2 O2
Đáp án: B
Câu 27:
Chất vừa đóng vai trò oxi hóa vừa khủ => Chất đó phải có số oxi hóa trung gian có thể nhường electron và
nhận electron
=>Fe2+, NO2 , Br2
Đáp án: C
Câu 28:
Chất vừa đóng vai trò oxi hóa vừa khủ => Chất đó phải có số oxi hóa trung gian có thể nhường electron và
nhận electron
=>Br2 , O2 , SO2 , N2 , H2 O2 , HCl , S
Đáp án: C
Câu 29:
Chất vừa đóng vai trò oxi hóa vừa khủ => Chất đó phải có số oxi hóa trung gian có thể nhường electron và
nhận electron
=>Fe3 O4 , HCl, FeSO 4 và SO 2
Đáp án:A
Câu 30:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
Chất vừa đóng vai trò oxi hóa vừa khủ => Chất đó phải có số oxi hóa trung gian có thể nhường electron và
nhận electron
=>Cl2 , SO 2 , Fe2+, Mn2+
Đáp án: B
Câu 31:
Phản ứng (1) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO 3 + 3H2 O
Quá trình nhường electron
Cl Cl+5 + 5e
Quá trình nhận electron
Cl + 1e Cl=>Phản ứng tự oxi hóa khử
Phản ứng (2)
Cũng viết quá trình cho electron như trên
Đáp án: C
Câu 32:
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2 O. Chú ý : Đáp án bị đảo đấy nhé !
Cl 1e Cl
D
Do cloruavoi là muối hỗn tạp của Cl và ClO
Cl 1e Cl
Đáp án: C
Câu 33 :
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố, có thay đổi số oxh là phản ứng oxh –kh.
Ở đây cần lưu ý, phản ứng sau vẫn có sự thay đổi số oxi hóa của Cl (tự oxi hóa – tự khử) :
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2 O
Ở đây phải xét đến cấu tạo của CaOCl2 thì mới thấy được điều này : Cl(-1)-Ca-O-Cl(+1)
Clorua vôi là một chất khá đặc biệt và dễ ấn tượng nên tôi nghĩ sẽ không có nhiều em bị sai câu này.
Chú ý : (e) O 3 O 2 + O không phải phản ứng oxi hóa khử.
Đáp án : D
Câu 34: Chất luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia phản ứng oxi hóa – khử với chất khác
KMnO 4 , Fe2 O3 , HNO3
Ví dụ minh họa:
8HCl + KMnO 4 MnCl2 + KCl + Cl2 + 4H2 O
Fe2 O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Fe + 4HNO 3 Fe(NO 3 )3 + NO + 2H2O
Đáp án: B
Câu 35:
Chât vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là chất có số OXH vừa tăng vừa giảm được.
N 2 , FeSO4 ,
FeBr3 ,
KClO 3 ,
HI
Chú ý : Với FeBr3 số OXH của sắt giảm còn Brom tăng
Đáp án: C
Câu 36:
HCl thể hiện tính khử khi có Cl2 bay lên
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
MnO2 4HCl MnCl 2 Cl2 2H 2O
K 2Cr2O7 14HCl 3Cl 2 2KCl 2CrCl 3 7H 2O
2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl 2 8H 2O 5Cl 2
Đáp án: C
Câu 37 :
Tất cả các chất đều có tính oxi hóa và khử.
+5
-2
Chú ý : Với Fe(NO 3 )3 , HNO3 , KNO3 thì N có thể xuống còn O có thể lên.
t0
2 6NO 2 1
,5O 2
Ví dụ : 2Fe(NO )3 3 Fe O 3
1
2HNO3 2NO2 O2 H 2O
2
0
1
t
KNO3 KNO2 O2
2
Đáp án: A
Câu 38 :
Theo các chú ý ở câu 11 số phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là:
2KClO 3 2KCl + 3O 2
(5)
4HClO 4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
HgO 2Hg + O 2
(7)
(2)
KMnO 4 K2 MnO4 + MnO2 + O2 (10)
2H2 O2
Đáp án: D
2H2O
+ O2
(8)
Câu 39:
Dùng phương trình ion : 5Fe2 MnO 8H 5Fe3 Mn2 4H2O
4
Chuyển sang phương trình phân tử ta có :
10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 16KHSO 4 5Fe2 (SO 4 )3 + 2MnSO 4 + K2 SO4 + 8H2 O.
Đáp án: D
Câu 40:
9K2 SO4 + 2MnSO4 + 3H2 O. Sau khi cân bằng, hệ số
5K 2 SO 3 + 2KMnO 4 + 6KHSO4
Với những phản ứng có chất môi trường ta nên chuyển ngay về dạng ion để xử lý.
2
5SO3 2MnO4 6H 5SO2 2Mn2 3H2O
4
Đáp án: C
Câu 41:
Cân bằng phương trình
2FeS2 + 10HNO3 Fe2 (SO 4 )3 + 10NO + H2SO4 + 4H2 O.
Đáp án: B
Câu 42:
Ta chuyển về phương trình ion sau : 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
Nhân hệ số phù hợp rồi điền vào phương trình phân tử :
9Fe(NO 3 )2 + 12KHSO4 → 5Fe(NO3 )3 + 2Fe2 (SO4 )3 + 6K2 SO4 + 3NO + 6H2O
Đáp án: B
Câu 43:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
5SO2 2 KMnO4 2 H 2O K 2 SO4 2MnSO4 2H 2 SO4
Đáp án: A
Câu 44:
t
Cho phản ứng hóa học: FeS + H2 SO4 đặc Fe2 (SO4 )3 + SO2 ↑ + H2 O
Cân bằng : 2FeS 10H 2SO4 Fe2 SO4 3 9SO2 10H 2O
0
Đáp án: A
Câu 45:
Chất bị OXH là FeS.Ta dùng phương pháp BTE.
FeS + HNO 3 Fe(NO 3 )3 + H2 SO4 + NO + NO2 + H2O
FeS 9e Fe3 S 6
5
FeS 9e Fe3 S 6
2
n FeS a 3N 3.3e 3N
3N 5 4N 5 13e 3N 2 4N 4
4N 5 4.1e 4N 4
Nhận xét : Không nên cân bằng toàn bộ phương trình ,mất thời gian.Tuy nhiên nếu cân bằng thì ta sẽ có :
13FeS + 102HNO 3 13Fe(NO 3 )3 + 13H2 SO4 + 27NO + 36NO2 + 38H2O
Đáp án : D
Câu 46:
Ta sử dụng phương trình ion : 2MnO 10Cl 16H 2Mn 2 5Cl2 8H2O
4
Điền hệ số vào phương trình phân tử ta có :
2KMnO 4 + 10KCl +8 H2 SO4
Đáp án: D
5K2 SO4 + 2MnSO 4
+ 5Cl2 + 8H2 O.
Câu 47:
Gặp câu này ta nên thử đáp án ngay. Đừng dại gì mà đi cân bằng nhé !
Fe3O4 10HNO3 3Fe(NO3 )3 NO2 5H 2O
Khi đó a = 1 và b = 2
Nhận thấy : 69a – 27b = 15= 10 + 5
Đáp án: D
Câu 48:
5CH3 COCH3 + 8KMnO 4 + 24KHSO4 5CH3 COOH + 8MnSO 4 + 16K2 SO4 + 5CO2 +17H2 O
C 3 H 3 C 2O C 3 H 3
C 4 8e C 4
3
C H 3 C 3OOH
7
C
2
Mn 5e Mn
4
C O2
Đáp án: C
Câu 49:
Phương trình phản ứng : 2FeS 10H 2SO4 Fe2 SO4 3 9SO2 12H 2 O
Chú ý : Trong 9 phân tử SO 2 có 2 phân tử sinh ra từ FeS và 7 phân tử sinh ra từ axit.
Đáp án: B
Câu 50:
Phương trình sau khi đã cân bằng.
C6 H12O6 4K 2Cr2O7 16H 2SO 4 6CO 2 4K 2SO 4 4Cr2 (SO 4 )3 22H 2O
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
6C0 24e 6C4
Chú ý :
6
3
Cr 3e Cr
Đáp án: D
Câu 51:
Với những bài toán cần bằng OXH khử phức tạp ta chuyển ngay về dạng ion !
3Fe2 4H NO3 3Fe3 NO 2H 2O (2)
Nhân hệ số phù hợp rồi điền vào (1) Có ngay :
9Fe(NO 3 )2 + 12NaHSO 4 → 5Fe(NO3 )3 + 2Fe2 (SO 4 )3 + 6Na2 SO4 + 3NO + 6H2 O (1)
Đáp án: B
Câu 52:
Cr 6 3e Cr 2
Ta có :
2Cl 2e Cl 2
Khi đó : 14HCl + K 2 Cr2 O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2 O
Đáp án: D
Câu 53:
Cu 4HNO3 Cu NO3 2 2NO2 2H 2O
Số phân tử HNO 3 tham gia phản ứng là 4.Trong đó 2 phân tử đóng vai trò là chất OXH ,2 phân tử đóng vai
trò là môi trường.
Đáp án: D
Câu 54 :
Ta có : 3FeO + 10HNO 3 3Fe(NO 3 )3 + NO + 5H2 O.
Đáp án: B
Câu 55 :
Ta có : 6FeSO4 K2Cr2O7 4H 2 SO4 3Fe2 (SO4 )3 K 2SO4 Cr2 (SO4 )3 4H2O
Đáp án: D
Câu 56 :
Cho phương trình : Fe(NO 3 )2 + KHSO4 → Fe(NO 3 )3 + Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + NO + H2 O
Ta chuyển về phương trình ion sau : 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
Nhân hệ số phù hợp rồi điền vào phương trình phân tử :
9Fe(NO 3 )2 + 12KHSO4 → 5Fe(NO3 )3 + 2Fe2 (SO4 )3 + 6K2 SO4 + 3NO + 6H2O
Đáp án: B
Câu 57 :
Ta sử dụng phương trình thu gọn : 4H NO3 3e NO 2H2O
(SO )
Nhẩm hệ số : 6Fe 3O 4 56KHSO 4 2KNO 3 9Fe 2
4
3
2NO
29K SO
2
4
28H O
2
Đáp án: A
Câu 58:
(1).Có. 3CH 2 CH 2 2KMnO4 4H 2O 3CH 2 OH CH 2 OH 2MnO 2 2KOH
t
(2).Có. C2 H5OH CuO CH3CHO Cu H2O
0
(3).Có.
(4). Có.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
(5).Có. 2Fe3O4 10H 2SO4 3Fe2 SO 4 3 SO2 10H 2O
(6).Có. 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
(7).Không. FeS 2HCl FeCl 2 H 2S
(8).Có. Si 2NaOH H2O Na 2SiO3 2H2
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH.Không xảy ra phản ứng.
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.Không xảy ra phản ứng.
Đáp án: C
Câu 59 :
Các thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là : I, II, V
(I) 5SO 2 2KMnO 4 2H 2O K 2SO 4 2MnSO 4 2H SO
2
4
(II) Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O
t o thêng
(III) Na 2CO3 2HCl 2NaCl CO2 H2O
(IV) Fe2O3 6HNO3 2Fe(NO3 )3 3H 2O
(V) Mg H 2SO4 MgSO4 H 2
Đáp án: B
Câu 60 :
Các thì nghiệm có phản ứng oxi hóa khử là : (1), (2), (3), (5), (6).
+ Với (5) : 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
+ Với (6) : Chú ý không tồn tại muối FeI3 chỉ có muối FeI2 thôi nhé
Đáp án: B
Câu 61:
(1) Cho Fe2 O3 vào dung dịch HI.
Fe3 2I Fe2 I2
(2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 .
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 )2 .
(4) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .
2Fe3 Cu 2Fe2 Cu 2
4H NO3 3e NO 2H2O
SO2 KMnO4 H 2O K 2 SO4 MnSO4 H 2 SO4
(5) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH. CO2 2NaOH Na 2CO3 H2O
(6) Sục khí O 2 vào dung dịch KI.
Đáp án: D
Câu 62:
Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: (2) và (3)
(2). 2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H 2O
(3). FeS 2 2HCl FeCl 2 + S + H2S
Đáp án: B
Câu 63:
(1) Chuẩn .Chú ý không tồn tại muối FeI3 các bạn nhé .( Fe3 2I Fe2 I2 )
Fe2O3 6HI 2FeI2 I2 3H 2O
(2) Chuẩn : 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
(3) Chuẩn : 5SO2 2KMnO4 2H 2O K 2SO4 2MnSO 4 2H 2SO 4
(4) Không có : NaClO CO2 H 2O NaHCO3 HClO
Chú ý : Nếu chiếu sáng thì có vì 2HClO 2HCl O 2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
(5) Không có phản ứng
(6) Chuẩn : 5Cl 2 Br2 6H 2O 2HBrO3 10HCl
(7) Không có phản ứng.
1
(8) Chuẩn : 2NO2 O2 H2O 2HNO3
2
voi sua
(9) Chuẩn : Cl2 Ca OH 2 CaOCl 2 H 2O
(10) Chuẩn : Fe 2H Fe2 H2
Đáp án: D
Câu 64:
1
(1). Na H 2O NaOH H 2
2
3
(2). Al NaOH H2O NaAlO2 H 2
2
(3), (4), (5) là Fe, FeCO 3 , Fe3O4 tác dụng với HNO 3
(6) Có thể có phản Fe + Fe3+
(7). Fe tác dụng với HCl
Đáp án: C
Câu 65 :
(1). Có 5SO2 2KMnO4 2H 2O K 2SO4 2MnSO 4 2H 2SO 4 .
(2). Có 4Cl 2 H 2S 4H 2 O 8HCl H 2SO 4 .
1
(3). Có 2NO2 O2 H 2O 2HNO3 .
2
(4). Không 3Na 2CO3 2AlCl3 3H 2O 2Al(OH)3 3CO2 6NaCl
(5). 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
(6). Có Fe2O3 6HI 2FeI2 I2 3H 2O
Đáp án: B
Câu 66 :
Các phản ứng OXH khử (1) ;(2) ;(3)
1) Sục khí Cl2 vào sữa vôi Ca(OH)2 .
voi sua
Cl 2 Ca OH 2 CaOCl 2 H 2O
2) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2 S.
SO2 H 2 S 3S 2H 2O
3) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
MnO2 4HCl MnCl 2 Cl2 2H 2O
4) Cho Fe2 O3 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
dac / nong
Fe2O3 3H2SO4 Fe2 SO4 3 3H2 O
5) Cho SiO 2 vào dung dịch HF.
SiO2 4HF SiF4 2H 2O
Đáp án: B
Câu 67:
Ngoại trừ phản ứng (7) các phản ứng còn lại đều là oxh khử.
(1) 3CH 2 CH 2 2KMnO4 4H 2O 3CH 2 OH CH 2 OH 2MnO 2 2KOH
t
(2) C2 H5OH CuO CH3CHO Cu H2O
0
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
(3) CH 2 CH 2 Br2 CH 2 Br CH 2 Br
(4) RCHO 2 Ag NH3 2 OH RCOONH 4 2Ag 3NH3 H2 O
(5) Fe2 1e Fe3
(6) Fe2 1e Fe3
(8) Si 2NaOH H 2O Na 2SiO3 2H 2
Đáp án: C
Câu 68:
(a) Có : H 2S 4Cl 2 4H O
8HCl H SO 4
2
2
(b) Có : 5SO 2 2KMnO 4 O SO 4 2MnSO
2H 2 K 2
2H SO2
4
4
(c) Không : H 2S Ba(OH) 2 B aS +2H 2O
(d) Có : NaClO H SO 4
NaCl
Na SO2
2
(e) Có : 2H 2S 3O2 2SO2 2H 2O
Cl
4
H
2 O
2
Đáp án: B
Câu 69:
(1). Có 2KMnO4 5Na 2SO3 3H 2SO4 2MnSO4 K 2SO4 5Na 2SO 4 3H 2O
®Æc,t
(2). Không NaCl H2SO4 NaHSO4 HCl
0
t
(3). Không CuO 2HNO3(dac) Cu(NO3 ) 2 H 2O
0
(4). Không SiO2 4HF SiF4 2H2O
Đáp án: C
II – BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1:
10 eSO 4 +2 KMnO 4 +8H2 SO4 5 Fe2 (SO 4 )3 +2 MnSO4 +K2 SO4 + 8 H2O
Câu 2:
FeS2 + 5 HNO3 + 3 HCl FeCl3 + 2 H2 SO 4 +5 NO+2 H2 O
Câu 3:
FeS2 +18 HNO3 Fe(NO 3 )3 + 2 H2 SO4 +15NO2 +7 H2 O
Câu 4:
2FeS2 + 15 KNO3 15 KNO2 +Fe2O3 +4 SO3
Câu 5:
3FeS+ 12 HNO 3 Fe(NO 3 )3 + Fe2 (SO4 )3 + 9 NO+ 6 H2O.
Câu 6:
19Zn+ 48HNO 3 19 Zn(NO 3 )2 +2N2 O+ 2 NO + 2 NH4 NO 3 + 20 H2O
Câu 7:
Ca3 (PO4 )2 + 6Cl2 + 6 C 2POCl3 +6 CO+ 3 CaCl2
Câu 8:
3CuFeS2 + 8 Fe2 (SO4 )3 + 8 O2 + 8 H2 O 3CuSO 4 + 19 FeSO4 + 8H2 SO4.
Câu 9:
4FeCu2 S2 +15 O2 2Fe2 O3 + 8 CuO+ 8SO 2
Câu 10:
4CuFeS2 +9 O 2 2Cu2 S+2 Fe2 O3 +6 SO2.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
Câu 11:
3As2 S3 +28HNO3 + 4 H2 O 6 H3 AsO 4 + 9 H2 SO4 +28NO.
Câu 12:
8P +10NH4 ClO 4 8H3 PO4 + 5 N2 +5 Cl2 + 8 H2 O
Câu 13:
3Cl2 + 6 KOH 5KCl+ KClO 3 + 3 H2 O
Câu 14:
3S +6KOH 2K2S+K2 SO3 + 3H2 O.
Câu 15:
3Al+3 NaNO 3 +21 NaOH 8 Na3 AlO 3 +3 NH3 + 6 H2 O.
Câu 16:
4Mg + 5H2 SO 4 4 MgSO 4 +H2 S +4 H2 O.
Câu 17:
4Mg + 10HNO 3 4Mg(NO 3 )2 +NH4 NO3 +3 H2O.
Câu 18:
3K 2 MnO4 + 2H2 O MnO 2 + 2 KMnO 4 +4 KOH
Câu 19:
5NaBr + NaBrO 3 + 3 H2 SO 4 3Br2 + 3 Na2 SO4 + 3 H2 O.
Câu 20:
K 2 Cr2 O7 + 6 FeSO4 + 7 H2 SO4 K2 SO4 + Cr2 (SO4 )3 + 3Fe2 (SO4 )3 + 7 H2O.
Câu 21:
10Fe + 6 KNO3 5 Fe2 O3 + 3N2 + 3 K2 O
Câu 22:
8Al +3Fe3 O4 4 Al2 O 3 +9Fe.
Câu 23:
MnO2 +4 HCl MnCl2 +Cl2 + 2 H2 O
Câu 24:
2KMnO 4 + 16 HCl 2KCl+2MnCl2 +5Cl2 +8 H2 O.
Câu 25:
2KMnO 4 + 10KCl+ 8H2 SO 4 2 MnSO 4 +6 K2 SO4 + 5 Cl2 + 8 H2 O.
Câu 26:
2KMnO 4 + 5H2 O2 +3H2 SO4 2 MnSO 4 +5 O2 +K2 SO4 + 8H2O.
Câu 27:
2KMnO 4 +5 KNO2 + 3 H2 SO4 2 MnSO 4 +5 KNO3 +K2 SO4 + 3 H2O.
Câu 28:
2KMnO 4 + 3K2 SO3 + H2 O 2MnO 2 + 3 K2 SO4 +2KOH.
Câu 29:
MnSO 4 + 2 NH3 + 2 H2 O2 MnO2 +(NH4 )2 SO 4 +2 H2O.
Câu 30:
P4 +6 CaSiO 3 +10 CO
2Ca3 (PO4 )2 +6 SiO 2 + 10 C t
0
Câu 31:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
3KClO 3 + 2 NH3 2 KNO3 + KCl +Cl2 + 3 H2 O.
Câu 32:
4Zn + 10 HNO 3 4Zn(NO 3 )2 +NH4NO3 + 3H2 O.
Câu 33:
2FeO+4H2 SO4 đn Fe2 (SO4 )3 +SO 2 + 4 H2 O.
Câu 34:
2NO2 +2KOH KNO3 + KNO2 +H2 O.
Câu 35:
Ca(ClO)2 + 4HCl CaCl2 + 2Cl2 + 2H2 O
Câu 36:
2Fe3 O4 +10H2 SO4 3 Fe2 (SO4 )3 +SO2 +10 H2 O
Câu 37:
3Fe3 O4 +28HNO3 9Fe(NO 3 )3 + NO + 14H2 O
Câu 38:
Fe+ Fe2 (SO 4 )3 3FeSO 4.
Câu 39:
2Fe3 O4 + Cl2 +9 H2 SO4 3Fe2 (SO4 )3 +2HCl +8 H2 O.
Câu 40:
2FeSO 4 +Cl2 +H2 SO4 Fe2 (SO4 )3 +2 HCl.
Câu 41:
3Fex Oy +(12x-2y)HNO 3 3x Fe(NO 3 )3 + (3x-2y) NO+(6x- y) H2 O.
Câu 42:
nFex O y + (ny-mx)CO x Fen Om+(ny-mx) CO 2.
Câu 43:
2Fex Oy +(6x-2y)H2 SO4 x Fe2 (SO 4 )3 + (3x-2y) SO 2 + (6x-2y) H2 O.
Câu 44:
2FeCl3 + 2 KI I2 + 2 FeCl2 +2KCl.
Câu 45:
2FeCl3 +2HI I2 + 2 FeCl2 + 2HCl.
Câu 46:
Fe2 (SO4 )3 + SO2 + 2 H2O 2 FeSO 4 +2 H2 SO4.
Câu 47:
3Mx Oy + (4nx-2y) HNO 3 3xM(NO 3 )n +(nx-2y) NO+ (2nx-y)H2 O.
Câu 48:
3M + 4n HNO 3 3 M(NO 3 )n + n N2O+ 2n H2 O
Câu 49:
8M + 10n HNO 3 8 M(NO 3 )n + n N 2O+ 5n H2 O.
Câu 50:
8M +10nHNO 3 8 M(NO 3 )n + n NH4 NO3 +3n H2 O.
Câu 51:
3FeSO 4 + 4 HNO3 Fe(NO 3 )3 +Fe2 (SO4 )3 + NO +2 H2 O .
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Phản ứng oxi hóa khử
Câu 52:
8FeSO 4 +10 HNO3 3Fe(NO 3 )3 +3H2 SO 4 + NO +2 H2 O
Câu 53:
2CrCl3 +3Br2 +16NaOH2 Na2 CrO4 +6 NaBr +6NaCl +8 H2 O
Câu 54:
Cu+4HNO 3 Cu(NO 3 )2 + 2 NO2 + 2 H2 O.
Câu 55:
KBrO 3 +5 KBr + 3 H2 SO4 3K2 SO4 + 3 Br2 +3 H2 O.
Câu 56:
3As2 S3 +28 HNO3 + 4H2 O 6H3 AsO 4 + 9H2 SO4 + 28 NO.
Câu 57:
2NaCrO 2 + 3Br2 + 8 NaOH 2Na2CrO 4 +6 NaBr+ 4 H2 O
Câu 58:
2CrI3 +27Cl2 + 64 KOH 2K2CrO 4 + 6KIO 4 +54 KCl+ 32H2 O.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 14 -
- Xem thêm -