Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu bai_5._bai_tap_phuong_phap_bao_nguyen_to

.PDF
10
219
118

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Phương pháp bảo toàn nguyên tố” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Phương pháp bảo toàn nguyên tố” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3 O 4 , Fe2O 3 . Hòa tan hoàn toàn X bằng H2 SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là: A. 20 gam B. 32 gam C. 40 gam D. 48 gam Câu 2: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2 O3 vào dung dịch HCl dư được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Giá trị của m là: A. 16,0 gam B. 30,4 gam C. 32,0 gam D. 48,0 gam Câu 3: Để 16,8 gam Fe ngoài không khi thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3 O 4 , Fe2 O3 . Cho X tác dụng HNO 3 dư, dung dịch thu được cho tiếp NaOH dư lọc kết tủa rồi nung nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,0 gam B. 24,0 gam C. 32,0 gam D. 48,0 gam Câu 4: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2 O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H 2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 3,6 gam B. 17,6 gam C. 21,6 gam D. 29,6 gam Câu 5: Cho 21,4 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe2 O3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Khối lượng Al và Fe2 O3 trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 10,8 gam và 8 gam B. 5,4 gam và 16 gam C. 16 gam và 5,4 gam D. 13,4 gam và 8 gam Câu 6: Đun nóng hỗn hợp bột X gồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe3 O4 , 0,015 mol Fe2 O3 và 0,02 mol FeO một thời gian. Hỗn hợp Y thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z. Thêm NH3 vào Z cho đến dư, lọc kết tủa T, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 6,16 gam B. 6,40 gam C. 7,78 gam D. 9,46 gam Câu 7: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS2 và y mol Cu2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Tỉ số x/y là: A. 6/5 B. 2/1 C. 1/2 D. 5/6 Câu 8: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là: A. 0,06 mol Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B. 0,04 mol C. 0,12 mol D. 0,075 mol - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4 C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là: A. 0,55 mol B. 0,60 mol C. 0,40 mol D. 0,45 mol Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2 O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO 2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%. Khối lượng của Z là: A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 3,06 gam D. 2,55 gam Câu 11: Đốt cháy 9,8 gam bột Fe trong không khí thu được hỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe3 O4 và Fe2 O3 . Để hòa tan X cần dùng vừa hết 500 ml dung dịch HNO 3 1,6M, thu được V lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 6,16 lít B. 10,08 lít C. 11,76 lít D. 14,0 lít Câu 12: Cho 4,86 gam Al tan vừa đủ trong 660 ml dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm N2 và N 2 O. Giá trị của V là: A. 2,688 lít B. 0,448 lít C. 1,344 lít D. 1,568 lít Câu 13: Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO 2 , thu được đúng 200 ml dung dịch X. Trong 2 dung dịch X không còn NaOH và nồng độ của ion CO3  là 0,2M. Giá trị của a là: A. 0,06 mol B. 0,08 mol C. 0,10 mol D. 0,12 mol Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,048M B. 0,032M C. 0,04M D. 0,06M Câu 15: Cho 224 ml khí CO 2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Khối lượng của muối tạo thành là: A. 1,38 gam B. 2 gam C. 1 gam D. 1,67 gam Câu 16: Sục V lít khí CO 2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 1,68 lít B. 2,80 lít C. 2,24 lít hoặc 2,80 lít D. 1,68 lít hoặc 2,80 lít Câu 17: Cho V lít (đktc) CO 2 hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2 , thu được 4 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là: A. 0,896 lít C. 0,896 lít hoặc 1,12 lít B. 1,344 lít D. 0,896 lít hoặc 1,344 lít Câu 18: Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Giá trị của C là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,5M D. 0,6M Câu 19: Sục V lít CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là: A. 0,336 lít Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B. 2,8 lít C. 2,688 lít D. A hoặc B - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe2 O3 và 0,1 mol Fe3 O4 tác dụng hết với dung dịch H2 SO 4 loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m A. 70. B. 72 C. 65. D. 75. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO 3 5M thu được V lít hỗn hợp khí NO 2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO 3 )3 . Giá trị của V là : A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 22: Hòa tan hết 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3 O 4 và CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2 S, kết thúc các phản ứng thu được 11,2 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là A. 300 ml. B. 600 ml. C. 400 ml. D. 615 ml. Câu 23: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2 O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46 gam hổn hợp X gồm Fe3 O4 , FeO, Fe, Fe2 O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng (đktc). A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít. Câu 24: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2 O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đư ợc 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO 2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2 O3 trong hổn hợp đầu là A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%. Câu 25: Đốt 10 gam mẫu thép X trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua nước vôi trong dư thu được 0,5 gam kết tủa. Hàm lượng cacbon có trong thép là: A. 0,8% B. 0,7% C. 0,65% D. 0,6% Câu 26: Dẫn 1 luồng CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2 O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y; khí ra khỏi ống được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m là A. 24 B. 16 C. 32 D. 12 Câu 27: Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 C, C vào dung dịch HNO 3 đặc , nóng và dư ta thu được 57,12 lít khí là sản phẩm khử duy nhất ( đktc ) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 108,9 . B. 81,0. C. 133,1. D.145,2. Câu 28: Khi dùng khí CO để khử Fe2 O 3 thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl (dư) giải phóng 4,48 lít khí (đktc). Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích khí CO cần dùng là A. 10,08 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít Câu 29: Khử hết m gam Fe3 O4 bằng CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A tan vừa đủ trong 0,3 lít dung dịch H2 SO 4 1M. Giá trị của m là: A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,04 gam. Câu 30: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fex Oy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp kim loại. Khối lượng H2 O tạo thành là: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố A.1,8gam. B. 5,4 gam. C.7,2gam. D. 3,6gam. Câu 31: Cho Na tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 thu được 5,6 lít H2 (đktc) và kết tủa. Lọc kết tủa rồi đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Nồng độ mol/lít của dung dịch AlCl 3 là: A. 1,5M B. 2,5M C. 1,0M D. 2,0M Câu 32: Khử 39,2 gam một hỗn hợp A gồm Fe2 O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp B gồm FeO và Fe. Biết B tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2 SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Fe2 O3 và FeO trong hỗn hợp A là: A. 32 gam Fe2 O3 ; 7,2 gam FeO B. 16 gam Fe2 O3 ; 23,2 gam FeO C. 18 gam Fe2 O3 ; 21,2 gam FeO D. 20 gam Fe2 O3 ; 19,2 gam FeO Câu 33: Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2 O3 vào dung dịch HCl dư được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Giá tri của m là A. 16,0. B. 30,4. C. 32,0. D. 48,0. Câu 34: Đun nóng hỗn hợp bột X gồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe 3 O4 , 0,015 mol Fe2 O 3 và 0,02 mol FeO một thời gian. Hỗn hợp Y thu được sau phản ứng được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z. Thêm NH3 vào Z cho đến dư, lọc kết tủa T, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,16. B. 6,40. C. 7,78. D. 9.46 Câu 35: Đốt cháy 9,8 gam bột Fe trong không khí thu được hỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe 3 O4 và Fe2 O3 . Để hoà tan X cần dùng vừa hết 500ml dung dịch HNO 3 1,6M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, do ở đktc). Giá trị của V là A. 6,16. B. 10,08. C. 11,76. D. 14,0. Câu 36: Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO 2 , thu được đúng 200ml dung dịch X. Trong 2 dung dịch X không còn NaOH và nồng độ của ion CO3 là 0,2M. a có giá trị là : A. 0,06. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,12. Câu 37:Cho hỗn hợp 2,7 gam nhôm và 5,6 gam sắt vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi phản ứng xẫy ra hoàn toàn thì được m gam chất rắn( biết Fe 3+/Fe2+ đứng trước Ag+ /Ag). Giá trị m gam là: A. 59,4 gam B. 64,8 gam C. 32,4 gam D. 54,0 gam Câu 38: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí dư, sau khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì được chất rắn duy nhất là Fe 2 O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất trước và sau phản ứng đều bằng nhau. Mối liên hệ giữa và b là: ( biết sau các phản ứng lưu huỳnh có số ôxi hóa +4, thể tích các chất rắn không đáng kể) A. a=0,05b B. a=b C. a=4b D. a=2b Câu 39: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam NaCl. Xác định số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu. A. 0.01 mol. B. 0.02 mol C. 0.04 mol D. 0.03 mol. Câu 40: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3 O4 và Fe2 O3 tác dụng vừa đủ với 260 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. m có giá trị là: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố A. 7 gam B. 7,5 gam C. 8 gam. D. 9 gam Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M thì phải dùng bao nhiêu lít? A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,2 mol H2 O. Giá trị của V là: A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít Câu 43: Hoà tan 2,16 gam kim loại M hoá trị không đổi cần 0,17 mol H2 SO4 thu được hỗn hợp khí X gồm H2 , H2 S, SO 2 có tỷ lệ thể tích tương ứng là 1 : 2 : 3. Kim loại M là: A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 44: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3 O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm Al , Fe , FeO , Fe3 O4 , Al2 O 3 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 41,97 B. 32,46 C. 32,79 D. 31,97 Câu 45: Cho 0,2 mol SO 2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 18,9g B. 23g C. 20,8g D. 24,8g Câu 46: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe2 O3 và 0,1 mol Fe3 O4 tác dụng hết với dung dịch H2 SO 4 loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m A. 70. B. 72 C. 65. D. 75. Câu 47 : Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí X gồm CO 2 và SO 2 .Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối trung hòa. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là : A. 2,4 và 6,72 B. 2,4 và 4,48 C. 1,2 và 22,4 D. 1,2 và 6,72 Câu 48: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp hai muối NH4 HCO 3 và (NH4 )2 CO3 thu được 8,96 lít NH3 và 6,72 lít khí CO 2 (các khí đo ở đktc). Thành phần % theo khối lượng hỗn hợp là A. NH4 HCO 3 66,7%; (NH4 )2 CO3 33,3%. B. NH4 HCO3 62,2%; (NH4 )2 CO3 37,8%. C. NH4 HCO 3 45,1%; (NH4 )2 CO3 54,9%. D. NH4 HCO3 33,3%; (NH4 )2 CO3 66,7%. Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là A. 800. B. 1200. C. 600. D. 400. Câu 50: Cho toàn bộ 4,48lít (đktc) CO 2 từ từ qua bình đựng dung dịch chứa 0,15mol Ca(OH)2 . Khối lượng dung dịch tăng hay giảm sau phản ứng. A. Tăng 8,8g B. Tăng 10g C. Giảm 1,2g D. Giảm 1,9g Câu 51: Sục V ml CO 2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,001 M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủa trắng, lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nua. Giá trị của V là A. 0,672 B. 0,0672 C. 67,2 D. 6,72 Câu 52: Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO 3 và MgCO 3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO 3 , MgCO 3 ) trong hỗn hợp lần lượt là: A. 35,2% và 64,8% B. 70,4% và 29,6% Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố C. 85,49% và 14,51% D. 17,6% và 82,4% Câu 53: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2 CO 3 và KHCO 3 thu được 1,008 lít CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2 CO3 và KHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M. B. 0,1125M và 0,225M. C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M. Câu 54: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO 2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10 gam B. 8 gam C. 6 gam D. 12 gam Câu 55: Dẫn 8,96 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam. Câu 56: Thổi khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO 2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol: A. 0 gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam Câu 57: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,70. B. 17,73. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2008 C. 9,85. D. 11,82. Câu 58: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,5M và Na2 CO3 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được a gam kết tủa. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 19,7. B. 9,85. C. 29,55. D. 49,25. Câu 59: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa K2 CO3 0,2M và NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,6. B. 1,4. C. 1,0. D. 1,2. Câu 60: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2 O. Thể tích O 2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là A. 2,80 lít. B. 3,92 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,9 gam H2 O. Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70 lít. B. 78,4 lít. C. 84 lít. D. 56 lít. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO 2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít. Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C x Hy thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 10,8 gam H2 O (lỏng). Công thức của Cx Hy là A. C7 H8 . Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B. C8 H10 . C. C10 H14 . D. C9 H12 . - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu được 10,08 lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H2 O. Giá trị của V là A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 15,12 lít. D. 25,76 lít. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO 2 và 0,2 mol H2 O. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hôn hơp X gôm ancol metylic , ancol etylic va ancol isopropylic rôi ̃ ̣ ̀ ̀ ̀ hâp thu toan bô san phâm chay vao nươc vôi trong dư đươc ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ 80 gam kêt tua . Thê tich oxi (đktc) tôi thiêu ́ ̉ ̉ ́ ́ ̉ cân dung la ̀ ̀ ̀ A. 26,88 lít . B. 23,52 lít . C. 21,28 lít . D. 16,8 lít . Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là muối natri của một axit hữu cơ đơn chức no, mạch hở thu được 0,15 mol khí CO 2 , hơi nước và Na2 CO 3 . Công thức phân tử của X là A. C2 H5 COONa. B. HCOONa. C. C3 H7 COONa. D. CH3 COONa. Câu 68: Một hỗn hợp Y gồm CH3 OH, CH3 COOH, C6 H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672 ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn X. Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lít khí CO 2 (đktc). Nếu đốt cháy hết X thì số mol CO 2 tạo ra là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,15. Câu 69: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm hai rượu A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO 2 . Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và CO 2 tạo ra là: A. 2,94 gam B. 2,48 gam C. 1,76 gam D. 2,76 gam Câu 70: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp A gồm C2 H2 , C2 H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình I đựng H2 SO4 đặc, bình II đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình II là: A. 6,0 gam B. 9,6 gam C. 35,2 gam D. 22,0 gam Câu 71: Cracking 6,72 lít C 4 H10 (đktc) một thời gian thì thu được hh X gồm 5 hidrocacbon . Cho X đi qua dd Br2 dư thì khối lượng bình Br2 tăng lên 8,4 gam đồng thời có khí Y bay ra khỏi bình.Đốt cháy Y thí cần V lít khí O 2 đktc.Giá trị của V là: A. 8,96 B. 22,40 C. 23,52 D. 43,68 Câu 72: Tiến hành crackinh ở nhiệt độ cao 5,8 gam butan. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X gồm CH4 , C2 H6 , C2 H4 , C3 H6 và C4 H10 . Đốt cháy hoàn toàn X trong khí oxi dư, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng H2 SO 4 đặc. Độ tăng khối lượng của bình H2 SO4 đặc là A. 9,0 gam B. 4,5 gam C. 18,0 gam D. 13,5 gam Câu 73: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp A gồm C2 H2 , C2 H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình I đựng H2 SO4 đặc, bình II đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình II là: A. 6,0 gam B. 9,6 gam C. 35,2 gam D. 22,0 gam Câu 74: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm hai rượu A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO 2 . Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và CO 2 tạo ra là: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố A. 2,94 gam B. 2,48 gam C. 1,76 gam D. 2,76 gam Câu 75: Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hidro là 15,5. Giá trị của m là: A.0,92 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,46 gam. Câu 76: Chia hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần I thu được 0,54 gam H2 O - Phần II cộng H2 (Ni, t0 ) thu được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thể tích khí CO 2 thu được (ở đktc) là: A. 0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít Câu 77: Hỗn hợp X gồm rượu no đơn chức A và axit no đơn chức B. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần I thấy tạo ra 2,24 lít CO 2 (đktc). - Este hóa hoàn toàn phần II, sau phản ứng, chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ. Khi đốt cháy sản phẩm này thì lượng nước sinh ra là: A. 1,8 gam B. 3,6 gam Câu 78: Chia hôn hơp hai anđehit no đơn chưc lam ̃ ̣ ́ ̀ C. 19,8 gam 2 phâ n băng nhau : ̀ ̀ D. 2,2 gam - Phần I : Đem đôt chay hoan toan thu đươc 1,08 gam H2 O ́ ́ ̀ ̀ ̣ - Phần II : Tác dung vơi H ̣ ́ đươc la : ̣ ̀ 2 dư (Ni, t0 ) thu hôn hơp A. Đem A đôt chay hoan toan thi thê tich CO ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ A. 1,434 lít B. 1,443 lít 3 C. 1,344 lít 2 (đktc) thu D. 1,444 lít 3 Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 10cm một hiđrocacbon bằng 80cm O 2 . Ngưng tụ hơi nước thì thu được hỗn hợp sản phẩm chiếm thể tích 65cm3 , trong đó thể tích khí O 2 dư là 25cm3 . Biết các thể tích đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của hiđrocacbon đã cho là: A. C4 H6 B. C4 H8 C. C4 H10 D. C5 H12 Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anđehit đơn chức X mạch thẳng cần dùng vừa đủ 12,32 lít khí O 2 (đktc), thu được 17,6 gam CO 2 . Công thức cấu tạo của X là: A. CHCCH2 CHO B. CH3 CH2CH2 CHO C. CH2 =CHCH2 CHO D. CH2 =C=CHCHO Câu 81: Trung hòa một lượng axit hữu cơ đơn chức A bằng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hết lượng muối khan thu được 7,92 gam CO 2 ; 6,36 gam Na2 CO3 và hơi nước. Công thức của A là: A. HCOOH B. C2 H3COOH C. CH3 COOH D. C2 H5 COOH Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO 2 ; 1,26 gam H2 O và V lít N 2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O 2 trong đó oxi chiếm 20% về thể tích. Công thức phân tử của X và thể tích V lần lượt là: A. X là C2 H5 NH2 ; V = 6,72 lít B. X là C3 H7 NH2 ; V = 6,944 lít C. X là C3 H7 NH2 ; V = 6,72 lít D. X là C2 H5 NH2 ; V = 6,944 lít Câu 83: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO 2 . Công thức của X là: A. C2 H4 (OH)2 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B. C3 H7OH C. C3 H6 (OH)2 D. C3 H5 (OH)3 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 3 H8 , C4 H6 , C5 H10 và C6 H6 thu được 7,92 gam CO 2 và 2,7 gam H2 O, m có giá trị là A. 2,82. B. 2,67. C. 2,46. D. 2,31. Câu 85: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mach hơ , cùng dãy đồng đẳng . Đê đôt chay hêt 2,8 gam X cân 6,72 ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ lít O 2 (đktc). Hâp thu toan bô san phâm chay vao nươc vôi trong dư đươc m gam kêt tua . Giá tri m là ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ A. 20 gam. B. 30 gam C. 25 gam. D. 15 gam Câu 86: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu được a mol CO 2 và b mol H2 O. Vậy a và b có giá trị là: A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol Câu 87: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2 , Al4 C3 , Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có 2 khí có cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư) , sau phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24g kết tủa. Phần 2 : Cho qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O 2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là : A. 5,6 lít B. 8,4 lít C. 8,96 lít D. 16,8 lít. Câu 88: Cracking 6,72 lít C 4 H10 (đktc) một thời gian thì thu được hh X gồm 5 hidrocacbon . Cho X đi qua dd Br2 dư thì khối lượng bình Br2 tăng lên 8,4 gam đồng thời có khí Y bay ra khỏi bình.Đốt cháy Y thí cần V lít khí O 2 đktc.Giá trị của V là: A. 8,96 B. 22,40 C. 23,52 D. 43,68 Câu 89: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2 H2 , 0,05 mol C3 H6 và 0,07 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm C2 H6 , C2 H4 ,C3 H8 , C2 H2 dư, C3 H6 dư và H2 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng bình dung dịch nặng thêm là: A. 5,04 gam. B. 11,88 gam. C. 16,92 gam. D. 6,84 gam. Câu 90: Tiến hành cracking ở nhiệt độ cao 5,8 gam butan. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X gồm CH4 , C2 H6 , C2 H4 , C3 H6 và C4 H10 . Đốt cháy hoàn toàn X trong khí oxi dư, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng H2 SO 4 đặc. Độ tăng khối lượng của bình H2 SO4 đặc là A. 9,0 gam. B. 4,5 gam. C. 18,0 gam. D. 13,5 gam. Câu 91: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, axit propionic, anđehit axetic và etylen glicol thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Mặt khác, khi cho 19,8 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là: A. 21. B. 16. C. 32. D. 64. Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hôn h ợp gồm axit acrylic , vinyl axetat va metyl metacrylat rôi cho ̃ ̀ ̀ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đưng dung dich H 2 SO4 đăc, bình 2 đưng dung dich Ba (OH)2 dư thây ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ khôi lương binh 1 tăng m gam , bình 2 xuât hi ện 35,46 gam kêt tủa. Giá trị của m là ́ ̣ ̀ ́ ́ A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn nguyên tố Câu 93: hỗn hợp X gồm axit a xetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam tác dụng với NaHCO 3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 35,2 gam CO 2 và y mol H2 O. Giá trị của y là A.0,6. B.0,8. C.0,3. Câu 94: Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ H 2 80% H 2 80% H 2 80% CH 4  C2 H 2  C2 H 4  PE    D.0,2 Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích). Giá trị của V là A. 11,2 B. 22,4 C. 28,0 D. 16,8 Câu 95: X la hôn hơp 2 hiđrocacbon mach hơ , cùng dãy đồng đẳng . Đê đôt chay hêt 2,8 gam X cân 6,72 ̀ ̃ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ lít O 2 (đktc). Hâp thu toan bô san phâm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa . Giá tri m là ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ A. 20 gam. B. 30 gam C. 25 gam. D. 15 gam Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu đư ợc 20,24 gam CO 2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là A. 50,00%. B. 83,33%. C. 26,67%. D. 12,00%. Câu 97: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2 O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2 CO 3 ; 2,464 lít CO 2 (đktc) và 0,9 gam H2 O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2 O thu được là A. 1,2g B. 0,36g C. 0,9g D. 1,08g Câu 98:Từ 1kg CaCO 3 điều chế được bao nhiêu lít C 3 H8 (đktc) biết rằng quá trình điều chế tiến hành theo sơ đồ sau: H 90% H 75% H 60% H 80% H 95% CaCO3  CaO  C2 H2  C4H4  C4H10  C3H8      A. V = 34,47 lít B. V = 36,6 lít C. V = 48,8 lít D. 68,95 lít 3 Câu 99: Cho 500m metan qua hồ quang. Giả sử lúc đó xảy ra hai phản ứng sau: 2CH4 →C2 H2 + 3H2 CH4 →C + 2H2 Hỗn hợp khí X thu được chứa 12% C2 H2 ,10% CH4 ,và 78% H2 (theo thể tích). Biết các thể tích khí đo đktC. Thể tích hỗn hợp X là: A. 909m3 . B.760 m3 C.990m3 D.890m3 Câu 100 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O 2 , thu được H2 O và 26,88 lít CO 2 .Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,75M.Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.Giá trị của V là : A. 16,8 B. 29,12 C. 8,96 D. 13,44 Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan