Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu bai_5._bai_tap_phan_ung_oxi_hoa_khu

.PDF
12
68
59

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Phản ứng o xi hóa khử (Phẩn 1+Phẩn 2+Phần 3)” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Phản ứng oxi hóa khử (Phẩn 1+Phẩn 2+Phần 3)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. I – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo trật tự số oxi hoá của Oxi tăng dần? A. F2 O, H2 O, O 3 , H2O2 C. F2 O, O3 , H2 O2 ,H2 O B. H2 O, H2 O2 ,O3 , F2 O D. H2 O2 , H2 O, O 3 , F2 O Câu 2: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO 3 , H2 O2 , F2 O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5.  Câu 3: Cho các hợp chất: NH  , NO2 , N2O, NO 3 , N2 4 B. -2, -1, +2, -0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:  A. N 2 > NO 3 > NO2 > N2 O > NH  . 4  B. NO 3 > N2O > NO 2 > N 2 > NH  . 4  C. NO 3 > NO2 > N2 O > N 2 > NH  . 4  D. NO 3 > NO2 > NH  > N2 > N2 O 4 Câu 4: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO 3 , H2 O2 , F2 O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 5:Số oxi hóa của N trong các ion và trong các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau A. NO < N2O < NH3 < NO3 + B. N2 < NH4 < NO < NO-2 < NO3 C. NH+ < NO < N2O < NO2 < N2O5 4 D. NH3 < N2 < N2O < NO-2 < NO2 < NO3 Câu 6: Chất khử là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 7: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. Câu 8: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 10: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A.NaOH+HCl  NaCl+ H2 O  B.Fe+2HCl  FeCl2 +H2  C.Fe+ KNO 3 + 4HCl  FeCl3 +KCl+NO+2H2 O  D.MnO 2 +4HCl  MnCl2 +Cl2 + 2H2 O  Câu 11:Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?  H 2 A. 2NO 2  2NaOH  NaNO 3 NaNO 2  O  2 B. NaOH  HCl  NaCl H O  C. CaO  CO2  CaCO3  D. AgNO3  HCl  AgCl  HNO3 (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2014) Câu 12: Nguyên tư S đong vai tro vưa la chât khư , vưa la chât oxi hoa trong phan ưng nao sau đây ? ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ t0  A. 4S + 6NaOH(đặc)  2Na2 S + Na2 S2 O3 + 3H2 O t0  B. S + 3F2  SF6 t0  C. S + 6HNO 3 (đặc)  H2 SO4 + 6NO2 + 2H2O 0 t  D. S + 2Na  Na2 S (Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2010) Câu 13: Cho quá trình NO 3 - + 3e + 4H+  NO + 2H2 O, đây là quá trình A. oxi hóa. C. nhận proton. B. khử. D. tự oxi hóa – khử. Câu 14: Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 15: Khi trộn dung dịch Fe(NO 3 )2 với dung dịch HCl, thì A. không xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế. C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Câu 16 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? A. KMnO 4 + SO 2 + H2 O → C. Ag + HCl → Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B. Cu + HCl + NaNO 3 → D. FeCl2 + Br2 → - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử  Cu2+ + NO + H2 O. Câu 17: Cho phản ứng: Cu + H+ + NO 3 -  Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là A. 22. B. 23. C. 28. D. 10. Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2. C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O. D. NaOH + HCl → NaCl + H2O. Câu 19: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử A. Phản ứng thế. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng phân huỷ. Câu 20: Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. Fe2+, Br2 , N2 , H2 O, HCl. B. NO2 , SO2 , N2 , Cu2+, H2 S. C. CO2 , Br2 , Fe2+, NH3 , F2 . D. NO2 , H2 O, HCl, S, Fe3+. Câu 21: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2 C. O 2 , nước Br2 , dung dịch KMnO 4 Câu 22: Cho biết các phản ứng sau: B. H2 S, O2 , nước Br2 D. dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 (a) 16HCl + 2KMnO 4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O. (b) 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + I2 + 2KCl. (c) Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 . Hãy sắp xếp các chất và ion theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần? A. MnO4- < Cl2 < Fe3+ < I2. B. I- < Fe2+ < Cl- < Mn2+. C. I2 < Fe3+ < Cl2 < MnO4-. D. I2 < MnO4- < Fe3+ < Cl2 . Câu 23: Cho dãy gồm các phân tử và ion: N2 , FeSO 4 , F2 , FeBr3 , KClO 3 , Zn2+, HI. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 24: Khi nhiệt phân NH4 NO3 , NH4 NO2 ,CaCO3 , KMnO 4 , NaNO3 , Fe(NO 3 )2 . Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa – khử là A. 5. B. 3 C. 6 D. 4 2+ 2+ ‾ Câu 25: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2 , SO 2 , FeO, Fe2 O3 , Fe , Cu , Cl có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa oxi hóa vừa khử? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 26: Cho các chất là O 2 , SO 2 , H2O2 , CO2 ZnS, S, H2 SO4 , FeCl2 . Các chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là A. H2 O2 , S, SO2 , CO2 . C. SO 2 , ZnS, FeCl2 . B. FeCl2 , S, SO 2 , H2O2 . D. CO2 , Fe2 O3 , O2 , H2 SO4 . Câu 27: Cho các chất và ion sau: Mg2+, Ca, Br2 , S2-, Fe2+, NO2 . các chất hoặc ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. Mg2+, Fe2+, NO2 . B. Fe2+, NO 2 . Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 C. Fe2+, NO2 , Br2 . D. Br2 , Ca, S2-. - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO 3 -, Br2 , F2 , O2 ,SO2 , N2 , H2 O2 , HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 29: Trong các chất: Fe3 O4 , HCl, FeSO 4 , Fe2 (SO 4 )3 , SO2 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2-. Số chất và ion trong Câu 30: Cho dãy các chất và ion: Cl , F , SO , Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl 2 2 2 dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. Câu 31: Xét phản ứng sau: C. 6. D. 5. 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO 3 + 3H2 O (1) 2NO 2 + 2KOH  KNO2 + KNO3 + H2 O (2) Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân. C. tự oxi hóa khử. D. không oxi hóa – khử. Câu 32: Trong phản ứng Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2 O. Khẳng định nào sau đây về Clo là đúng: A. Là chất khử C. Là chất oxi hóa – tự khử B. Là chất oxi hóa D. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử Câu 33 : Cho các phản ứng : (a) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2 O (b) 2H2 S + SO 2  3S + 2H2 O (c) 2NO 2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2 O t0  (d) 4KClO 3  KCl + 3KClO 4 (e) O 3  O2 + O Số phản ứng oxi hoá khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Trong các chất sau: KMnO 4 , Fe2 O 3 , I2 , FeCl2 , HNO 3 , H2 S, SO2 , chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử với chất khác? A. KMnO 4 , I2 , HNO 3 . B. KMnO 4 , Fe2O3 , HNO 3 . C. HNO 3 , H2 S, SO2 . D. FeCl2 , I2 , HNO 3 . Câu 35: Cho dãy gồm các phân tử và ion: N2 , FeSO 4 , F2 , FeBr3 , KClO 3 , Zn2+, HI. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C.3 D.2 Câu 36: Cho các phản ứng hóa học sau 4HCl + MnO 2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2 O 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 14HCl + K 2 Cr2 O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2 O 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 O 16HCl + 2KMnO 4 → 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A.4 B.1 Câu 37:Cho các chất sau : FeCl2 , FeO, Fe3 O4 , Fe(NO3 )3 , HNO3 , KMnO 4 , HCl, S, N 2 , SO2 , Cl2 , Na2SO3 , KNO3 .Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là : Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) A.13 B.12 Câu 38: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: Phản ứng oxi hóa khử C.11 D.10 3I2 + 3H2 O  HIO 3 + 5HI (1) HgO 2Hg + O 2 (2) 4K 2 SO 3  3K2 SO4 + K2 S 2KClO 3  2KCl + 3O 2 (3) (5) NH4 NO3  N2O + 2H2 O 3NO2 + H2 O  2HNO 3 + NO (4) (6) 4HClO 4  2Cl2 (7) 2H2 O2 + 7O2 + 2H2O  2H2O + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2 O (9) KMnO4  K2 MnO4 + MnO 2 + O2 (10) Trong số các phản ứng oxi hoá - khử trên, số phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39: Cho phương trình hoá học: FeSO 4 + KMnO 4 + KHSO4  Fe2 (SO 4 )3 + MnSO 4 + K2 SO4 + H2 O. Tổng hệ số (số nguyên tố, tối giản) của các chất phản ứng có trong phương trình là: A. 48 B. 54 C. 52 D. 28  K2 SO4 + MnSO4 + H2 O. Sau khi cân Câu 40: Cho phản ứng sau: K 2 SO3 + KMnO 4 + KHSO4  bằng, hệ số là các số nguyên đơn giản nhất thì tổng hệ số của các chất trong phản ứng là: A. 30 B. 25 C. 27 D. 29 Câu 41: Cho phản ứng: FeS2 + HNO 3  Fe2 (SO 4 )3 + NO + H2 SO4 + H2 O. Hệ số của HNO 3 sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 42: Cho phương trình : Fe(NO 3 )2 + KHSO4 → Fe(NO3 )3 + Fe2 (SO4 )3 + K2 SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là : A.18 B.21 C.22 D.23 Câu 43: Cho phản ứng : SO 2 + KMnO 4 + H2 O → K 2 SO4 + MnSO 4 + H2 SO4 . Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO 4 là 2 thì hệ số của SO 2 là A. 5 B. 6. C. 7. D. 4 t0  Câu 44: Cho phản ứng hóa học: FeS + H2 SO 4 đặc  Fe2 (SO4 )3 + SO 2 ↑ + H2 O Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản thì tổng hệ số của H2 SO 4 và FeS là A. 12. B. 10. C. 14. D. 16. Câu 45: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO 3  Fe(NO 3 )3 + H2 SO4 + NO + NO2  + H2O (Biết tỉ lệ thể tích NO : NO 2 = 3 : 4). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của chất bị oxi hóa là A. 63. Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KCl + H2 SO 4  B. 102. K2 SO4 + MnSO 4 C. 4. D. 13. + Cl2 + H2 O. Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là: A. 4,5,8 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B. 3,7,5. C. 2,8,6 D. 2,10, 8 - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử Câu 47: Cho phương trình hóa học: Fe3 O4 + HNO3  Fe(NO 3 )3 + NaOb + H2 O : Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với các hệ số là các số nguyên tối giản thì tổng hệ số của H2 O và HNO 3 là A. 66a - 18b. B. 66a - 48b. C. 45a - 18b. D. 69a - 27b. Câu 48: Cho phản ứng: CH3 COCH3 + KMnO 4 + KHSO4  CH3 COOH + MnSO 4 + K2 SO 4 + CO2 + H2 O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 68. B. 97. C. 88. D. 101. Câu 49: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: FeS  H 2SO 4 (đặc, nóng)  Fe2 (SO4 )3  SO2  H 2O . Sau khi đã cân bằng hệ số các chất đều là các số nguyên, tối giản thì số phân tử FeS bị oxi hóa và số phân tử H2 SO4 đã bi khử tương ứng là bao nhiêu A. 2 và 10 B. 2 và 7 C. 1 và 5 Câu 50: Cho phản ứng : C6 H12O6  K 2Cr2O7  H 2SO4 (loẵng) →CO2 + … D. 2 và 9 Sau khi cân bằng phương trình phản ứng với các hệ số tối giản thì tổng đại số các hệ số các chất tham gia phản ứng là: A. 57 Câu 51: Cho phương trình: B. 20 C. 52 D. 21 Fe(NO 3 )2 + NaHSO4 → Fe2 (SO 4 )3 + Fe(NO3 )3 + Na2 SO4 + NO + H2 O Sau khi cân bằng tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình là: A. 42 B. 43 C. 50 D. 52 Câu 52: Cho phương trình phản ứng: aHCl + bK 2 Cr2 O7 → cKCl + dCrCl3 + eCl2 + fH2 O Tỷ lệ e:d là A. 3:7 B. 2:3 C. 3:1 D. 3:2 Câu 53: Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO 3 → Cu(NO 3 )2 + NO 2 + H2 O . với hệ số cân bằng là số nguyên tối giản nhất, số phân tử HNO 3 đóng vai trò là chất oxi hóa là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 54: Cho phản ứng: FeO + HNO 3  Fe(NO3 )3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO 3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 55: Cho phương trình phản ứng: aFeSO4  bK2Cr2O7  cH 2 SO4  dFe2 (SO4 )3  eK2SO4  fCr2 (SO4 )3  gH2O Tỷ lệ a:b là A.3:2 Câu 56 : Cho phương trình : B 2:3 C. 1:6 D. 6:1 Fe(NO 3 )2 + KHSO4 → Fe(NO3 )3 + Fe2 (SO4 )3 + K2 SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng thì tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là : A.23 B.21 C.24 D.31 Câu 57: Cho phương trình phản ứng: Fe3O4  KHSO4  KNO3  Fe2 (SO4 )3  NO  K 2SO4  H 2O Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên dương nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất có trong phương trình là : Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) A. 132 B. 133 Câu 58: Tiến hành các thí nghiệm sau: C. 134 Phản ứng oxi hóa khử D. 135 (1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 loãng. (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 . (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Cho Fe3 O4 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng. (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 )2 . (7) Cho FeS vào dung dịch HCl. (8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. (9) Cho Cr vào dung dịch KOH (10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A. 8. B. Đáp án khác. C. 7. D. 9. Câu 59: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I). Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 (II). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaCO 3 (IV). Cho Fe2 O 3 vào dung dịch HNO 3 (V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H2 SO 4 Tổng số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là : A.2 B.3 C.5 D.4 Câu 60 : Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 . (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2 S. (3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO 3 )2 vào nước. (4) Cho Na2 CO 3 vào dung dịch AlCl3 . (5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO 3 )2 . (6) Cho Fe2 O3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là : A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 C. 3. D. 4. Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2 O3 vào dung dịch HI. (2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 . (3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 )2 . (4) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 . (5) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH. (6) Sục khí O 2 vào dung dịch KI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 5. B. 2. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử Câu 62: Trong các cặp chất sau: (1) AgNO 3 và NaCl; (2) NO 2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO và CO 2 . Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 1 B. 2. Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: C. 3 D. 4 (1) Cho Fe2 O3 vào dung dịch HI dư. (2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 )2 (3) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 . (5) Cho kim loại Be vào H2 O. (4) Sục khí CO 2 vào dung dịch nước Javen. (6) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2 . (7) Cho kim loại Al vào dung dịch HNO 3 đặc nguội. (8) NO 2 tác dụng với nước có mặt oxi. (9) Clo tác dụng sữa vôi (300 C). (10) Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2 SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là: A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 64: Cho hỗn hợp gồm Na, Al, Fe, FeCO 3 , Fe3 O4 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng kết thúc thu được phần rắn, lọc lấy phần rắn rồi chia làm 2 phần: - Phần 1: tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư - Phần 2: Hòa tan vừa hết với dung dịch HCl Số phản ứng oxi hóa khử tối đa có thể xảy ra là: A. 8 B. 6. Câu 65 : Thực hiện các thí nghiệm sau : C. 7 D.5 (1) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 . (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2 S. (3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO 3 )2 vào nước. (4) Cho Na2 CO 3 vào dung dịch AlCl3 . (5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO 3 )2 . (6) Cho Fe2 O3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là : A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1) Sục khí Cl2 vào sữa vôi Ca(OH)2 . 2) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2 S. 3) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. 4) Cho Fe2 O3 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng. 5) Cho SiO 2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 loãng. (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 . (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Cho Fe3 O4 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng. (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 )2 . (7) Cho FeS vào dung dịch HCl. (8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục H2 S vào dung dịch nước clo. (b) Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím. (c) Cho H2 S vào dung dịch Ba(OH)2 . (d) Thêm H2 SO 4 loãng vào nước Javen. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là: A. 2. (e) Đốt H2 S trong oxi không khí. B. 4. C. 5. D. 3. C. 1 D. 2 Câu 69: Cho các phản ứng sau: 1. Na 2SO3  KMnO4  H 2SO4  t  2. NaClran  H 2SO4(dac)  0 t  3. CuO  HNO3(dac)  0 4. SiO2  HF   Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 4 B. 3 II – BÀI TẬP TỰ LUẬN Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau: Câu 1: FeSO 4 + Câu 2: KMnO 4 +  H2 SO4  Fe2 (SO4 )3 + FeS2 +  HNO3 + HCl  FeCl3 + Câu 3: FeS2 +  HNO3  Fe(NO 3 )3 + H2 SO4 + H2 SO4 + MnSO 4 + K 2 SO4 + NO + NO2  + H2O. H2 O. H2 O. Câu 4:  FeS2 + KNO3  KNO2 + Fe2O3 + SO3. Câu 5:  FeS + HNO 3  Fe(NO 3 )3 + Fe2 (SO4 )3 + NO + H2O. Câu 6:  Zn + HNO 3  Zn(NO 3 )2 + N2 O + NO + NH4 NO 3 + Câu 7: Ca3 (PO4 )2 +  Cl2 + C  POCl3 H2O. + CO + CaCl2. Câu 8: CuFeS2 + Fe2 (SO4 )3 + O2 + Câu 9: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12  H2 O  CuSO 4 + FeSO4 + H2 SO4. - Trang | 9 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử FeCu2 S2 + O2  Fe2 O3 + CuO + SO 2.  Câu 10: CuFeS2 + O 2  Cu2 S + Fe2 O3 + SO2.  Câu 11: As2 S3 + HNO3 + H2 O  H3 AsO 4 + H2 SO4 + NO.  Câu 12: P + NH4 ClO 4  H3 PO4 + N2 + Cl2 + H2 O.  Câu 13:  Cl2 + KOH  KCl + KClO 3 + H2 O. Câu 14:  S + KOH  K2S + K2 SO3 + H2 O. Câu 15: Al + NaNO 3 +  NaOH  Na3 AlO 3 + NH3 + H2 O. Câu 16:  Mg + H2 SO4  MgSO 4 + H2 S + H2 O. Câu 17:  Mg + HNO 3  Mg(NO 3 )2 + NH4 NO3 + H2O. Câu 18:  K 2 MnO4 + H2 O  MnO2 + KMnO 4 + KOH. Câu 19: NaBr + NaBrO 3 + Câu 20:  H2 SO4  Br2 + Na2 SO4 + H2 O.  K 2 Cr2 O7 + FeSO4 + H2 SO4  K2 SO4 + Cr2 (SO4 )3 + Fe2 (SO4 )3 + H2O. Câu 21:  Fe + KNO3  Fe2 O3 + N2 + K2 O. Câu 22:  Al + Fe3 O4  Al2 O3 + Fe. Câu 23:  MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2 O. Câu 24:  KMnO 4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2 O. Câu 25:  KMnO 4 + KCl + H2 SO4  MnSO 4 + K2 SO4 + Cl2 + H2 O. Câu 26: KMnO 4 + H2 O2 +  H2 SO4  MnSO4 + O2 + K2 SO4 + H2O. Câu 27:  KMnO 4 + KNO2 + H2 SO4  MnSO 4 + KNO 3 + K2SO4 + H2 O . Câu 28:  KMnO 4 + K2 SO3 + H2 O  MnO2 + K2 SO4 + KOH. Câu 29:  MnSO 4 + NH3 + H2 O2  MnO2  + (NH4 )2 SO4 + H2O. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Câu 30: Ca3 (PO4 )2 + SiO 2 + C t  0 Phản ứng oxi hóa khử CaSiO 3 + CO  . P4 + Câu 31: KClO 3 + NH3  KNO3 + KCl + Cl2 + H2 O.  Câu 32: Zn + HNO 3  Zn(NO 3 )2 + NH4NO3 + H2 O.  Câu 33:  FeO + H2 SO4 đn  Fe2 (SO4 )3 + SO2  + H2 O. Câu 34:  NO2 + KOH  KNO3 + KNO2 + H2 O. Câu 35:  Ca(ClO)2 + 4HCl  CaCl2 + 2Cl2  + 2H2 O. Câu 36:  Fe3 O4 + H2 SO4  Fe2 (SO4 )3 + SO2  + H2 O. Câu 37:  Fe3 O4 + HNO3  Fe(NO 3 )3 + NO  + H2 O. Câu 38:  Fe + Fe2 (SO 4 )3  FeSO 4 Câu 39:.  Fe3 O4 + Cl2 + H2 SO4  Fe2 (SO 4 )3 + HCl + H2 O. Câu 40: FeSO 4 + Cl2 +  H2 SO4  Fe2 (SO 4 )3 + HCl. Câu 41: Fex Oy + Câu 42: Fex Oy + Câu 43: Fex Oy +  HNO3  Fe(NO 3 )3 +  CO  FenOm + NO + H2O. CO2.  H2 SO4  Fe2 (SO4 )3 + SO2  + H2 O. + H2 O. Câu 44:  FeCl3 + KI  I2 + FeCl2 + KCl. Câu 45: FeCl3 + HI Câu 46:  I2 + FeCl2 + HCl.   Fe2 (SO4 )3 + SO2 + H2O  FeSO 4 + H2 SO4. Câu 47: Mx Oy +  HNO 3  M(NO 3 )n + NO Câu 48:  M + HNO 3  M(NO3 )n + NO + H2 O. Câu 49:  M + HNO 3  M(NO3 )n + N2O + H2 O. Câu 50: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Phản ứng oxi hóa khử M + HNO 3  M(NO 3 )n + NH4 NO3 + H2O.  Câu 51: FeSO 4 + HNO3  Fe(NO 3 )3 + H2 SO 4 + NO  + H2 O .  Câu 52: FeSO 4 + HNO3  Fe(NO 3 )3 + Fe2 (SO 4 )3 + NO  + H2 O .  Câu 53: CrCl3 + Br2 + NaOH  Na2CrO 4 + NaBr +  Câu 54:  Cu + HNO 3  Cu(NO 3 )2 + NO2  + H2 O. Câu 55: KBrO 3 + NaCl + H2 O .  KBr + H2 SO 4  K2 SO4 + Br2 + H2 O. Câu 56:  As2 S3 + HNO3 + H2O  H3 AsO 4 + H2 SO4 + NO. Câu 57:  NaCrO 2 + Br2 + NaOH  Na2CrO 4 + NaBr + H2 O. Câu 58:  CrI3 + Cl2 + KOH  K2CrO 4 + KIO 4 + KCl + H2 O Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan