Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT VÔ CƠ
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Tính chất của hợp chất vô cơ” thuộc Khóa
học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm
tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần
học trước bài giảng “Tính chất của hợp chất vô cơ”” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
Câu 1:
H2 S + FeCl2 Không phản ứng
Fe + H2 SO 4 loãng, nguội FeSO 4 + H2
H2 S + CuCl2 CuS + 2HCl
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Đáp án: A
Câu 2:
Phương trình không phản ứng
H2 S + 2NaCl Na2 S + 2HCl
Vì không tạo kết tủa, khí hoặc chất điện li yếu
Đáp án: A
Câu 3:
Tính chất đặc biệt của một số hợp chất hữu cơ tan trong NH3 dư tạo phức là
Cu(OH)2 , AgCl, Zn(OH)2 , Ag2 O
Đáp án: A
Câu 4:
Tính chất đặc biệt của một số hợp chất hữu cơ tan trong NH3 dư tạo phức là
Cu(OH)2 , AgCl, Zn(OH)2 , Ag2 O
=>Hidroxit của Fe không có khả năng tạo phức với Fe
Đáp án: D
A. 1.
B. 3.
C. 2.
Câu 5:
CuCl2
ZnCl
Cu (OH )2 NH3
2
KOH
Fe(OH )3
Fe(OH )3
AlCl3
FeCl3
D. 4.
Đáp án: A
Câu 6:
Sửa phương trình phản ứng
P2 O3 + 3H2 O 2H3 PO3
Đáp án: D
Câu 7:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
CuO
Cu
Fe O
Fe
2 3
to
H 2
H 2O
ZnO
Zn
MgO
MgO
Đáp án: A
Câu 8:
Oxit tác dụng với dung dịch bazo
CrO 3 + NaOH Na2CrO 4 + H2O
Oxit tác dụng với axit
CrO + 2HCl CrCl2 + H2 O
Oxit tác dụng được cả dung dịch bazo và axit là
Cr2 O3 phản ứng được với NaOH đặc nóng
Cr2 O3 + 6HCl 2CrCl3 + 3H2 O
Đáp án: B
Câu 9:
Chất phản ứng được với HCl là: CrO, Cr2 O 3 , Cr(OH)3
Chất phản ứng được với NaOH đặc nóng: Cr2 O3 , Cr(OH)3
Đáp án: A
Câu 10:
Phương trình phản ứng không đúng
CrO không phản ứng được với NaOH
SGK có nói
Đáp án: A
Câu 11:
Phương trình tạo thành Fe(NO 3 )3
Fe2+ + Cl2 Fe3+ + ClĐáp án: C
Câu 12:
Phương trình tạo thành Fe(NO 3 )2
2Fe(NO 3 )3 + Fe 3Fe(NO3 )2
Đáp án: B
Câu 13:
Trích mẩu thử cho dung dịch HNO 3 vào hai mẩu thử
Thấy chất rắn tan và thấy khí thoát ra là nhận biết được Fe3 O4 có khí NO
Còn chất Fe2 O 3 tan nhưng không có khí thoát ra
Đáp án: D
Câu 14:
SO
FeS
to
H 2 SO4 Fe2 ( SO4 )3 2 H 2O
FeCO3
CO2
Đáp án: D
Câu 15:
Những chất phản ứng được với HNO 3 đặc, nóng là: FeO, Fe(OH)2 , FeSO 4 , Fe3 O4 , Fe2 O3
Đáp án: B
Câu 16:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
Phương trình phản ứng
t
(1) 3Fe + 2O 2 Fe3 O4
o
(2) Fe3 O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2 O
(3) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
(4) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(5) Fe(OH)2 + O2 + H2 O Fe(OH)3
t
(6) 2Fe(OH)3 Fe2 O3 + 3H2 O
o
Đáp án: C
Câu 17:
O2 t
Fe(OH )2 Fe2O3
FeCl2
NaOH du
Na2 ZnO4
ZnCl2
Đáp án: D
Câu 18:
Sơ đồ phản ứng
Cu ( NO3 )2
Zn( NO )
3 2
Cu (OH )2
Fe( NO3 )2
Fe(OH )
Fe(OH)2
2
NH 3 du
Fe( NO3 )3 KOH du
Fe(OH)3
AgNO
Fe(OH )3
3
Ag 2O
Al ( NO3 )3
Cr ( NO3 )3
Đáp án: D
Câu 19:
AlCl3
H2
to
NH 3 H 2O Al (OH )3 Al2O3 Al2O3
CuCl2
Đáp án: A
Câu 20:
Phương trình phản ứng
CuO + 2HCl CuCl2 + H2 O
Fe2 O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 O
Fe3 O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + H2 O
2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2
Đáp án: B
Câu 21:
Phương trình sai
CuS không phản ứng với HCl, H2 SO 4 loãng
Đáp án: D
Câu 22:
A.Na2 O + H2 O 2NaOH
NaOH + Al + H2 O NaAlO 2 + 3/2H2
0
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
B. 3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
C. Fe2 O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 O
2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2
D. CuS không phản ứng với HCl
Đáp án: D
Câu 23:
Phương trình phản ứng
H2 S + FeCl3 FeCl2 + S + H2 S
CuCl2 + H2 S CuS + 2HCl
Kết tủa là CuS, và S
Đáp án: D
Câu 24:
Phương trình không xảy ra là
Cu + FeCl2 Không phản ứng
Đáp án: A
Câu 25:
Fe2O3
FeCl2
Fe(OH )2
o
O 2 t
CuCl2 Ba(OH )2 Cu (OH )2 CuO
AlCl
BaSO
BaSO
4
3
4
Đáp án: B
Câu 26:
Khi cho CO 2 phản ứng với NaOH tạo ra được hai muối
2NaOH + CO2 Na2 CO3 + H2O
Na2 CO 3 + CO2 + H2 O 2NaHCO3
Đáp án: B
Câu 27:
Đầu tiên tạo kết tủa cực đại : 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
Sau đó kết tủa bị hòa tan : NaOH dư + Al(OH)3 NaAlO 2 + H2 O
Đáp án: A
Câu 28:
A. Al2 O3 , Ba, BaCl2 , CaCO 3 .
Loại vì có CaCO 3
B. Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 , Fe(OH)3 . Loại vì có Fe(OH)3
C. NaCl, Al(OH)3 , Al2 O 3 , Zn.
Thỏa mãn
D. Al, ZnO, Cr2 O3 , Zn(OH)2 .
Loại vì có Cr2 O3
Chú ý : NaCl không phản ứng với NaOH nhưng nó tan được trong nước
Đáp án: C
Câu 29:
2Al(OH)
Al2 O3 + 2OH + 3H2 O
4
Al(OH)3 + HCO 3
Al(OH) + CO2
4
Đáp án: C
Câu 30: Phương trình
2
A. Ca 2 2HCO3 2OH CaCO3 CO3 2H2O
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
2
B. Ca 2 2HCO3 2OH CaCO3 CO3 2H2O
C. HCO3 H CO2 H2O
2
D. HCO3 OH CO3 H2O
Đáp án: D
Câu 31:
2
A. HCO3 OH CO3 H2O
B. Không phản ứng.
t
C. 2HCO3 CO3 CO2 H2O
2
0
D. HCO3 H CO2 H2O
Đáp án: B
Câu 32: Hỗn hợp tan hết trong nước
(1)FeO không tan trong nước
(2) Al không tan vì KOH phản ứng với Al2 O 3 hết rồi
(3) NaOH + Al + H2 O NaAlO 2 + H2
(4) 2KOH + Zn + H2 O K 2 ZnO 2 + H2
Đáp án: D
Câu 33 : Quá trình phản ứng
BaO + H2 O Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Al2 O3 Ba(AlO 2 )2 + H2 O
Chất rắn không tan B gồm FeO và Al2 O 3 dư khi cho NaOH tan một phần
Ba(AlO 2 )2 + CO2 + H2 O Ba(HCO 3 )2 + Al(OH)3
Đáp án: B
Câu 34: Quá trình phản ứng
Al( NO3 )3
Al( OH )3 NaOH
NH3
O2 t o
Fe( OH )2 Fe2O3
Cu( NO3 )2
Fe( OH )2
Fe( NO )
3 2
Đáp án: B
Câu 35: Quá trình phản ứng
AlCl3
Al( OH )3 O2 to Al2O3 CO Al2O3
NH3 H 2 O
FeCl2
Fe
Fe( OH )2
Fe2O3
CuCl
2
Đáp án: D
Câu 36: Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là
Ban đầu: 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
Khi cho NaOH dư: NaOH + Al(OH)3 Na[Al(OH)4 ]
+ Thí nghiêm 2: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng quan sát được là
3NH3 + AlCl3 + 3H2 O Al(OH)3 + 3NH4 Cl
Đáp án: C
Câu 37: Sơ đồ phản ứng
Al2 O3 + 2NaOH NaAlO 2 + H2 O
NaAlO 2 + CO2 + H2 O Na2CO3 + Al(OH)3
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
t
2Al(OH)3 Al2 O3 + 3H2 O
Đáp án: B
Câu 38: Sơ đồ phản ứng
Al + NaOH + H2 O NaAlO 2 + 3/2H2
NaAlO 2 + CO2 + H2 O Al(OH)3 + Na2 CO3
o
t
2Al(OH)3 Al2 O3 + 3H2 O
dpnc
Al2 O3 2Al + 3/2O 2
Đáp án: C
Câu 39:
A. NaOH dư.
Fe2 O3 , Cu
không tan
3
B. HCl dư.
Thỏa mãn vì 2Fe Cu 2Fe2 Cu 2
C. NH3 dư.
Al, Fe2 O 3 , Cu không tan
.
D. AgNO 3 dư.
Fe2 O3 , không tan
Đáp án: B
Câu 40: Sục một dòng khí H2 S vào dung dịch CuSO 4 thấy xuất hiện kết tủa đen
H2 S + CuSO 4 CuS + H2 SO 4
CuS không tan trong axit H2 SO 4
Đáp án: B
Câu 41 :
o
A. Có SiO2 4HF SiF4 2H2O
B. Có SO2 2NaOH Na 2SO3 H 2O
C. NH 4 NO3 NaOH NaNO3 NH3 H 2O
D. Không
Đáp án: D
Câu 42 :
Các chất tác dụng được là :CO 2 , NO2 , CrO3 , P2O5 , Al2 O3.
Đáp án: D
Câu 43:
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 .
→ Tạo ra đơn chất Cu.
B. Sục O3 vào dung dịch KI.
→ Tạo đơn chất I2 .
C. Cho Fe2 O3 vào dung dịch HNO3 .
→ Không có đơn chất tạo thành.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2 S.
→ Tạo đơn chất S.
Đáp án: C
Câu 44:
Phương trình đúng là : 2FeCl3 H2S 2FeCl2 S 2HCl
Đáp án: D
Câu 45:
A. Al2 O3 , Ba, BaCl2 , CaCO 3 . Loại vì có CaCO 3
B. Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 , Fe(OH)3 . Loại vì có Fe(OH)3
C. NaCl, Al(OH)3 , Al2 O3 , Zn.
Thỏa mãn
D. Al, ZnO, Cr2 O3 , Zn(OH)2 . Loại vì có Cr2 O3
Chú ý : NaCl không phản ứng với NaOH nhưng nó tan được trong nước.
Đáp án:C
Câu 46:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
Các chất thỏa mãn là : CrO 3 , Cr2O3 , SiO 2 , Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , NaHCO 3 , Al2 O3 .
Đáp án: C
Câu 47:
CO không khử được Al2 O3 nhưng C thì khử được.
t
Fe3 O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
dpnc
MgCl2 Mg + Cl2
o
t
2H2 S + 3O 2 2SO 2 + 2H2 O
Đáp án: C
Câu 48 :
Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là :
Al, NaHCO 3 , Fe(NO 3 )2 , Cr(OH)3 .
Chú ý : Cr2 O3 chỉ tác dụng với NaOH đặc.
Đáp án: A
Câu 49:
A. Fe2O3 6HCl 2FeCl3 3H 2O
o
B. 2Fe(OH)3 3H 2SO4 Fe2 (SO4 )3 6H 2O
HNO3
Fe
C. Fe Fe3 Fe2
HNO3
3
D. FeO Fe
Đáp án: C
Câu 50:
X có thể tác dụng với HCl → Loại C và D
X Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa nên X là Ca(HCO 3 )2 .
Đáp án : B
Câu 51:
Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
Ca(HCO 3 )2 , HCOONH4 , Al(OH)3 , Al, (NH4 )2 CO3
Chú ý :Cr2 O3 chỉ có thể tan trong kiểm đặc
Đáp án: B
Câu 52: FeCl3 , O2 , SO2 , dung dịch K 2 Cr2O 7 /H2 SO4 , dung dịch AgNO 3 , dung dịch HNO 3
Các phản ứng xảy ra (đk thích hợp):
2Fe3 H2S 2Fe2 S 2H
2H2S O2 2S 2H 2O
SO2 H 2 S 3S 2H 2O
4 K 2Cr2O7 7 H 2S 9H 2SO4 4 K 2SO4 4 Cr2 SO4 3 16H 2O
2Ag H2S Ag2S 2H
H2S 8HNO3 H2SO4 8NO2 4H 2O
Đáp án: C
Câu 53 :
Chất không phản ứng được với NaOH : NaAlO 2 , Na2 CO3 , NaCl
Đáp án: C
Câu 54 :
CO 2 có phản ứng với :
+ CO2 2NaOH Na 2CO3 H 2O
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
t
+ CO2 CaO CaCO3
0
t
+ CO2 2Mg 2MgO C
0
Đáp án: C
Câu 55 :
Sô chất tác
́
dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường la : CO 2 , NO2 , CrO3 , P2 O5 , Al2 O3 .
̀
Đáp án: D
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56:
Số chất tác dụng với NaOH luôn cho ra 2 muối là : NO 2 và Cl2
2NaOH + 2NO2 NaNO2 + NaNO 3 + H2 O
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2 O
Đáp án: B
Câu 57:
NaOH NaHCO3 Na 2CO3 H 2O
Đáp án: B
Câu 58:
Chọn dung dich HNO 3 .Thì Fe3 O4 cho khí hóa nâu trong không khí.Còn Fe2 O3 thì không.
3Fe3O4 28HNO3 9Fe(NO3 )3 NO 14H 2O
Đáp án: C
Câu 59:
Chú ý : Có phản ứng 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
Và Zn(OH)2 tan hoàn toàn trong NaOH dư
Đáp án: B
Câu 60:
Các phản ứng xảy ra là :
(1) Fe Cu 2 Fe2 Cu
(2) H2S CuSO4 CuS +H2SO4
(3) FeCl3 2HI FeCl 2 I 2 2HCl
(4) Ag Cl AgCl
(5) 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
Đáp án: B
Câu 61:
(1) Đúng vì ta có chất tan NaAlO 2 .
(2) Đúng. 2Fe3 Cu 2Fe2 Cu 2
(3) Đúng : 4H NO3 3e NO 2H2O
Dễ thấy 1 mol NO3 có thể sinh ra 3 mol ne nhưng 1 mol Cu chỉ sinh sinh ra 2 mol ne.
(4) Sai.CuS không tan trong HCl.
(5) Sai. dễ thấy số mol e nhường đã là 5a mol như vậy HNO 3 thiếu.
Đáp án: C
Câu 62:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của hợp chất vô cơ
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO 4 / H+ ; khí oxi dư
đung nóng, dung dịch FeCl3 , dung dịch ZnCl2 .
Các phương trình phản ứng :
(1) H2S 2NaOH Na 2S 2H2 O
(2) H 2S Cl2 (khÝ) 2HCl S
(3) H 2S 4Cl2 4H 2O 8HCl H 2SO4
(4) 2KMnO4 5H 2S 3H 2SO 4 5S 2MnSO 4 K 2SO 4 8H 2O
(5) 2H 2S 3O2 2SO2 2H 2O
(6) 2Fe3 H2S 2Fe2 S 2H
Đáp án: C
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 9 -
- Xem thêm -