Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu bai_4.dap_an_phuong_phap_bao_toan_dien_tich

.PDF
9
59
70

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn điện tích PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Phương pháp bảo toàn điện tích” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Phương pháp bảo toàn điện tích” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: Áp dụng phương pháp bảo toàn điện tích =>2a + 2b = c + d Đáp án: C Câu 2: 2   K  : 0,3 mol  CO3 : 0,3 mol  ()   ()     NH 4 : 0,5 Cl : 0, 2 mol   BTDT Còn các đáp án không thảo mãn điện tích Đáp án: B Câu 3: Chúng ta có thể pha thàh các muối MgCl2 , FeSO 4 MgSO 4 , FeSO 4 , FeCl2 MgSO 4 , FeSO 4 , FeCl2 , MgCl2 Đáp án: D Câu 4:    2 Mg : 0,05  NO3 : 0,1 BTDT   2  0,05.2  0,15  0,1  2.x  x  0,075 (mol)     K : 0,15 SO4 : x   Đáp án: B Câu 5: BTKL     35,5 x  96 y  46,9  0,1.56  0, 2.27  x  0, 2  Cl : x   mol  2   BTDT  SO4 : y   x  2 y  0,1.2  0, 2.3  y  0,3   Đáp án: C Câu 6: BTKL     35,5 x  96 y  5, 435  0,02.64  0,03.39  x  0,03  Cl : x   mol  2   BTDT  SO4 : y   x  2 y  0,02.2  0,03  y  0,02   Đáp án: D Câu 7: BTDT  0,02 + x.3 = 0,01 + 0,02.2 => x = 0,01 mol  BTKL  mmuối = 0,01.18 + 0,01.56 + 0,01.35,5 + 0,02.96 = 3,195 gam  Đáp án: B Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn điện tích Câu 8: BTDT  0,01 + 0,005.2 = 0,01 + 2.x => x = 0,005 mol  BTKL  mmuối = 0,23 + 0,12 + 0,355 + 0,005.96 = 1,185 gam  Đáp án: A Câu 9: BTDT  0,1 + 0,02 = 0,05.2 + x => x = 0,02 mol  BTKL  mmuối = 0,1.18 + 0,02.39 + 0,05.96 + 0,02.35,5 = 8,09 (gam)  Đáp án: A Câu 10: Ta có  Na  :0,01  2 Mg :0,02 BTDT  a 0,02(mol)  :  2 SO 4 :0,015  Cl  :a(mol)  Đáp án: C Câu 11: Fe 2 :0,1  3  BTDT  Al :0,2   x 2y 0,8   BTKL + Ta có : 46,9 gam muối    96y  35,9   35,5x   Cl :x 2 SO :y  4 x  0,2   mol  y  0,3 Đáp án: D Câu 12: Fe3 : a  FeS2 : a BTDT  HNO3  Cu 2 : 0, 045*2  a  0, 09(mol)  Ta có:  Cu 2S : 0, 045(mol)  SO2 : 2a  0, 045  4 Đáp án: B Câu 13: Mg 2  2 Ca  BTDT 2 Ta có: Ba 2  CO3  : a(mol)  a  0,15(mol)  VK 2CO3  150 ml  Cl : 0,1(mol)    NO3 : 0, 2(mol)  Đáp án: A Câu 14: Mg 2 : x  2  x  0,125 Mg : x Fe : y  NaOH:0,6(mol)  HCl     H 2   y  0,125  Hỗn hợp 10 gam X  Fe : y H : a  0,25(mol) a  0,1 Cl : 2x  2y  a  =>VHCl = 0,6 / 2 = 0,3 lít Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn điện tích Đáp án: C Câu 15 : Ba 2 : 0, 03(mol)   Al3 : 0, 04(mol) BTDT BaSO4 : 0, 03 BTDT Na : 0, 03  Ta có:    2   max    a  0, 03(mol)   K : a(mol) SO4 : 0, 06(mol) Al(OH)3 : 0, 04   OH  : 0, 03* 2  0, 03  a  Khối lương K : mK : 0,03 * 39 = 1,17 gam Đáp án: C Câu 16:  Na  : 0, 6 BTE H 2 : 0,3(mol)  n Na  0, 6   2  SO : 0, 05 BTDT Ta có : H 2SO4 : 0, 05(mol)  Dung dÞch  4  HCl : 0,1(mol) Cl : 0,1  OH  : 0, 4  BTKL  m  28,95(gam)  Đáp án: B Câu 17: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có nHCO 3 - = 2nCa2+ + 2nBa2+ + 2nMg2+ - nCl- = 0,15*2 + 0,4*2 + 0,1*2 – 0,6 = 0,7 mol Khi nung B trong không khí được chất rắn  2HCO 3 -  O2- + 2CO2 + H2O 0,7 0,35 0,7 0,35 mol Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m = mCa2+ + mBa2+ + mMg2+ + mCl- + mO = 0,15*40 + 0,4*137 + 0,1*24 + 0,6*35,5 + 0,35*16 = 90,1 gam Đáp án: A Câu 18: HNO 3 khi cô cạn sẽ bị bay hơi to  Chỉ có NO 3 - bị nhiệt phân: NO3 -  NO 2- + 1/2O 2 0,05 0,05 0,025 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mC = mNa+ + mK + + mSO 4 2- + mNO 2- = 0,08*23 + 0,07*39 + 0,05*96 + 0,05*46 = 11,67( gam) Đáp án: D Câu 19: BTDT  a  0,1.2  0,3.2  0,4  0,4  Ca 2  : 0,1  2  Mg : 0,3 Chú ý khi đúng nóng : m  37, 4   Cl : 0, 4 CO2  : 0,2  3 Đáp án: C Câu 20: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) BTDT  0,1  0,2.2  0,1  0,2  2a  PP bảo toàn điện tích  a  0,2  m  37,3  BTKL Đáp án: B Câu 21: BTDT  0,1.2  0,3.2  0, 4  a  a  0, 4  t  2 X  HCO3  CO3  0 BTKL  m  0,1.40  0,3.24  0, 4.35,5  0, 2.60  37, 4(gam)  t t  Chú ý : Khi đề bài nói nung muối khan tới khối lượng không đổi thì HCO3  CO3   O2  2  0 0 Đáp án: C Câu 22: n BaSO  1(mol), n   1(mol) CO2  n Ba HCO3 2 =1(mol) BTNT   4    Na  Giả sử :  n NaHSO4  1(mol) HCO  3   Đáp án: D Câu 23: Số mol ion ( -) là n = nCl- + nNO 3 - = 0,1 + 0,2 mol Bảo toàn điện tích nCO 3 2- = ½ n(-) = 0,15 mol để tạo kết tủa hết các ion dương Đáp án: A Câu 24: BTDT  0,1  0,2.2  0,1  0,2  2a   a  0,2  m  37,3  BTKL Đáp án: B Câu 25: n   n AgCl  0,6  x  0,6 BTDT  0,1.3  0,2.2  2y  0,2  0,6  y  0, 05  Dễ thấy Al(OH3 bị tan 1 phần. n OH Cu(OH)2 : 0,05   0,85  m  20,4 Mg(OH)2 : 0,2 Al(OH) : 0,05 3  Đáp án: D Câu 26: nSO2  a  4 BaCl2   233a  197b  8, 6 Ta có :   2 n CO3  b  H 2SO4 BTDT   Và  n CO2  n CO2  b  0, 02(mol)  a  0, 02(mol)  n M  0, 05 3 BTKL  M   5,19  0, 03.39  0, 02(96  60)  18  NH  4 0, 05 Đáp án: C Câu 27: nBa2+ = 0,012 , ∑n OH- = 0,168 ; Ba2+ + SO 42- → BaSO4 ↓ 0,012….0,02……0,012 → khối lượng ↓ BaSO 4 = 0,012.233 = 2,796 → khối lượng ↓ Al(OH)3 = 3,732 – 2,796 = 0,936 → n Al(OH)3 = 0,012 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) H+ + OH- → H2 O 0,1…..0,1 PP bảo toàn điện tích Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 ↓ z……...3z……….z Số mol OH- còn = 0,168 – 0,1 – 3z = 0,068 – 3z : Al(OH)3 + OH- → [Al(OH)3 -] Số mol kết tủa Al(OH) 3 còn lại = z – (0,068 – 3z) = 0,012 → z = 0,02 Bảo toàn điện tích → 0,1 + 3z = t + 0,02.2 → thế z = 0,02 vào, suy ra t = 0,12 Đáp án: B Câu 29: BTDT Ta có : n anion  0, 2(0,002  0,008)  0,002(mol)  n cation  0,001  t  Chú ý : Khi đun nóng thì HCO3  CO3    2 0  n Na2CO3 .10H2O  0,001  0,0002  0,0008  mY  0, 2288(gam) Đáp án: B Câu 30: Để tránh nhầm lẫn ta sẽ xử lý bài toán với cả dung dịch X trong 2 thí nghiệm. BTNT.C  Với thí nghiệm 2 : n   0, 05.2  0,1  n HCO  0,1(mol) 3  Với thí nghiệm 1 : n   0, 02.2  0, 04  n Ca 2  0, 04(mol) BTNT.Ca Ca 2 : 0, 04 CaCO3 : 0, 04 CaO : 0, 04   2  2  HCO3 : 0,1 CO3 : 0, 01 CO3 : 0, 01 t0 nung  m1     m 2    Vậy X chứa   Cl : 0,1 Cl : 0,1 Cl : 0,1 BTDT BTDT   Na  : 0,12   Na  : 0,12  BTDT       Na : 0,12   m  10,91(gam) BTKL   1  m 2  9,15(gam) Đáp án: D Câu 31: BTDT  Dung dịch X  nBa2+ = 0,08 (mol) BTDT  Dung dịch Y  nK+ = 0,16 (mol) Khi trộn lại với nhau quá trình phản ứng là  HCO 3 - + OH-  CO32- + H2O 0,06 0,06 0,06 0,06 mol Phương trình tạo kết tủa là  Ba2+ + CO 32-  BaCO 3 0,08 0,08 0,08 mol Khối lượng kết tủa thu được là: mBaCO 3 = 0,08*197 = 15,76( gam) Đáp án: A Câu 32: BTDT  Dung dịch X  nBa2+ = 0,075 (mol) BTDT  Dung dịch Y  nHCO 3 - = 0,04 (mol) Khi trộn lại với nhau quá trình phản ứng là  HCO 3 - + OH-  CO32- + H2O 0,04 0,04 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 0,04 0,04 mol - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn điện tích Phương trình tạo kết tủa là Ba2+ + CO 32-  BaCO 3  0,07 0,07 0,07 mol Khối lượng kết tủa thu được là: mBaCO 3 = 0,07*197 = 13,79( gam) Đáp án: B Câu 33: Cl  : 0, 08  Na : 0, 09   Giả sử dung dịch X :  2   HCO3 : 0,1  OH   CaCO3 : 0,1  Ca : 0, 05     NO3 : 0, 01  =>Số mol OH- phản ứng là: 0,1 mol Khối lượng Ca(OH)2 phản ứng là: m = 0,05*74 = 3,7 gam Đáp án: D Câu 34: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích Điện tích ( +) = ( -) Số mol NaOH phản ứng để đạt kết tủa lớn nhất = 0,2*2 + 0,3 – 0,1 = 0,6 mol 0,6  0,6(lit ) VNaOH = 1 Đáp án: A Câu 35: Áp dụng bảo toàn điện tích cho dung dịch X, ta có : 2 nCa2  2 n Mg2  n HCO   nCl  x  0,4 mol. 3 0,1 0,3 0,4 x Phản ứng xảy ra khi đun nóng dung dịch X : o t 2HCO3  CO32  CO2   H2O  mol : 0,4  0,2 Suy ra : m  0,1.40  0,3.24  0,4.35,5  0,2.60  37,4 gam m Ca2 m Mg2 m Cl m CO32 Đáp án: C Câu 36: Theo bảo toàn điện tích trong phản ứng của X với dung dịch HCl, bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng trong dung dịch X, ta có :  a nOH trong 1 X  2  n H  0,02 a  0,04; b  0,03   2  m muoái  0,01.137  0,03.23  0,04.17  0,01.62  3,36 gam  2 n Ba2  n Na  nOH  n NO3  m 2 m  m  m  Ba Na OH NO3   0,01 b a 0,01  Đáp án: D Câu 37: Ba2 , H  K2 CO3   Sơ đồ phản ứng :    Cl , NO3  K  , Cl    BaCO3   CO2    NO3  Áp dụng bảo toàn điện tích cho dung dịch sau phản ứng và bảo toàn nguyên tố K, ta có : Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn điện tích nK  nCl  n NO   0,5 3  0,1  nK CO  0,25 mol  Vdd K CO 1M  0,25 lít 0,4  2 3 2 3 2n  nK  0,5 K 2 CO3  Đáp án: D Câu 38: Cho ½ dung dịch X vào NaOH dư thu được kết tủa ta tính được nBa2+ = 0,05 mol Cho ½ dung dịch X vàoBa(OH)2 dư thu được kết tủa ta tính được : nHCO 3 - = 0,08 mol Áp dụng định luật bảo toàn điện tích số mol Na+ là nNa+ = 0,12 + 0,08 – 0,05* 2= 0,1 Khối lượng chất rắn khan ban đầu là: m = mBa2+ + mNa+ + mCl- + mCO 3 2- =0,1*137 + 0,2*23 + 0,24*35,5 + 0,08*60 = 31,62 gam Lưu ý: bài này khi cô cạn dung dịch thì HCO 3 -  CO32- + H2O  Đáp án: C Câu 39: - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư Thu được kết tủa => nCl- = nAgCl = 1,2 mol Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: nCu2+ = (( nNO 3 - + nCl- ) – ( 3nAl3+ + 2nMg2+))/2 = ( ( 0,4 + 1,2) – ( 0,2*3 + 0,4*2))/2 = 0,1 mol -Khi cho nNaOH = 1,7 mol thu được khối lượng kết tủa là  Mg2+ + 2OH-  Mg(OH)2 0,4 0,8 0,4 3+  Al + 3OH  Al(OH)3 0,2 0,6 0,2  Cu + 2OH  Cu(OH)2 0,1 0,2 0,1  Al(OH)3 + OH  AlO 2 - + H2 O 2+ - 0,1 0,1 0,1 Khối lượng kết tủa thu được là: 0,1 m = mMg(OH)2 + mAl(OH)3 + mCu(OH)2 = 0,4*58 + 0,1*78 + 0,1*98 = 40,8 gam Đáp án: C Câu 40: Vận dụng bảo toàn nguyên tố và bảo toàn điện tích HCO  KOH   CO2 BaCl2    3 2  BaCO3    Sơ đồ phản ứng :  (1) (2) K , CO3 K 2 CO3    dung dòch X dung dòch Y Áp dụng bảo toàn nguyên tố C, K và bảo toàn điện tích cho dung dịch Y, ta có : Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn điện tích nCO 2 trong Y  n BaCO 3  3 0,06   n 2  0,06 nCO 2 trong Y  n HCO  trong Y  nK CO trong X  nCO  CO3 trong Y 2 3 2 3 3   0,1  n 0,02   HCO3 trong Y  0,06 n   2 nK CO trong X  nKOH  0,04  0,1x  2 3  K  x  1,4  0,1x 0,02  n   2n 2  n HCO  trong Y CO3 trong Y 3  K Đáp án : C Câu 41: Theo bảo toàn nguyên tố C, S, N, ta có : nCO 2 trong 100 ml dd X  nCO  0,1 mol; 2 3 m keát tuûa  197 n BaCO  233n BaSO  43  n BaSO  0,1 mol  nSO 2 trong 100 ml dd X  0,1 mol; 3 4 4 4 ? 0,1 n NH  trong 200 ml dd X  n NH  0,4 mol  n NH  trong 100 ml dd X  0,2 mol. 3 4 4 Theo bảo toàn điện tích trong 100 ml dung dịch X, ta có : n Na  n NH   2 nCO 2  2 nSO 2  n Na  0,2 mol. 4 ? 0,2 3 4 0,1 0,1 Vậy m muoái trong 300 ml dd X  3(0,2.23  0,2.18  0,1.60  0,1.96)  71,4 gam m Na m NH4 m CO32 m SO42 Đáp án: A Câu 42: Sử dụng công thức giải nhanh và bảo toàn nguyên tố C, ta có : n H  nCO 2  nCO 2 3  n  0,105  0,15  CO 2 0,045 ?  3  m  0,105.106  0,09.100  20,13 gam  nCO 2  n HCO   nCO  n BaCO n HCO   0,09  3  m Na CO m KHCO 2 3 3 3  2 3 3  ? 0,045 0,15 ?  Dựa vào tỉ lệ mol của ion CO32 và HCO3 và bản chất phản ứng, ta có :  nCO 2 : n HCO   0,105 : 0,09 x  0,5 3  3  n HCO  phaûn öùng  2 nCO 2 phaûn öùng  n H  0,15  nCO2  n HCO3 phaûn öùng  nCO32 phaûn öùng  0,0975 mol 3 3   0,09x 0,105x  VCO (ñktc)  0,0975.22,4  2,184 lít  2 Đáp án: B Câu 43: Trong phản ứng của X với dung dịch Ba(OH)2 , các ion Mg2+, Cu2+ được thay bằng ion Ba2+ nên khối lượng dung dịch thu được tăng so với khối lượng của X. Theo bảo toàn điện tích và sự tăng giảm khối lượng, ta có : nCu2  n Mg2  n Ba2  0,03    nCu2  n Mg2  0,03 nCu2  0,01    137nBa2  64nCu2  24n Mg2  2,99 64nCu2  24n Mg2  1,12 nMg2  0,02    Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP bảo toàn điện tích 4 4 1,008  0,036. Trong phản ứng nhiệt phân X, ta có : n NO   n NO  .n(NO , O )  . 2 2 2 3 5 5 22,4 Áp dụng bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng cho dung dịch X, ta có : nCl  0,024 2 nCu2  2 n Mg2  n NO   n Cl 3   ? 0,02  m  m 2  m 2  m   m   4,204 gam 0,036  0,01 Cu Mg NO3 Cl  m  m 2  m 2  m   m   0,01.64 0,024.35,5 Cu Mg NO3 Cl 0,02.24 0,036.62   Đáp án: A Câu 44: Theo giả thiết, ta có sơ đồ phản ứng : Ba2 , Na Al  dd NaOH dd HCl       (1) (2) Ba AlO2  , OH     Ba2 , Na   Al(OH)3    Cl  ung dòch Y dung dòch X Theo giả thiết và bảo toàn electron, ta có : 3n Al  2 n Ba  2 n H  x  0,1. 2 2x x 0,4 Sau tất cả các phản ứng, dung dịch thu được (dung dịch Y) chỉ chứa 3 ion. Theo bảo toàn nguyên tố Ba, Na và áp dụng bảo toàn điện cho dung dịch Y, ta có : n   n NaOH  0,5  Na  n Ba2  n Ba  0,1  nCl  0,7  n HCl  0,7  Vdd HCl 1M  0,7 lít  700 ml  n Na  2n Ba2  nCl  Đáp án: C Câu 45: Trong phản ứng của Al4 C3 với dung dịch HCl, ion H  trong HCl được thay bằng ion Al3 . Vậy theo bảo toàn điện tích và bảo toàn nguyên tố H, ta có : 3n Al3 trong X  n H  n HCl  0,03  n Al3  0,01 mol. Trong phản ứng của Al4 C3 với dung dịch KOH, ion OH được thay bằng ion AlO 2  . Vậy theo bảo toàn điện tích và bảo toàn nhóm OH , ta có : nAlO  trong Y  nOH  nKOH  0,04 mol. 2 Trong phản ứng của X với Y, theo bảo toàn điện tích, ta có : 3n Al3 phaûn öùng  n AlO  phaûn öùng  n AlO  dö  0,04  0,03  0,01 mol 2 0,01 2   0,03 Đáp án: B Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 9 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan